Ch'i (C) Khí → Breath → In Taoism this is the energy of life, somewhat equivelant to ki in Japanese → Trong tinh, khí, thần - những nguyên lý căn bản trong phép luyện thở của Đạo gia.
Chi An (C) Tế An → Name of a monk → Tên một vị sư.
Chi hsien Cinh jou (C) Thê Hiền Trí Nhu → Name of a monk → Tên một vị sư.
Chi Lou chia ch'ien (C) Chi Lâu Ca Sấm → Name of a monk → Tên một vị sư.
Chi Sung (C) Khế Tung → Kaisu (J) → Name of a monk → Tên một vị sư.
Chia yu (C) Gia Ngữ → Instructive Discourses → Confucius is credited with the authorship of this work.
Chiang ling (C) Giang Lăng.
Chiang shan Fa ch'uan (C) Tương Sơn Pháp Tuyên → Name of a monk → Tên một vị sư.
Chiang-hsi Tao-i (C) Mã tổ Đạo nhất → See Ma-tsu Tao-i.
Chi-chao shen-pien san-mo-ti ching (C) Tịch chiếu thần biến tam ma Địa kinh → Name of a sutra → Tên một bộ kinh.
Chidon Kūshō (J) Si Độn Không Tính → Name of a monk → Tên một vị sư.
Ch'ien (C) Càn → The first hexagram of the eight trigrams → Quẻ đầu trong bát quái.
Chien chi I (C) Tiền Kê Nghi.
Chien Paling (C) Giám Ba Lăng → Kan Haryo (J) → Name of a monk → Tên một vị sư.
Chien yuan (C) Tiệm Nguyên → Name of a monk → Tên một vị sư.
Ch'ien-shou ch 'ien-yen kuan-shih-yin p'u-sa kuang-ta t 'u-man wu-ai ta-fei-hsin t'o-lo-ni chin (C) Thiên thủ thiên nhãn Quán Thế Âm bồ tát quảng Đại viên mãn vô ngại Đại bi tâm Đà ra ni kinh → Name of a sutra → Tên một bộ kinh.
Chiggala sutta (P) → Sutra on The Hole → Name of a sutra. (SN LVI.48) → Tên một bộ kinh.
Chigi (J) Trí Khải → Name of a monk. See Chih I → Tên một vị sư.
Chigotsu Daie (J) Si Ngốc Đại Huệ → Name of a monk → Tên một vị sư.
Chih Che (C) Trí Giả → Chih Che (A.D. 53(8) 597) was the Third Patriarch of the Tien Tai School. He had a deep understanding and insight on the Lotus Sutra. He wrote many books to explain the doctrines in Lotus Sutra, which established the fundamental structure in the teaching of the Tien Tai School.
Chih che Taishi (C) Trí Giả Đại sư → Chisha daishi (J).
Chih huang (C) Trí Hoàng → Name of a monk → Tên một vị sư.
Chih men (C) Trí Môn.
Chih Tao-lin (C) Trí Đôn → See Chih-Tun.
Chih tsang (C) Trí Tạng → Name of a monk → Tên một vị sư.
Chih yueh (C) Trí Dược → Giới đàn Huệ Năng
Chih-ch'an ping pu-pi yuo-fa (C) Trị thiền bệnh bí yếu pháp → Name of a sutra → Tên một bộ kinh, do ngài Thư Cừ KinhThanh dịch dưới đời Tống..
Chih-che (C) Trí Giả → Name of a monk. See Chih-i → Tên một vị sư.
Chih-chiang liang lou (C) Chi Cương Lương Lâu → Name of a monk → Tên một vị sư.
Chih-I (C) Trí Giả → Chih-che (C), Chisha (J), Chigi (J) → The founder of the T'ien-t'ai school of the Chinese Buddhism (53(8) 598). Popularly Master T'ien-t'ai; the third patriarch of the T'ien-t'ai school in China, who systematized the T'ien-t'ai teaching and is regarded as its founder; the author of many works, including the three-volume commentary on the Lotus Sutra compiled by his disciple → Người sáng lập Thiên Thai tông ở Trung quốc (538-598).
Chih-Kuan (C) Chỉ quán → Samatha-vipasyana (S), Shikan (J) → A method of meditation commonly practised in Tien Tai Sect in China. I → Phương pháp thiền định cũa phái Thiên thai.
