10/08/2010 10:20 (GMT+7)
Số lượt xem: 69501
Kích cỡ chữ:  Giảm Tăng

Sa (T) Địa See Bhūmi.

Sabba (P) Nhất thiết All → Sarva (S) See Sarva.

Sabba-kuśala-kamma (S) Vạn hạnh.

Sabbacitta-sadharana (P) The seven cetasikas which have to arise with every citta.

Sabbadhamma (P) Nhất thiết pháp See Sarvadharma.

Sabbannu (P) Giác ngộ, bậc → Sarvajna (S) One of the titles used for Sakyamuni Buddha. Tên những người khác dùng để tôn vinh đức Phật.

Sabbautā (P) Nhất thiết trí tướng See Sarva-jatā.

Sabbasatta (P) Nhứt thiết hữu tình See Sarvasattva.

Sabbasava sutta (P) Kinh Tất cả lậu hoặc Sutra on All the Fermentations Name of a sutra. (MN 2) Tên một bộ kinh.

Sabbatthavādin (P) Nhất thiết hữu bộ See Sarvāstivādin.

Sabbāva (P) Pháp thể See Svabhava.

Sabbāvakāya (P) Pháp thân See Svabhavikakāya.

Sabbe-dhamma-anicca (P) Nhất thiết chư pháp vô thường Tất cả pháp hữu lậu không có tánh thường hằng.

Sabbe-saṇkhāra-anatta (P) Nhất thiết chư hành vô ngã.

Sabbe-saṇkhāra-dukkha (P) Nhất thiết chư hành khổ Tất cả các hành đều gây khổ.

Śabda (S) Thanh Sound → Sadda (P) Âm thanh.

Śabdavidyā (S) Thanh minh A subject on terminology, phonetics and grammar. Đề cao về ngôn ngữ, văn tự. Một trong ngũ minh: - thinh minh - công xảo minh - y phương minh - nhân minh - nội minh.

Śabdavidyā śāstra (S) Thanh minh luận Name of a sutra. Tên một bộ kinh.

Śabda-visaya (S) Thanh cảnh Thinh cảnh.

Sabha (S) Đại chúng See Maha-samgha.

Sabhāga (S) Đồng phận → (S, P) Hữu phần, Đồng phần.

Sabhāga nimita (S) Tư duy Xem Sintana.

Sabhaga-hetu (S) Đồng loại nhân Tự chứng nhân.

Sabhaganimitta (S) Tư duy See Cintana.

Sabhaga-nimitta (P) Tư duy.

Sabhāva-dhamma (P) Condition of nature; any phenomenon, event, property, or quality as experienced in and of itself.

Sacca (P) Chân thật Truth → Satya (S) Truthfulness. One of the ten perfections (paramis). See Satya.

Saccanama (P) Saccanama Một trong 100 vị Độc Giác Phật đã trú trong núi isigili.

Sacca-pāramitā (S) Chân đế Ba la mật Perfection of Truthfulness.

Sacca-samyutta (P) The Four Noble Truths (chapter SN 56) Name of a sutra. Tên một bộ kinh.

Sacca-vada (P) Thật ngữ See Satya-vada.

Saccavibhangacitta suttam (P) Kinh Phân biệt về sự thật Phân biệt thánh đế kinh Name of a sutra. Tên một bộ kinh.

Sacchikarana (S) Realization (of nibbana).

Sacitta sutta (P) Sutra on One's Own Mind Name of a sutra. (AN X.51) Tên một bộ kinh.

Sacittaka (S) A class of offenses that carry a penalty only when committed intentionally and with correct perception.

Ṣaḍ-abhijāh (S) Lục thông See Ṣaḍ-abhijā.

Ṣaḍ-abhijā (S) Lục thông Six transcendental powers Thần túc thông, thiên nhãn thông, thiên nhĩ thông, tha tâm thông, túc mệnh thông, lậu tận thông.

Sadamatta (S) Thường Túy thiên Hỷ Lạc thiên Name of a deity. Tên một vị thiên.

Ṣaḍanusmṛtaya (S) Lục tùy niệm Niệm: Phật, Pháp, Tăng, Giới, Thí, Thiên.

Sadaparibhūta (S) Thường Bất Khinh Bồ tát Name of a Bodhisattva. Tên một vị Bồ tát.

