~vṛtti (S) ~ thích → Suffix. As in Śūnyatāsapativṛtti → Tiếp vĩ ngữ: thích, như trong Thất thập không tính luận thích.
'du byed kyi phung po (T) Hành uẩn → See Saṁskāra-skandha.
'dul ba (T) Luật → Vinaya (S, P) → See Vinaya.
A- (S) Không → Not → Used as a Prefix. - The mother of all sounds. - While your mind is in unsettled situation, meditator should concentrate in uttering the sound A in Amitabha, if A is present then all the other sounds are also present → - Chủ tể các âm thanh. - Khi tâm mất ổn định thiền giả nên tập trung phát âm A- khi niệm A di đà, nếu âm A hiển lộ được thì tất cả các âm khác xem như đã hiển lộ.
A.D. Sau công nguyên → anno Domini → AD → anno Domini = In the year of our Lord (Christ). A.D. must be written preceding the date, while B.C. follows it e.g A.D. 1622, but 1622 B.C → A.D. được viết trước năm (A.D. 1622 = vào năm 1622 sau công nguyên), B.C. viết sau năm (1622 B.C. = vào năm 1622 trước công nguyên).
Ababa (S) Hàn địa ngục → Cold hell → See Ahaha.
Abbhūta (P) Kỳ diệu → Wonderful, Marvellous.
Abbhūtadhamma (P) A phù đạt ma, A phù đa đạt ma, Át phù đà đạt ma --> Supernatural phenomenon → A phù đà đạt ma, Vị tằng hữu hi pháp, Hy pháp, thắng pháp, đặc pháp, Vị tằng hữu kinh → One of the 9 divisions of the Buddhist scriptures → Tên một trong 9 bộ kinh điển Phật giáo.
Abbot Trụ trì.
Abhasita sutta (P) Kinh Những điều chưa nói → Sutra on What Was Not Said → Name of a sutra. (AN II.23) → Tên một bộ kinh.
Abhassara (P) Quang âm thiên. (P) Quang âm thiên cõi → Realm of the Radiant Gods → Name of a realm. See Abhasvara → Tên một cõi giới. (Hán phiên âm: A hội hỗ tu thiên, A ba hội thiên, A ba la thiên. Dịch theo nghĩa, ngoài Quang Âm thiên, còn dịch là Thủy Vô Lượng thiên, Cực Quang Tịnh thiên, Quang Tịnh Thiên, Biến Tịnh Thiên, Biến Thắng Quang thiên, Hoảng Dục thiên, Quang Diệu thiên.)
Ābhāsvara (S) Cực quang tịnh thiên → Realm of Radiance → Ābhassaraloka (P) → Quang âm thiên, A ba hội, A ba thoại, Cực quang tịnh thiên → One of three worlds of The Second Dhyana-bhumi: Parittabha, Apramanabha, Abhasvara. It is the brightest world of the Material Realm, The Second Meditation Region. Gods in this world use their own halo as language in communicating → Một trong 3 tầng trời cõi Nhị thiền thiên: - Thiểu quang thiên - Vô lượng quang thiên - Quang âm thiên. Từng trời sáng láng nhất của cõi sắc giới, miền Nhị thiền thiên. Chư thiên ở cõi này dùng hào quang thay tiếng nói.
Ābhāsvaradeva (P) Cực Quang tịnh thiên tử→ Inhabitants of the Realm of Radiance → Name of a realm. See Abhasvara → Tên một cõi giới.
Ābhāsvara-vimāna (S) Quang âm cung → Cực quang tịnh thiên cung → Name of a realm → Tên một cõi giới.
Abhāva (P) Vô hữu → Non-existence → Vô thuyết, Phi hữu, Không tồn tại → (1) Non-existence (2) Absence.
Abhāva-padattha (P) Vô thuyết cú nghĩa → (Abhāva: absence, padattha: Meaning of a word) → Nguyên lý phi tồn tại.
Abhāva-śūnyatā (S) Vô pháp không → Vô tánh không → Các pháp đã hoại diệt thì không có tự tánh.
Abhāvasvabhāva (S) Vô tự tính → Absence of the substance of existence.