Chih-Men Kuang-Tsu (C) Trí Môn Quang Tộ → Zhimen Guangzi (C) Chimon Koso (J) → Of the Ummon school, a student and dharma successor of Hsing-lin Ch'eng-yun → Thuộc phái Vân môn, đệ tử và truyền nhân giáo pháp của Hương Lâm Trừng Viễn.
Chih-Tun (C) Trí Đôn → Chih Tao-lin (C) → One of the famous monks in the 9th century in China → Một trong những nhà sư nổi tiếng vào thế kỷ thứ 9 ở Trung quốc.
Chih-yen (C) Trí Nghiễm → (60(2) 668) with Tu-shun, the first patriarchs of Hua-yen school → (602-668) cùng Đỗ Thuận, là hai vị tổ đầu tiên của Hoa nghiêm tông.
Chiji shingi (J) Tri sự thanh qui.
Ch'i-kung (C) Khí công → See Qigong.
Chiliocosm → Countless Universes, the Great Chiliocosm, Tiểu Thiên thế giới → Núi Tu di và bảy lục địa bao quanh, tám biển và một vòng núi sắt tạo thành một thế giới. 1.000 thế giới thành một tiểu thiên thế giới, 1.000 tiểu thiên thế giới thành một trung thiên thế giới, 1.000 trung thiên thế giới thành một đại thiên thế giới = 1.000.000.000 thế giới.
Ch'i-ming (C) Từ Minh → See Shih-shuang Ch'u-yuan.
Chimon Kōso (J) Trí Môn Quang Tộ → See Chih-Men Kuang-Tsu.
Ch'in (C) Tần trìều.
Ch'in dynasty Tần triều.
Chin dynasty (C) Tấn triều.
Chin kor (T) Mạn-đà-la → See Maṇdala.
Ch'in Shih Huang (C) Tần Thủy Hoàng.
Chinese Dynasties Triều đại Trung quốc:
- Châu (1027 - 221BC),
- Xuân Thu (770 - 475BC),
- Chiến quốc (475 - 221BC),
- Tần (221 - 207)
- Tiền Hán (206BC - 8AD)
- Hán (9 - 23)
- Hậu Hán (24 - 220)
- Tam quốc (220 - 439)
- Tùy (581 - 618)
- Đường (618 - 906)
- Tống (960 - 1279)
- Nguyên (1215 - 1368)
- Minh (1368 - 1662)
- Thanh (1662 - 1911).
Ching (C) Tinh → Essence → In Ching, Ch'i, Shen - the fundamental concepts of the Taoism meditative breathing → Trong tinh, khí, thần - những nguyên lý căn bản trong phép luyện thở của Đạo gia.
Ching phu Jih yu (C) Cảnh Phúc Nhật Dư → Name of a monk → Tên một vị sư.
Ching ping Ling tsun (C) Thanh Bình Linh Tuân.
Ching shan Tao Chin (C) Kinh Sơn Đạo Khâm.
Ching yuan Hsing szu (C) Thanh Nguyên Hành Tư → Seigen Gyoshi (J) → Name of a monk.(660-740) → Tên một vị sư.
Ching yuan Wei hsin (C) Thanh Nguyên Duy Tín → Seigen Ishin (J) → Name of a monk → Tên một vị sư.
Ching-kung (C) Tĩnh công → See Jinggong.
Ching-Te Ch'uan-Teng-Lu (C) Cảnh Đức Truyền Đăng Lục → Jingde chuadengdu (C), Keitoku Dento-roku (J) → The olderst book on Zen written in 1004 by Tao-hsuan → Tác phẩm Thiền học xưa nhất do Đạo Nguyên biên soạn vào năm 1004.
Ching-te-ch'uan-teng-lu (C) Cảnh Đức truyền đăng lục → Name of a collection in fascicle → Tên một bộ sưu tập.
Ching-t'sen (C) Cảnh Sầm.
Ch'ing-yuan Hsing-ssu (C) Thanh Nguyên Hành Tư → Qingyuan Xingsi (C), Seigen Gyoshi (J).
Chin-kuang-ming tsui-sheng-wang ching (C) Kim quang minh tối thắng vương kinh → Name of a sutra → Tên một bộ kinh.
Chin-lien (C) Kim Liên.
Ch'in-shan Wen-sui (C) Khâm sơn Văn Thúy → Qinshan Wensui (C), Kinzan Bunsui (J) → A Zen master of the T'ang period → Một thiền sư đời Đường.
Chinso (J) Đỉnh tướng.
Chiren In (J) Nhất Liên Viện → Name of a temple → Tên một ngôi chùa.
Chisha (J) Trí Giả → Trí Khải → See Chih-i.