Sadaprarudita (S) Thường Đề Bồ tát Thường Bi Bồ tát, Phổ Từ Bồ tát Name of a Bodhisattva. Tên một vị Bồ tát.

Ṣaḍāyatana (S) Lục nhập Six inlets → Salāyatana (P) Lục tặc, Lục xứ, Lục căn, Lục trần Six sense organs. Gồm: nhãn, nhĩ, tỷ, thiệt, thân, ý. Một trong 12 nhân duyên trong Kinh Đại phương tiện (Trường A hàm 10).

Ṣaḍayatnam (S) Lục nhập See Ṣaḍāyatana.

Sadda (P) Thanh See Sabda.

Saddarammāna (P) Sound.

Saddaśaratthajalini (S) Thinh Vận Tinh Nghĩa kinh Name of a sutra. Tên một bộ kinh.

Saddhā (P) Thành tín Confidence See Śraddhā.

Saddhā sutta (P) Sutra on Conviction Name of a sutra.(AN V.38) Tên một bộ kinh.

Saddhā-bala (S) Tín lực Energy of belief → Śraddhā-bala (S).

Saddhādhika (S) Tín đức Bồ tát Name of a Bodhisattva. Tên một vị Bồ tát.

Saddhamma (P) Diệu pháp See Saddharma.

Saddhammacara (P) Thảo Diệu Pháp Hành Tỳ kheo Tích Lan.

Saddhammaikāya (P) Thiện Pháp phái Một tông phái Phật giáo ở Miến điện từ giữa thế kỳ 18.

Saddhānusārin (P) Tùy tín hành → Śraddhānusārin (S).

Saddharma (S) Diệu pháp Wonderful dharma → Saddhamma (P).

Saddharma-pratiksepa (S) Phỉ báng chánh pháp.

Saddharma-puṇḍarīka śāstra (S) Diệu Pháp Liên hoa kinh luận Name of a work of commentary Tên một bộ luận kinh.

Saddharma-puṇḍarīka sūtra (S) Kinh Diệu Pháp Liên hoa → Hokkyo (J) The Wonderful Dharma Lotus Flower Sutra in Sanskrit. "Sad" means wonderful, and "Pundarika" means white lotus flower. Do Ngài Cưu ma la thập dịch ra chữ Hán khoảng năm 400 được phái Thiên thai tông và Pháp hoa tông dùng làm kinh tạng chính. Một trong 47 tên khác nhau của Kinh Pháp Hoa.

Saddharma-puṇḍarīkam-nirvāṇa (S) Pháp hoa Niết bàn kỳ Thời kỳ thứ năm trong 5 thời kỳ thuyết giáo.

Saddharma-puṇḍarīkam-upadesa sūtra (S) Diệu Pháp Liên Hoa Ưu bà Đề xá kinh Name of a sutra. Tên một bộ kinh.

Saddharma-puṇḍarīka-samādhi (S) Pháp Hoa Tam muội Một trong những phép tam muội của chư Bồ tát và chư Phật. Mỗi đức Phật hay Bồ tát đều đắc vô luợng phép tam muội.

Saddharma-puṇḍarīka-stava (S) Pháp Hoa Kinh Tán Name of a work of commentary Tên một bộ luận kinh.

Saddharma-puṇḍarīka-sūtra-śāstropadesa (S) Diệu pháp Liên hoa kinh Ưu ba đề Written by Vasubandhu. Do ngài Thế Thân biên soạn.

Saddharmasaṃparigraha śāstra (S) Nhiếp chánh pháp luận Name of a work of commentary Tên một bộ luận kinh.

Saddharma-smṛty-upasṭhāna-sūtra (S) Chánh pháp Niệm xứ kinh Name of a sutra. Tên một bộ kinh.

Saddharma-vipralopa (S) Mạt pháp.

Ṣaḍ-dhatavah (S) Lục giới Six realms.

Ṣaḍ-dhātu (S) Lục đại Six elements.

Ṣaḍ-gati (S) Lục đạo Six paths.

Sādhaka (S) Người thực hiện nghi quỹ.

Sādhana (S) Nghi quỹ → drup tap (T) Năng lập, Thiền tập The way on how to attain meditative realization of a specific mandala of deities.

Sādhana-mala (S) Thành tựu pháp man → Sadhana-samuccaya (P) Bộ biên soạn tổng hợp các luận về Thành tựu pháp, được biên soạn vào thế kỷ Xi.

