Shō (J) Tính.
Shobo (J) Thánh bảo → Sơ tổ phái Đề Hồ, Mật tông Nhật bản.
Shōbōgenzō (J) Chánh pháp nhãn tạng.
Shodaijiron (J) Nhiếp Đại thừa luận → Name of a work of commentary. → Tên một bộ luận kinh.
Shodaijoron (J) Nhiếp đại thừa luận → See Mahayana-samparigraha-śāstra.
Shodō (C) Thư đạo → Way of writing → One of the Japanese ways of spiritual training. → Một cách rèn luyện tâm linh ở Nhật.
Shōgen sūgaku (J) Tùng Nguyên Sùng Nhạc → Name of a monk. → Tên một vị sư.
Shōgo (J) Chứng ngộ.
Shōichi goroku (J) Thánh Nhất ngữ lục.
Shōichi-ha (J) Thánh Nhất phái.
Shōjō (J) Tiểu thừa → The Hinayana form of Zen, or Lesser Vehicle. This form, as opposed to the Daijo, is very individualistic, intending to take only the practitioner from maya to nirvana.
Shōjō-zen (J) Tiểu thừa thiền.
Shoju (J) Chánh Thọ Lão Ông → Name of a monk. → Tên một vị sư.
Shōkei Eki (J) Chương Kính Hoài Huy → Name of a monk. → Tên một vị sư.
Sho-kua (C) Thuyết Quái → Discussion of the Trigrams → A commentary, part of Shih-i. → Một trong 10 luận giải trong Thập Dực.
Shōkyō Eki (J) Trường Khánh Hoài Huệ → Chương Kính Hoài Huy → See Chang-Ching Huai-Hui.
Shōmyō (J) Thiệu Minh → Name of a monk. → Tên một vị sư.
Shōrin-ji (J) Thiếu Lâm tự → See Shao-lin ssu.
Shotoku-taishi (J) Thánh Đức Thái tử → Ngài có công dựng ngôi chùa vĩ đại ở Nhật năm 587.
Shou-shan Hsing-nien (C) Thủ Sơn Tỉnh Niệm → Shuzan Shonen (J) → Name of a monk. → Tên một vị sư. (926-993). See Shou-shan Sheng-nien.
ShouAn (C) Thủ An → Shuan (J) → Name of a monk. → Tên một vị sư. (Nam Đài).
Shou-hsing (C) Thọ tinh → Star of Long Life → Shouxing (C).
Shou-leng-yen san-mei ching (C) Thủ lăng nghiêm tam muội kinh → Name of a sutra. → Tên một bộ kinh.
Shoushan Shengnian (C) Thủ Sơn Tỉnh Niệm → See Shou-shan Sheng-nien.
Shou-shan Sheng-nien (C) Thủ Sơn Tỉnh Niệm → Shuzan Shonen (J), Shoushan Shengnian (C), Shou-shan Hsing-nien (C) → (92(6) 993) in the lineage of Lin-chi i-hsuan, a student and dharma successor of Feng-hsueh Yen-chao. → (926-993) Thuộc dòng thiền Lâm Tế Nghĩa huyền, đệ tử và truyền nhân giáo pháp của Phong Huyệt Diên Chiểu.
Shouxing (C) Thọ tinh → See Shou-hsing.
Shōyō roku (J) Thung dung lục → Name of a collection in fascicle. → Tên một bộ sưu tập.
Shoyo-roku (J) Đồng chủng lục → Trung Dung lục → See Ts'ung-jung lu.
Shraddha (S) Śraddha (S) Thành tín → Conviction → Saddha (P) → (1) Faith; pure faith. (2) A ceremony to offer food and drink to a deceased relative. → 2- Lòng thành tín 2- Lễ cúng thực cho người chết.
shramāna (S) Śramāna (S) → A wandering recluse at the time of the Buddha.
Śri (C) Đức, Thánh, Cát Tường → Venerable one → Đấng → An honorific title set for the name of deities or human beings. → Danh hiệu tôn quí dùng cho tên một thần linh hay một người.
Shuan (J) Thủ An → See ShouAn.
Shu-ching (C) Kinh Thư → Book of Writing → Confucius is credited with the authorship of this work. → Do Khổng Phu Tử san định.
Shugendo (J) Tu nghiệm đạo phái.
Shūhō myōchō (J) Tông Phong Diệu Siêu → Name of a monk. → Tên một vị sư.
Shukhavati (S) Cực lạc thế giới → Diệu lạc thế giới.
Shuko (J) Châu Hoằng, tức tổ Liên Trì → See Chu hung.
Shukuzen (J) Túc thiện (thiện căn tu tập từ kiếp trước) → Karmic virtue; stored merits in one's past lives.