Chisha daishi (J) Trí giả Đại sư → See Chih che Taishi.
Chi-tsang (C) Cát Tạng → (54(9) 623) A master of San-lun school, whose parents came from Parthia; he extensively lectured on Madhyamika literature and wrote commentaries on them, thereby consolidating the foundation of the San-lun school → Một học giả Tam luận tông.
Chi-tsang (C) Trí Tạng → 54(9) 623, a teacher of San-lun, disciple of Fa-lang → 539-623, một htiền sư phái Tam Luận, đệ từ ngài Pháp Lãng.
Chittamatra school → sem tsampa (T) → A school founded by Asanga in the fourth century and is usually translated as the Mind Only School. It is one of the four major schools in the mahayana tradition and its main tenet to greatly simplify is that all phenomena are mental events.
Chiu feng Chen ching (C) Cửu Phong Chân Tỉnh → Name of a monk → Tên một vị sư.
Chiu pheng Pu man (C) Cửu Phong Phổ Mãn → Name of a monk → Tên một vị sư.
Chiu-t'o (C) Cứu Thoát.
ch chong (T) Pháp hộ → See dharma protector.
ch ku (T) Pháp thân → See Dharmakāya.
ch ngn pa (T) Luận Kinh → See Abhidhamma.
ch nyi (T) Pháp tính → See Dharmatā.
ch ten (T) Tháp → See Stūpa.
ch ying (T) Pháp giới → See Dharmadhātu.
chod (T) Cắt → Cut → To cut off all ego involvement and defilements. The mo chod (female chod) practice was founded by the famous female saint Machig Labdron 1031 to 1129 C.E.
Chōen-ji (J) Trường Viên tự.
Chōgen (J) Trọng Nguyên.
Chogye (K) → Jogye (K) → largest Buddhist sect in Korea.
Chogye order → the major order in Korean Buddhism, formed in 1356 by the unification of the Nine Mountains Schools of Zen → Chogye.
Chokaku-ji (J) Trường Lạc tự → Name of a temple → Tên một ngôi chùa.
Chokei Daian (J) Trường Khánh Đại An → See Ch'ang-ch'ing Ta-an.
Chōkei Eryō (J) Trường Khánh Huệ Lãng → See Chang Ching Hui leng.
Chokushimon (J) Sắc sử môn.
Chōraku-ji (J) Trường Lạc Tự → Name of a temple → Tên một ngôi chùa.
Chorinobosatsu (J) Đỉnh luân vương bồ tát → See Usnisacakravaribodhisattva → Tên một vị Bồ tát.
Chōrō (J) Trưởng lão.
Chorten (T) Tháp.
Chos kyi dbyungs (T) Pháp giới → Dharmadhātu (S).
Chosa Shin (J) Trường Sa Cảnh Sầm → See Chang sha Ching chen.
Chōsetsu Yūsai (J) Trương Chuyết Tú Tài → Chang cho (C)
Chosha Keijin (J) Trường Sa Cảnh Sầm → Name of a monk → → See Ch'ang-Sha Ching-Ts'en.
Chōshō-ji (J) Trường Thắng tự → Name of a temple → Tên một ngôi chùa.
Chosui (J) Từ Huyền → See Tzu Hsuan.
Chou dynasty Chu triều → Founded by Wen Wang (Văn vương).
Chou his (C) Châu Hy.
Chou Tun-i (C) Chu Đôn Di → 101(7) 1073 a neo-Confusianist philosopher, who developed T'ai-chi-t'u, a cosmological diagram → 1017-1073, một triết gia tânKhổng giáo đã phát triển ý tưởng Thái cực đồ.
Choyu (J) Trương Lương → See Chang Liang.
Chu chou Lai (C) Chu Châu Lai.
Chu Fa-k'uang (C) Lạp Pháp Khoáng.
Chu Hsi (C) Chu Hy → 1130-1200, one of the most important philosophers in the history of China → Một trong những triết gia lớn trong lịch sử Trung quốc, 1120-1200.
Chū Kokushi (J) Trung Quốc sư.
Chu ne (C) Sơn Thiệu Kỳ → See Tsu yin Chu ne.
Ch'u san-tsang chi-chi (C) Xuất tam tạng ký tập → Name of a work of commentary → Tên một bộ luận.
Chuan lao (C) Xuyên Lão.
Ch'uan-chen tao (C) Truyền chân đạo → Name of a school or branch → Tên một tông phái.
Chuandenglu (C) Truyền Đăng Lục → Name of a collection in fascicle. See Ch'uan-teng-lu → Tên một bộ sưu tập.