Sādhanamala (S) Thành tựu pháp man.

Sādhana-samuccaya (P) Thành tựu pháp tập See Sadhana-mala.

Ṣaḍ-hetavah (S) Lục nhân Six causes Sáu nguyên nhân sanh các pháp.

Sādhita (S) Hộ thần Protector.

Sadhivihārika (S) Đệ tử Disciple.

Sadhu (S) Thiện tai Lành thay (exclama-tion) "it is well"; an expression showing appreciation or agreement. Quí hóa thay! Lành thay!.

Sadhumati-bhūmi (S) Thiện Huệ địa Good-Thought stage See Dasabhumika. Địa thứ 9 trong 10 Bồ tát địa.

Sadhya (S) Hóa Dạy dỗ khiến chuyển hóa.

Ṣaḍ-indriyani (S) Lục căn.

Ṣaḍ-mārga (S) Lục đạo.

Ṣaḍ-pāramitā (S) Lục độ Six perfections including: giving, morality, patience, vigour, meditation, wisdom. Gồm: bố thí, trì giới, nhẫn nhục, tinh tiến, thiền định, trí tuệ.

Sadrsya-padarthah (S) Câu phần cú nghĩa Mối quan hệ vừa đồng vừa khác của các pháp.

Ṣaḍsāramyadharma (S) Lục hòa Six accordances.

Ṣaḍ-vijāna (S) Lục thức Six conscious-nesses Là nhãn thức, nhĩ thức, tỷ thức, thiệt thức, thân thức, ý thức. Khi 6 căn tiếp xúc 6 trần thì phát sinh 6 nhận thức này.

Ṣaḍ-visayah (S) Lục cảnh.

Sagala (S) Xá Kiệt quốc.

Śāgāra (S) Biển Ocean → (S, P) Long vương Hải, Ta già la Long vương, Sa kiệt la, Hàm hải Còn chỉ một trong Bát đại Long vương, gồm: Hoan Hỷ Long vương, Hiền Hỷ Long vương, Long vương hải, Bảo Hữu Long vương, Đa Thiệt Long vương, Vô nhiệt não Long vương, Đại ý Long vương, Thanh Liên Long vương.

Śāgāra-dhvaja (S) Hải Tràng Tỳ kheo Vị thiện tri thức thứ sáu trong số 53 vị mà Thiện Tài đồng tử đã tham bái.

Sāgarajāna (S) Hải Huệ Name of a monk Tên một vị sư.

Śāgāra-megha (S) Hải Vân Tỳ kheo Vị thiện tri thức thứ nhì trong số 53 vị mà Thiện Tài đồng tử đã tham bái.

Śāgāramudrā-samādhi (S) Hải Ấn Tam muội.

Śāgāra-nāgarāja (S) Sa Kiệt La long vương.

Śāgāravaradharabuddhi-vikreditabhidjna (S) Sơn Hải huệ Tự Tại Thông Vương Như Lai Sơn hải huệ Tự tại thông vương Phật, Sơn hải huệ Tự tại thông vương Name of a future Buddha. Đức Thích Ca có thọ ký cho ngài A Nan vể vị lai sẽ thành Phật hiệu là Sơn Hải huệ Tự Tại Thông Vương Như Lai, cõi của ngài là Thường lập Thắng Phan, kỳ kiếp là Diệu âm biến mãn.

Sagata (P) Thiện Lai See Svagata.

Sagāthā (S) Tổng kệ.

Sage Thánh giả A wise and virtuous person, an accomplished one who is second in rank to a saint.

Sage of illimitable Virtue An epithet of the Buddha.

Sagga (P) Thiên đường Heaven → Svarga (S) → Heaven, heavenly realm. The dwelling place of the devas. Rebirth in the heavens is said to be one of the rewards for practicing generosity (= dana) and virtue (= sila). Like all waystations in samsara, however, rebirth here is temporary.

Saha (S) Ta bà Human world → Sahaloka (S) Đại nhẫn thế giới, Kham nhẫn, Năng nhẫn, Nhẫn độ Lit. 'endurance, patience'; the name of this world, where people must endure various afflictions and pain. Chính là cõi giới chúng ta vì đau khổ rất nhiều, vì chúng sanh rất độc ác, đất đai chẳng yên tịnh, chúng sanh gây 10 điều ác mà chẳng chịu lìa bỏ.

