B.C.E. Trước       Công nguyên → Before       the Christian (or Common) Era. Commonly seen as B.C., meaning before Christ.       See also C.E →       Trước công nguyên, trước Thiên chúa giáng sinh. Thường       viết là B.C. Xem thêm C.E.
            Bad actions ác       nghiệp.
            Bad intention ác       dục.
            Bad-natured ác       tánh.
            Baduajin       (C) Bát Toàn kinh →       See Pa-tuan       chin.
            Bāhira       (P) Ngoại → See       Bāhya.
            Bāhirabhava       (P) Ngoại cảnh →       See Bāhyubhāva.
            Bahirdha-śūnyatā       (S) Ngoại không →       6 ngoại xứ (cảnh ngoài thân) không có ngã, ngã sở và       các pháp.
            Bahudhātukasuttam       (P) Kinh đa giới.
            Bahu-jana       (S) Quần sanh → Quần       manh →       Manh là cây cỏ mới nhú, chưa rõ hình dáng. Chỉ chúng       sanh mới phát đạo tâm, giống như       hạt giống chưa nứt.
            Bahula kamma       (P) Thường nghiệp →       See       Acinna-kamma.
            Bahula-kamma       (P) Thường nghiệp →       Habitual       karma →       Āciṇṇa-kamma (P).
            Bahulata       (S) La hầu la da →       La hầu la đa       → Name       of a monk →       Tổ thứ 16, một trong 28 vị tổ Phật giáo ở Ấn độ.
            Bahulika       (P) Đa văn       → Đa       văn bộ       → Name       of a school or branch. See Bahu-śruta, Bahuśrutiya →       Tên một tông phái.
      Bahuna-sutta       (P) → Sutra       To Bahuna →       Name of a       sutra. (AN X.81) → Tên       một bộ kinh.
            Bahuśrutīya       (S) Đa văn       bộ → Bahusuttaka (P),       Bahulika (P) → 1-       Học nhiều biết rộng. 2- Đa văn       bộ: Bộ phái Tiểu thừa, thành lập 200 năm       sau khi Phật nhập diệt → One       of the 9       Mahasamghanikas, a branch of Maha-sanghikah. One of their chief doctrines       held Buddha's teaching to be twofold: transcedent on one hand and mundane on       the other →       Một trong 9 bộ phái trong Đại       chúng bộ, do Yajnavalkya (Tự Bì Y) sáng lập.
            Bahusrutiyah       (S) Đa văn       bộ → See       Bahuśrutīya.
            Bahusuttaka       (P) Đa văn       bộ → See       Bahuśrutīya.
            Bahuvedaniya sutta       (P) Kinh Nhiều cảm thọ →       Name of a       sutra. (MN 59) → Tên       một bộ kinh.
            Bahuvedaniyasuttam       (P) Kinh nhiều cảm thọ.
            Bāhya       (S) Ngoại →       External       → Bahira (P) → Bên       ngoài.
            Bāhyu-āyatana       (S) Trần → (Lục)       trần.
            Bāhyubhāva       (S) Ngoại cảnh       → External       world →       Bāhirabhava (P).
            Baimasi       (C) Bạch Mã tự →       Name of a       temple. See Pai-ma ssu →       Tên một ngôi chùa thuộc huyện Lạc Dương, tỉnh Hà       Nam, Trung Quốc, nơi chứa kinh của hai ngài Nhiếp Ma Ðằng và       Trúc Pháp Lan dùng bạch mã chở kinh từ ThiênTrúc đến       Trung Hoa.
            Baisen-ji       (J) Mai Tuyền tự →       Name of a       temple →       Tên một ngôi chùa.
            Baiyun quan       (C) Bạch Vân quán →       See Pai-yun       kuan.
            Baiyun Shouduan       (C) Bạch Vân Thủ Đoan →       See Pai-yun       Shou-tuan.
            Baizhangqiunggui       (C) Bách Trượng Thanh Quy →       See Pai-chang       Ch'ing-kuei.
            Bajiao Huiqing       (C) Ba Tiêu Huệ Thanh →       See Basho       esho.
            Bakkula       (S) Bạc câu La, Bà câu la, Ba câu lô, Phược Củ La,       Bạc La, Trọng Tánh, Mại Tánh, Thiện Dung →       See Vakkula.