Shūkyōroku (J) Tông kính lục → Name of a collection in fascicle. → Tên một bộ sưu tập.
Shūmitsu (J) Tông Mật → Name of a monk. → Tên một vị sư.
Shun (C) Thuấn → (An emperor, 225(5) 2205/ 223(3) 2184 B.C.E.) One of the five legendary emperors (Wu-ti) and the successor of Yao. His successor was Ta-Yu. → Vua Thuấn (2255-2205/ 2233-2184 B.C.E.) Một trong năm vị vua huyền thoại (Ngũ đế) và là nối ngôi vua Nghiêu. Người nối ngôi ngài là vua Đại Vũ.
Shuryoron (J) Tập lượng luận → See Pramana Samuccaya Śāstra.
Shūzan Shōnen (J) Thủ Sơn Tỉnh Niệm → See Shou-shan Sheng-nien.
Shwegyin Thụy cảnh phái → Một tông phái Phật giáo Miến điện.
Sibi (S) Thi Tỳ vương → Sivi (P).
Sidari (P) Sidari → Một trong 100 vị Độc Giác Phật đã trú trong núi isigili.
Siddha (S) Thành tựu giả → Accomplished one → drup top (T) → Sở lập → A practitioner who has attained spiritual realization and supernatural powers. See Siddhi.
Siddhanta (S) Tự chứng → Tất đà → The four siddhanta. The Buddha taught by (1) mundane of ordinary modes of expression; (2)individual treatment, adapting his teaching to the capacity of his hearers; (3) diagnostic treatment of their moral diseases; and (4) the perfect and highest truth. → Một trong Thập lục đế của phái Chánh lý ở Ấn.
Siddhārtha (P) Tất Đạt Đa → Siddhattha (P), Sarva-Siddhārtha (S) → Sĩ Đạt Đa; Tất Bà Tất Đạt → The given name of Shakyamuni when he was born to the Prince Suddhodana. The name means "wish fulfilled". → Nghĩa là Người được toại nguyện. 1- = Sĩ đạt đa, Nhứt thiết nghĩa thành 2- Bốn phép tất đàn = bốn phép thành tựu cho chúng sanh: - thế giới tất đàn: Phật tuỳ thuận chỗ vui thích của chúng sanh mà nói pháp khiến người nghe vui lòng đẹp dạ. - Các vị nhơn tất đàn: Tuỳ căn cơ chúng sanh mà thuyết pháp. - Đối trị tất đàn: dùng sự đối trị mà trị tâm bệnh chúng sanh. - Đệ nhất nghĩa tất đàn: Khi cơ duyên thuần thục, Phật thuyết Thật tướng của các pháp giúp họ tới chỗ chơn chứng.
Siddhārtha Gautama (S) Tất Đạt Đa Cồ Đàm → Siddhattha Gotama (P).
Siddhattha Gotama (P) Tất Đạt Đa Cồ Đàm.
Siddhatthika (S) Nghĩa thành bộ → Một bộ phái Tiểu thừa.
Siddhavidyā (S) Linh chú → Khi đọc câu chú này thì mọi ước nguyện đều thành.
Siddhi (P) Thành tựu giả → Accomplished One → ngodrup (T) → Tất địa, Thành tựu → A term for different capabilities: Through recognizing emptiness, clarity and openness of the mind, different qualities arise naturally, since they are part of mind. The Buddha distinguishes between two types: - Normal Siddhis: all those forces of the conditioned world that transform elements - Extraordinary Siddhis: the ability to open beings up for the liberating and enlightening truths; to lead to realization → Người trì tụng chân ngôn để tâm mật tương ưng mà thành tựu các diệu quả thế gian và xuất thế gian.
ngodrup (T) Thành tựu giả → See Siddhi.
Sigala sutta (P) → Sutra on The Jackal → Name of a sutra. (SN XVii.8) → Tên một bộ kinh.
Sigalavada (S) Thi ca la việt Bồ tát → Thiện Sanh Bồ tát → Name of a Bodhisattva. → Một vị Bồ tát tại gia.
Sigalovāda-sutta (P) Thi ca la việt Kinh → See Sigalovāda-sūtra.
Sigalovāda-sūtra (S) Thi ca la việt Kinh → Sigalovāda-sutta (P) → Name of a sutra.(DN 31) → Bài Kinh Phật giảng về lễ lục phương tức là tôn trọng sáu cái bổn phận đối với: cha mẹ, thầy dạy học, vợ chồng, bằng hữu, tôi tớ, thầy dạy pháp cho hàng cư sĩ tại gia.
Siha sutta (P) → Sutra To General Siha → Name of a sutra. (AN V.34) → Tên một bộ kinh.
Sihala-saṃgha (S) Tích Lan tông.