Saha Land (P) Cõi Ta bà Human world Also called the Saha World.World of Endurance. Refers to this world of ours, filled with suffering and afflictions, yet gladly endured by its inhabitants.

Sahabhūhetu (S) Câu hữu nhân → (S, P) → Cộng hữu nhân.

Sahacaryā (S) Đồng hành.

Sahacittopada-Dharmacakra (S) Cộng Phát Ý Chuyển Luân Bồ tát Cộng Phát Tâm Pháp Luân Bồ tát Name of a Bodhisattva. Tên một vị Bồ tát.

Sahadeva (S) Ta ha đề Câu sanh thần Tên một vị quan trong triều vua TịnhPhạn.

Sahagata (S) Accompanied by.

Sahaja (S) Câu sanh khởi Phiền não hiện hữu lúc vừa sanh.

Sahaja-siddhi (S) Câu Sanh Thành tựu pháp Do Dombi Heruka biên soạn vào hậu bán thế kỷ Viii.

Sahajiyāna (S) Dị hành thừa Một bộ phận Mật giáo tả đảo ở Ấn độ vào thế kỷ Vii, chủ trương đại lạc, vào Tây tạng thịnh hành vào thế kỷ X, Xi.

Sahaloka (S) Ta bà Human world See Saha.

Sahalokadhātu (S) Ta bà thế giới Human world.

Sahampati (P) Phạm thiên Name of a deity who is the creator of the human world. Vị Phạm thiên là Ta bà Chủ.

Sahasrabhūjāry-Āvalokiteśvara (S) Thiên Thủ Thiên Nhãn Quán Thế Âm One-thousand Arms and Eyes World Listener → Sahasrabhūjā-sahasraneta (S) Name of a Bodhisattva. Tên một vị Bồ tát.

Sahasrabhūjā-sahasraneta (S) Thiên Thủ Thiên Nhãn Quán Thế Âm, Thiên tí Quán thế âm See Sahasrabhūjāry-Āvalokiteś-vara.

Sahasrara (S) Đỉnh tướng Vô kiến đỉnh tướng Hình bánh xe ngàn căm, hình hoa sen ngàn cánh trên đỉnh đầu các đức Phật hay Bồ tát. Đây không phài là tướng thường nên chỉ người có huệ nhãn mới nhìn thấy.

Sahassakkha (S) Sa bà bà Another name of indra. Tên khác của trời Đế Thích, đứng đầu cõi trời Đao lợi.

Sahassilokadhātu (P) Tiểu thiên thế giới See Culalokadhatu.

Sahetuka (P) Accompanied by roots.

Saichō (J) Tối Trừng, hiệu là Truyền Giáo đại sư The founder of the Japanese Tendai school; 766 or 76(7) 822; he established the center of Tendai studies and practices on Mt. Hiei, which became the fountainhead of Pure Land thoughts in the later period.

Saigo (J) Tây Hành.

Saijojo (J) Tối thượng thừa The form of Zen that emphasizes realization without support, through shikan-taza (chỉ quản đả tọa - tức là chỉ ngồi thiền, không quán thoại đầu). This is the form of Zen most emphasized in the Soto school.

Śaikṣa (S) Hữu học → Sekha (P), Sekhiyā (P).

Śaikṣa-dharma (S) Chủng học pháp → Sekhiyā-dhamma (P).

Sain Shimyo (J) Tây Viện Tư Minh See Hsi-Yuan Ssu-ming.

Śaikṣaka (S) Chúng học Những lỗi thông thường có ghi trong Luận tạng.

Saiva (S) Thấp Bà phái.

Saivastivāda (S) Thuyết nhất thiết hữu bộ One of the 11 sects of Sthaviravada, also called Hetuvada. Một trong 11 bộ phái của Thượng tọa bộ, còn gọi là Thuyết nhân bộ (Hetuvada).

Sajiva (S) Hoạt địa ngục.

Saka-bandhana (S) Cụ phược Kiến hoặc và tư hoạc chưa đoạn hết. Phược là một tên của phiền não.

Sakaḍāgāmi (S) đà hàm quả Once-return (S) Nhứt vãng lai quả, Nhứt lai quả A Sanskrit word means one who returns once. it is the certification of the second fruit o

Âm lịch

Ảnh đẹp