            Balā       (S) Ba-la → (1)       Name of a village chief's daughter (LV 265) (2) name of a rākśasī →       (1) Tên của một cô gái con trưởng làng (2) Tên một       La sát nữ.
            Bāla       (S) Trẻ →       Young.
            Bala       (S) Lực →       Power       → Balaṁ (P) → Strength,       force →       Pháp ngũ lực, trong 37 phẩm trợ đạo,       gồm: sức tin, sức nguyện, sức niệm, sức định,       sức huệ.
            Bāla-cakravartin       (S) Chuyển luân vương →       Name of a       deity →       Tên một vị thiên.
            Baladatta       (S) Dõng Đức Phật →       Name of a       Buddha or Tathāgata →       Tên một vị Phật hay Như Lai.
            Baladeva       (S) Dõng Thiên → Name       of a nāga king →       Tên một Long vương.
            Bālāditya       (P) Tân Nhật vương →       Ấu Nhật vương       → Vua nước       A du xà, thống trị Ấn độ       thời ngài Thế Thân.
            Balaṁ       (P) Lực → See       Bala.
            Bālapandita suttam       (P) Kinh Hiền ngu       → Sutra       on The Fool and the Wise Person       → Name       of a sutra. (SN XII.19) →       Tên một bộ kinh.
            Bālapāramitā       (S) Lực Ba la mật →       Một trong Thập Ba la mật. Dùng sức trí huệ giúp chúng       sanh đắc nhập pháp đại       thừa, bỏ thân mạng để làm       lợi ích cho chúng sanh.
            Bāla-pṛthag-jana       (S) Ngu phu →       Foolish       common people.
            Bālapṛthagjana       (S) Phàm phu →       Foolish       common people →       Pṛthagjana (S) → See       Pṛthagjana.
            Bāla-samyutta       (P) Ngũ dõng →       The Five       Strengths →       Name of a       sutra. (chapter SN 50) →       Tên một bộ kinh.
            Balatā       (S) Dõng tánh →       Quality of       strength →       (S, P).
      Balatchakravatin       (S) Chuyển Luân Thánh Vương →       Tchakravarin, Sakravartin (S).
      Bāla-vyūha-samādhi       (S) Lực tấn Tam muội.
            Balī       (S) Vua của loài A tu la →       Ba Trĩ →       Name of a       deity →       Tên một vị thiên.
            Balidānaṁ       (S) Bố thí sự dâng cúng       → Giving       offering.
            Balimani       (S) Bà lợi ma ni →       Đại Dạ xoa chuyên bảo       hộ chúng sanh đoạn trừ tai ách       phiền não.
            Baling Haojian       (C) Ba Lăng Hảo Kiếm →       Ba Lăng Hạo Giám       → See       Pa-ling Hao-chien.
            Bamboo Grove Trúc       Lâm → See       Venuvana.
            Bandha       (S) Sợi dây ràng buộc       → Bondage.
            Bandhana       (S) Kết →       Binding       → Samyojana (P) → Phược       → See       Samyojana →       Sự trói buộc.
            Bandhu-prabhā       (S) Thân quang →       Prabha-mitra (S).
      Bandhuśrī       (S) Thân Thắng → One       of 10 great Sastra masters →       Một trong 10 đại luận       sư của Tông Duy thức.
            Bandhyaputra       (S) Bàn đại tử →       Thạch nữ nhi, Bát đại       tử, Bàn đại nhi       → Đứa       con của người đàn bà không       thể sinh sàn. Ngụ ý chỉ sự hư huyễn, không thật, như lông       rùa, sừng thỏ.
            Bandits of the six sense-organs       Lục tặc → The       five sense-organs often cause hindrances to the practising of the Way;       hence, compared to bandits.
            Banka       (J) Kinh chiều       → Evening       Sutra recitation.
            Bankei Eitaku       (J) Bàn Khuê Vĩnh Trác →       Bankei Osho (J), Bankei Yotaku (J) → 1623       - 1693, of the Rinzai school, he is one of the most famous Zen masters in       Japan →       1623 - 1693, trường phái Lâm Tế, một trong những       thiền sư nổi tiếng nhất nước Nhật.
            Bankei Ōshō       (J) Bàn Khuê Hoà Thượng →       Name of a       monk →       Tên một vị sư.