Sihala-saṃghanikāya (S) Tích Lan Tăng Già phái → Tích Lan tông phái → Thành lập năm 1192 ở Miến điện.
Sikhaimānā (P) Thức xoa ma na, Học Pháp Nữ → Phái nữ xuất gia phải 2 năm chuẩn bị học giới trước khi thọ tỳ kheo ni.
Sikhandi (S) Đảnh Kế → See Rudrayana → Con vua Tiên Đạo.
Sikhi (S) Thi Khí → See Prajapati. → Là Đại Phạm Thiên vương, còn gọi là Phạm vương, hay Thế Chủ (Prajapati).
Sikhi-brahman (S) Thi Khí Đại phạm.
Sikhi-buddha (S) Thi Khí Phật.
Ṣikhin (S) Thi Khí Phật, Thức Phật, Thức Cật Phật, Thức Khí Phật, Thức Khí Na Phật, Ðảnh Kế Phật, Hữu Kế Phật, Hỏa Thủ Phật, Tối Thượng Phật → Đức Phật thứ 999 thuộc Trang nghiêm Kiếp.
Sikitsavidyā (S) Y phương minh → Đề cao về thuốc trị bệnh. Một trong ngũ minh: - thanh minh - công xảo minh - y phương minh - nhân minh - nội minh.
Sikkha (S) Môn học.
Sikkha sutta (P) → Sutra on Trainings → Name of a sutra. (AN iii.90) → Tên một bộ kinh.
Sikkin (S) Thích Khí Phật → Name of a Buddha or Tathāgata. → Một vị Phật quá khứ thuộc Trang nghiêm kỳ kiếp.
Śikṣā (S) Thức xoa luận → Vệ đà.
Śikṣākaraniya (S) Bá chúng học pháp → Đột cát la giới → Là 100 giới nhỏ trong giới Tỳ kheo cần học cho biết.
Śikṣāmāna (S) Học pháp nữ → Sikkhamana (P) → Thức xoa ma na → A female lay-disciple who maintains the eight precepts, either temporarily or as preparation for leaving home. → Sa di ni học giới 2 năm trước khi trở thành Tỳ kheo ni.
Śikṣānanda (S) Học Hỷ sư → Thực xoa nan đà → Name of a monk (652 - 710). → Tỳ kheo đời Đường.
Śikṣāsamuccaya (S) Đại thừa Tập Bồ tát học luận → Giáo Tập Yếu, Học xứ yếu tập → Written by Shantideva. → Do ngài Tịch Thiên biên soạn.
Śīla (P) Giới → Precept → Silaṃ (P) → Thi la → Moral discipline. → Những điều răn cấm cho hàng xuất gia và tại gia để ngăn ngừa tội lỗi do 3 nghiệp gây ra.
Śīlabbatādāna (S) Tà thủ → Wrong practice, which is clinging to certain rules (rites and rituals) in one's practice.
Śīlabbata-parāmāsa (P) Giới cấm thủ kiến, Giới chấp thủ → Wrong practice, Clinging to rules and ovservances → Śīlavrata-parāmarśa (S) → Giới thủ kết → See Sanyojanas. → Một trong ba mối dứt bỏ của người đắc quả Tu đà hoàn đạt được là cắt đứt mọi mối chấp về dị đoan và ham mê hành lễ, cúng kiến.
Śīlabhadrā (S) Giới Hiền Luận sư → Thi la bạt đà la, Giới Hiền Luận sư → Sa môn người Ấn, thượng tọa chùa Na lan đà, hồi thế kỷ thứ 7 lúc ngài Huyền Trang sang Thiên Trúc thì được Ngài truyền cho giáo lý của Bồ tát Vô Trước và Duy thức luận. Khi ấy Ngài được 103 tuổi.
Śīladharma (S) Giới Pháp.
Śīlāditya (S) Giới Nhật Phật → Giới Nhật vương.
Silakkhanda (P) Giới đức → Group of moral discipline.
Silaṃ (P) Giới → Xem Śīla.
Śīlamusmṛti (S) Niệm giới.
Śīlananda (S) Giới Hiền.
Śīla-pakamasṭhānavidyā (S) Công xảo minh → Một trong Ngũ minh của Vệ đà kinh: Thanh minh, Công xảo minh, Y phương minh, Nhân minh, Nội minh.
Śīla-pāramitā (S) Trì giới Ba la mật → Perfection of Morality → Sīlapāramitā (P) → Thi la Ba la mật, Giới hạnh ba la mật, Giới Ba la mật Bồ tát → The second of the Six Paramitas; observance of the precept. → Một trong Thập Ba la mật. Giữ giới, không hại sanh mạng, không tiếc mình để giữ giới. Khuyên người phát tâm Vô thượng Bồ đề. Một trong sáu ba la mật tức là sáu phương pháp đạt giác ngộ, gồm: - dana-paramita: bố thí ba la mật - sila-paramita: giới hạnh ba la mật - ksanti-paramita: nhẫn nhục ba la mật - virya-paramita: tinh tấn ba la mật - dhyana-paramita: thiền định ba la mật - prajna-paramita: bát nhã ba la mật.