Chuang Chou (C) Trang Tử, Trang Chu → See Chuang-tzu.
Chuang-tzu (C) Trang Tử → Chuang Chou (C) → 36(9) 286 BC, aTaoism sage, known as Chuang Chou → Một nhà hiền triết Đạo gia, còn gạoi là Trang Chu.
Ch'uan-teng-lu (C) Truyền Đăng Lục → Chuandenglu (C) → Name of a collection in fascicle → Tên một bộ sưu tập.
Chu-chih (C) Câu Chi → Juzhi (C), Gutei (J) → About IX century, a student and dharma successor of Hang-chou T'ien-lung → Thế kỷ thứ 9, đệ tử và truyền nhân giáo pháp của Hàng Châu Thiên Long.
Chūdō (J) Trung đạo.
Chugan Engetsu (J) Trung Nham Viên Nguyệt → Name of a monk → Tên một vị sư.
Chūhō Myōhon (J) Trung Phong Minh Bản → Name of a monk → Tên một vị sư.
Chūhō-ha (J) Trung Phong phái → Name of a school or branch → Tên một tông phái.
Chu-hung (C) Châu Hoằng, tức Vân Thê Ðại sư → Zhuhong → 153(5) 1615, a famous monk of the Ming Dynasty who combined Zen and Pure land → Triều nhà Minh, đã tổng hợp Thiền và Tịnh độ (1535-1615).
Chukhih (C) Cầu Chi → Gutei (J) → Name of a monk → Tên một vị sư.
Chu-lin Ch'i-Hsien (C) Trúc Lâm Thất Hiền → Seven Sages of Bamboo Grove → A group of Taoist scholars and artists during the 3rd century, they had pure conversation and looked for the harmony with the universe and oneness with the Tao by drinking wine → Nhóm học giả và nghệ sĩ thế kỷ thứ 3, họ tìm đến nhau để thanh đàm và tìm kiếm sự hài hòa với thế giới cũng như sự hợp nhất với Đạo trong men rượu.
Ch'un-chiu ching (C) Xuân Thu kinh → Spring and Autumn Annals → Confucius is credited with the authorship of this work → Do Khổng Phu Tử san định.
Chung Li-chuan (C) Chung Ly Quyền → A disciple of Taosim in 12th century, of Ch'uan-chen tao → Một đệ tử đạo gia vào thế kỷ 12, phái Truyền Chân đạo.
Chung-chung tsa-chou ching (C) Chủng chủng tạp chú kinh → Name of a sutra → Tên một bộ kinh.
Chung-tsung (C) Trung Tông.
Chung-yung (C) Trung Dung → Application of the Center → Part of the book of Confusianism → Một phần trong học thuyết của Khổng Tử.
Chu-sha-ching-sheng (C) Thư Cừ Kinh Thanh → Name of a monk → Tên một vị cư. sĩ dịch kinh
Chu-shan Shao-chi (C) Sơn Thiệu Kỳ → See Tsu yin Chu ne.
Cikitsavidyā (S) Y Phương minh → Một trong Ngũ minh của Vệ đà kinh: Thanh minh, Công xảo minh, Y phương minh, Nhân minh, Nội minh.
Cintamani (S) Chân Đà Ma ni Hào tướng ấn → Như ý bảo chân ấn, Chân Đà Ma ni ấn, Như Lai ấn, Ngọc như ý → The talismanic pearl, a symbol of bestowing fortune and capable of fulfilling every wish → Ngọc như ý: Khi tâm nghĩ điều gì thì có điều đó.
Cintamanicakra (S) Như Ý Luân Quán Âm Bồ tát → Name of a Bodhisattva → Tên một vị Bồ tát.
Cintamanicakra Avalokiteśvara (S) Như Ý luân Quán Âm → Như Ý luân Quán Thế Âm → Name of a Bodhisattva → Tên một vị Bồ tát.
Cintamanicakra Bodhisattva (S) Như ý luân quan âm Bồ tát.
Cintamayi-prajā (S) Tư huệ → One of the Tisrah-prajnah → Một trong Tam huệ.
Cintana (S) Tư duy → Sabhaganimitta (S).
Citaprakṛtiprabhāsvara (P) Như như tính.
Citrabhana (S) Hỏa Biện → Một trong 10 Đại Luận sư chú thích bộ "Duy thức Tam Thập Luận" của ngài Thế Thân.
Citravadin (S) Hoả Biện → Chất đát la bà nia
|