            Bankei Yōtaku       (J) Bàn Khuê Vĩnh Trác →       Name of a       monk →       Tên một vị sư.
            Bankoku       (J) Vạn quốc.
            Banmin tokuyō       (J) Vạn Dân Đức Dụng →       Name of a       monk →       Tên một vị sư.
            Bansan       (J) Kinh tối (vãn tán).
            Banzan Hōshaku       (J) Bàn Sơn Bảo Tích →       Panshan Baoji (C) → See       P'an-shan pao-chi.
            Banzui       (J) Vạn trung.
            Baofeng Kewen       (C) Bảo Phong Khắc Vân →       Hobo Kokumon (J) → See       Pao-feng K'o-wen.
            Baofu       (C) Bảo Phước Tòng Triển →       Hokufu (J) → Name       of a monk →       Tên một vị sư.
            Baofu Congzhan       (C) Bảo Phước Tòng Triển →       See Pao-fu       Ts'ung-chan.
            Baolin si       (C) Bảo Linh tự →       Name of a       temple →       Tên một ngôi chùa.
            Baolinsi       (C) Bảo Lâm tự →       See Pao-lin       ssu.
            Baopuzi       (C) Bão Phác Tử →       See       Pao-p'u-tzu.
            Bao-ying Hui-yung       (C) Bảo Ứng Huệ Ngung →       Another name       of Nan-yuan Hui-yung →       Tên gọi khác của Nam Viện Huệ Ngung.
            Bārāṇasī       (S) Ba la nại →       Benares       → Vārāṇśrī       → Name       of a place →       Địa danh.
            Bardo       (T) Trung ấm →       Antarābhava (S) → Bạt đô       → In       general, any interval, "a between". Six bardos are usually spoken       of in the Diamond Way teachings: - The Death Process. The interval from the       moment when the individual begins to die until the moment when the       separation of the mind and body takes place. - The Cho Nyi Bardo. The       interval of the ultimate nature of phenomena (the Dharmadata), when the mind       is plunged into its own nature. The first phase of the after-death       experience. - The Bardo of Becoming. The interval in which the mind moves       towards rebirth. - The Bardo between Birth and Death. Ordinary waking       consciousness during the present lifetime. - Dream. The dream state we       experience in sleep. - Meditative Concentration. The state of meditative       stability. In the west "bardo" is usually referred to only the       first three of these, that is, the states between death and rebirth. These       states are no more and no less illusory than dreams and ordinary →       Thời kỳ chuyển tiếp của giai đoạn       thoát ly thân xác giữa lúc chết và tái sinh.
            Bardo meditation Thiền       Bardo →       Intermediate       State Meditation.
            Bardo retreat Nhập       thất Bardo → An       advanced vajrayana practice in which the practitioner is enclosed in total       darkness.
            Bardo thodol       (T) Tử thư →       Book of the       death.
            Bare insight Càn       tuệ.
            Bare insight worker       Càn tuệ vị.
            Baśaṣita       (S) Bà xa tư đà →       The 25th       patriarch of the Buddhism.
            Bashashita       (S) Bà xa tư đà →       See Baśaṣita.
            Bashō       (J) Ba Tiêu → Tùng       Vĩ Ba Tiêu →       See Bashō       Eshō.
            Bashō Eshō       (J) Ba Tiêu Huệ Thanh →       Bajiao Huiqing (C) → A       Japanese Zen master (1644 - 1694) →       Một Thiền sư Nhật (1644 - 1694).
            BashoYesei       (J) Ba Tiêu Huệ Thanh →       See Pa chia       Huiching.
            Basiasita       (S) Bà xá tư Đa →       Vacasuta, Bashashita, Vasasuta (S) →       See       Bashashita. The 25th of the 28 patriarchs in Indian Buddhism →       Tổ đời 25 trong hàng 28       tổ sư Phật giáo ở Ấn độ.
            Basic ignorance Căn       bản vô minh → Căn       bản phiền não →       Spiritual       darkness which lies at the basis of one's existence.
            Baso Doitsu       (J) Mã tổ Đạo nhất →       See Ma-tsu       Tao-i.