Śīlaprabhā (S) Giới Quang → Name of a monk. → Tên một vị sư.
Śīla-samadhana (S) Thọ giới.
Śīla-skandha (S) Giới thân → One of the Asamasana Panca-skandha → Trong ngũ phần pháp thân.
Śīlavant sutta (P) → Sutra on Virtue → Name of a sutra.(SN XXii.122) → Tên một bộ kinh.
Śīla-visuddhi (S) Thanh tịnh giới.
Śīlavrata-parāmarśa-dṛṣṭi (S) Giới cấm thủ kiến → Nhận những giới cấm không phải là nhân của đạo giải thoát làm căn bản để tu. Một trong Thập sử.
Śīlavrata-parāmarśa (S) Giới cấm thủ → See Śīlavrata-parāmarśa-dṛṣṭi.
Śīlendrabodhi (S) Giới Đế Tác.
Siloka (S) Khen tặng.
Silpakarmasṭhānavidyā (S) Công xảo minh → Đề cao các loại kỹ xảo như toán, kỹ thuật,. Một trong ngũ minh: - thinh minh - công xảo minh - y phương minh - nhân minh - nội minh.
Sima (S) Giới đàn → Boundary or territory related to the performance of formal acts of the Community.
Sima Qian (C) Tư Mã Thiên → Ssu-ma Ch'ien (C) → A Chinese historian during the 2nd - 1st century B.C.E.
Siṃha (S) Tăng già quốc → 1- Sư tử quốc, nước Tích Lan ngay nay. 2- sư tử 3- Sư Tử Tỳ Kheo, tổ đời thứ 24 trong 28 vị tổ Phật giáo Ấn độ. Xem Sinha Bhiksu (Sư tử Tỳ kheo). 4- Sư Tử Bồ tát.
Siṃha-Buddha (S) Sư tử Phật → Name of a Buddha or Tathāgata. → Tên một vị Phật thời vị lai.
Siṃha-bhiksu (S) Sư tử Tỳ kheo → Sư tử tôn giả → The 24th patriarch in indian Buddhism → Tên vị tổ sư đời thứ 24 trong 28 vị Tổ sư Phật giáo Ấn độ.
Siṃhabodhi (S) Sư-tử Bồ Đề → See Siṃha-bhiksu.
Siṃha-bodhisattva (S) Đạo sư Bồ tát → Sư tử Bồ tát → Name of a Buddha or Tathāgata → Tên một vị Phật hay Như Lai.
Siṃhahanu (S) Sư tử Giác vương → Em của vua Tịnh Phạn.
Siṃhaladvīpa (S) Lăng già đảo → Laṅkāvīpa (S) → Sư tử quốc đảo → it is Sri-Lanca.
Siṃhamati (S) Sư tử ý Bồ tát → Name of a Bodhisattva. → Tên một vị Bồ tát.Siṃhanada (S) Sư Ma Úy → The Sixth ancestor of the Sakya family. → Tổ tiên đời thứ sáu cũa dòng họ Thích Ca.
Siṃhanadanadin (S) Sư tử hống Bồ tát → Name of a Bodhisattva. → Tên một vị Bồ tát.
Siṃha-nadira sūtra (S) Như Lai Sư tử hống kinh → Name of a sutra. → Tên một bộ kinh.
Siṃhaprabha (S) Sư Tử Quang → Name of a monk. → Tên một vị sư.
Siṃha-rasmi (S) Sư tử Quang → Name of a monk. → Tên một vị sư.
Siṃha-sana (S) Sư tử tòa.
Siṃhasannaha (S) Sư tử Giáp → The third ancestor of the Sakya family. → Tổ tiên đời thứ ba cũa dòng họ Thích Ca.
Siṃha-Vijrabhit-Samādhi (S) Sư tử Phấn chấn Tam muội.
Siṃha-vikridita-Samādhi (S) Sư tử Du Hý Tam Muội.
Simsapa sutta (P) → Sutra on The Simsapa Leaves → Name of a sutra. (SN LVi.31) → Tên một bộ kinh.
Simsumāragira (P) Thi thu Ma la sơn thôn → See Sisumaragira.
Sincere mind Tâm thành thật → One of the three entrusting minds promised in the Eighteenth Vow.
Sindhu (S) Thiên Trúc → Tín độ quốc, Tín độ hà → Nước Ấn độ.