            Bassui Tokushō       (J) Bạt Đội Đắc       Thắng → Bassui Zenji (J) → Bạt       Đội Thiền sư       → Name       of a monk →       Tên một vị sư.
            Bassui Zenji       (J) Bạt Đội Thiền sư →       See Bassui       Tokusho.
            Bauma       (S) Địa cư thiên →       Khoảng nơi mặt đất và       trong đất.
            bdag-nyid       (T) Vô ngã → See       Ātman.
            Beads       Chuỗi → a       string of beads resembling a bracelet or necklace, used for counting bows or       repetitions of a mantra in various sects of Buddhism.
            Becoming Sanh       → bhava       → States       of being that develop first in the mind and allow for birth on any of three       levels: the level of sensuality, the level of form, and the level of       formlessness.
            Be'en       (J) Biện Viên → Viên       Nhĩ Biện Viên →       Name of a       monk →       Tên một vị sư.
            Beginner at the first ground       Bậc Sơ địa.
            Beizongchan       (C) Thiền Bắc tông →       See       Hokushu-Zen.
            Bell Chuông       → tượng trưng       sự cảnh tỉnh.
            Bell tower Tháp       chuông.
            Bemmeiron       (J) Biện minh luận.
            Benares       (S) Ba la nại → Xem       Varanasi
            Benchubenron       (J) Biện trung biên luận →       Xem Madhyantavibhaya sastra.
            Bendō       (J) Biện đạo.
            Bendo miroku       (J) → Same       as Maitreya.
            Bendōhō       (J) Biện đạo pháp.
            Bendōwa       (J) Biện đạo thoại.
            Bengale       Mạnh gia lạp → Bengale       today →       Xứ Bengale ngày nay.
            Besson Zakki       (C) Biệt tôn tạp ký.
            Best-selected primal vow       Tuyển trạch bản nguyện niệm Phật →       Refers to       Amida's Forty-eight Vows which he chose out of many wishes when he was a       bodhisattva; especially, the Eighteenth Vow in which the Nembutsu-Faith is       presented as the cause of birth in the Pure Land.       Tuyển trạch bản nguyện niệm Phật, quan điểm       của tổ Hắc Cốc Nguyên Không Pháp Nhiên thượng nhân của       Tịnh Ðộ tông Nhật
            Bettoshiki       (J) → Office       of temple head.
            Bhadanta       (P) Đại đức       → Most       virtuous.
            Bhadda       (P) Bạt đà, Bạt Ðạt       Lạt → Bạt đà       Tôn giả →       See Bhadrā →       Một trong 16 đại A la hán,       vị này không phải là vợ của tôn giả Ca Diếp. Vợ cũ của       Sơ tổ Ma-ha Ca-Diếp cũng tên là Bạt Ðà La, cũng là La Hán, nhưng       không được kể trong số 16 La Hán       thường vẽ quanh Phật.
            Bhaddakaccana Bimba Rahulamata       (P) Da Du Đà la →       Xem Yasohhara.
            Bhadda-kappa       (P) Hiền kiếp → See       Bhadrā-kalpa.
            Bhaddalisuttam       (P) Kinh Bhaddali.
            Bhaddekaratta suttam       (P) Kinh Nhất dạ hiền giả       → Sutra       on An Auspicious Day       → Name       of a sutra. (MN 131) →       Tên một bộ kinh.
            Bhaddiya       (P) Bạc Đề, Bạt Ðề       Lê Ca, Bà Ðế LợI Ca, Tiểu Hiền, Thiện Hiền, Nhân Hiền,       Hữu Hiền → Ông       là một trong năm người Bà la môn       cùng tu khổ hạnh với đức       Phật như: Kiều trần Như (Kodanna), Bạc đề       (Bhaddiya), Thập Lực Ca Diếp (Vappa), Ma ha Nam (Mahanama) và ác       Bệ (Assaji). Ông cũng là một trong những đệ       tử đầu tiên và đắc       quả A la hán đầu tiên của đức       Phật.
            Bhadrā       (S) Bạt đà la →       (S, P), Bhadda (P) → Hiền, Thiện       → Name       of a disciple of the Buddha's →       Một trong 16 vị A la hán vâng lời Phật dạy trụ ở       thế gian giữ gìn chánh pháp.
            Bhadrācaripraṇidhāna       (S) Phổ Hiền hành nguyện tán →       Name of a       sutra →       Một bộ trong Hoa Nghiêm bộ.
            Bhadrā-cari-praṇidhāna-samantabhadrā-caryā-pranidhara-rāja       (S) Phổ Hiền Bồ tát Hạnh nguyện Tán →       Phổ Hiền Hạnh nguyện Tán       → Name       of a sutra →       Tên một bộ kinh.
            Bhadrāgata       (S) Lu thần → Khi       cần điều gì, chỉ cần cho tay vào       là được.
            Bhadrājit       (P) → 'Gaining       happiness'; one of the five earliest disciples of the Buddha.
            Bhadrā-kalpa       (S) Hiền kiếp →       Bhadda-kappa (P) → Bạt đà       kiếp, Pha đà kiếp       → Tên kỳ       kiếp lớn hiện nay, do có nhiều thánh nhơn ra đời       nên được gọi là hiền kiếp.       Kiếp đã qua là Trang nghiêm       kiếp, kiếp sắp tới là Tinh tú kiếp. Trong kỳ kiếp này sẽ       có dến 1000 đức Phật ra đời,       đến nay đã       có 4 vị.
            Bhadrākalpavadāna       (S) Hiền Kiếp Thí dụ →       Name of a       sutra →       Tên một bộ kinh.
            Bhadrākalpika sūtra       (S) Hiền Kiếp kinh →       Hiền Kiếp định ý       kinh, Bạt đà kiếp tam muội kinh       → Name       of a sutra →       Tên một bộ kinh.
            Bhadrakapika-sūtra       (S) Kinh Hiền kiếp →       Name of a       sutra →       Tên một bộ kinh.
            Bhadrāpāda       (S) Hiền Hộ Bồ tát →       See       Bhadrapala.
            Bhadrāpala       (S) Hiền Hộ Bồ tát       → Gracious       protector →       Bạt đà bà la Bồ tát,       Bạt đà Bồ tát, Bạt đà       hòa Bồ tát, Thiện Thủ Bồ tát, Hiền Thủ Bồ tát, Bạt nại       la ba la Bồ tát, Bạt đà bà la       Bồ tát, Bạt đà hoà Bồ tát →       Name of a       Bodhisattva addressed in the Pratyutpanna Samadhi Sutra →       Tên một vị Bồ tát.
            Bhadrāpāla-bodhisattva-sūtra       (S) Bạt pha Bồ tát kinh →       Name of a       sutra →       Tên một bộ kinh.
            Bhadrāruci       (S) Hiền ái → Name       of a monk →       Tên một vị sư.
            Bhadrāvudha-manava-puccha       (P) → Sutra       on Bhadravudha's Question       → Name       of a sutra. (Sn V.12) →       Tên một bộ kinh.
            Bhadrāyānika       (S) Hiền trụ bộ →       Bhadrayaṇīya (P) → See       Bhadrāya-niyah →       Một trong 20 bộ phái tiểu thừa.
            Bhadrāyaṇīya       (S) Hiền trụ bộ →       See Bhadrāyānika.
            Bhadrāyaniyah       (S) Hiền trụ bộ →       One of the       Hinayana sect, a branch of Sthavirandin, developed from Vatsiputriyah →       Một bộ trong Thượng tọa bộ
            Bhadrika       (S) Bạt đề la hán →       Bhaddhiya (P) → Một vị trong năm       tỳ kheo đệ tử đầu       tiên của đức Phật và đắc       A la hán trước nhất, cũng là thị giả của Cổ Phật Ca la cưu       Thôn.
            Bhagava       (S) Thế tôn → The       "Exalted One" (epithet of a Buddha) →       Xem Bhagavat.
            Bhagavaddharma       (S) Dà phạm đạt ma →       Vị sa môn người Ấn du hoá sang Trung quốc đời       nhà Đường niên hiệu Khai nguyên.
            Bhagavad-gītā       (S) Chí Tôn ca → It       is the sixth book of the Indian epic poem, the Mahabrarata, composed between       the V and II century BC →       Tập thứ 6 trong trường ca trữ tình lớn của Ấn độ,       Mahabrarata, soạn từ thế kỷ V BC đến       thế kỷ II BC.
            Bhagavad-ratnaguṇa-sancaya-gāthāna-mapajika