Abhāva-svabhāva-śūnyatā (S) Vô pháp hữu pháp không → Vô tánh tự tánh không → Tất cả pháp sanh diệt và vô vi trong ba đời đều không thật có.
Abhāvita sutta (P) Kinh Chưa thuần hóa → Sutra on Untamedness → Name of a sutra. (AN I.21-26) → Tên một bộ kinh.
Abhaya (P) Vô úy → Fearlessness → Vô sở uý, A bà gia → See Moggaliputta-tissa. Name of a former Buddha, Bodhisattva, a son of Bimbisāra, a person) → Lòng chẳng sợ, đức dạn dĩ. Cũng còn là tên của một vị Phật và Bố tát, tên một người con của Bình sa vương.
Abhaya-dāna (S) Thí vô uý → Fearlessness giving → Vô úy thí → Giving the fearlessness to all the beings. It's one of the Three Givings: property giving, dharma giving, fearlessness giving → Thí cho chúng sanh cái đức tánh chẳng sợ sệt. Một trong tam thí: tài thí, pháp thí, vô úy thí.
Abhaya-mudrā (S) Thí Vô Úy ấn.
Abhaya-sutta (P) Kinh Vô Uý → Sutra on Fearlessness → Name of a sutra. (AN IV.184) → Tên một bộ kinh.
Abhaya-bhūmi (S) Vô úy địa → Fearlessness position → The position where one feels no fear to Greed-Anger-Ignorance, Birth-Old age-Sickness-Death, three devil paths, devil beings,. → Ở vào chỗ không còn sợ sệt đối với Tham Sân Si, Sanh Lão Bệnh Tử, ba nẻo ác, chúng sanh ác,...
Abhayagiri (S) Vô Úy sơn → Mt Fearless.
Abhayagirivāsin (S) Vô Úy Sơn Trụ Bộ → School of Abhayagiri → One of the branches of Buddhism, a subdivision of early Sthavirah school, of which the disciples accepted Katyayana as the patriarch, founded in 246 BC. Abhayagiri, the Mountain of Fearlessness in Ceylon, where the disciples dwelled in a monastery → Một chi phái đạo Phật nhận Ngài Ca chiên Diên (Katyayana) là Tổ, lập ra khoảng năm 246 BC. Vô Úy sơn là tên một ngọn núi ở Tích Lan.
Abhayagiri-vasinah (P) Vô Úy Sơn Trụ Bộ → Name of a school or branch. See Abhayagirivāsin → Tên một tông phái.
Abhayagiri-vihāra (P) Vô Uý Sơn tự → Name of a temple. See Aparasaila → Tên một ngôi chùa.
Abhayaṃ (P) An toàn → Security → Protection from danger. See Abhaya →.
Abhayaṃdada (S) Thí Vô Úy Bồ tát → Name of a Bodhisattva. See Abhayaṃdāna → Tên một vị Bồ tát.
Abhayaṃdāna (S) Thí Vô Úy Bồ tát → Fearlessness-Giving Bodhisattva → Thí Nhất Thiết Vô Úy Bồ tát → One of the names of Avalokiteśvara because he gives 14 fearless-nesses to those who pray to him so that they will have no fear in suffering → Một trong những danh hiệu của Quan Thế Âm Bồ tát vì Ngài ban phát cho những ai cầu nguyện Ngài 14 phép vô úy để người ta không bị lo sợ khổ nạn.
Abhayaṃkara (S) A bà dựng ca la → Ly bố uý → Name of a Tathāgata or a lokadhātu → Tên một vị Như Lai hay một cõi giới.
Abhayaṃkarā-Tathāgata (S) Ly bố uý Như Lai → Name of a Buddha or Tathāgata → Tên một vị Phật hay Như Lai.
Abhayapradāna (S) Thí vô úy → See Abhaya danā.
Abhayasiddhi-śāstra (S) Thành vô úy luận → Name of a work of commentary → Tên một bộ luận.
Abhetti (S) A ma đề Bồ tát → Abhetri → A ma lai Quán tự tại Bồ tát, Khoan Quảng Quán Âm Bồ tát, Vô Uý Bồ tát → Another name of Avalokiteśvara → Tên gọi khác của Bồ tát Quán Âm.
Abhibhāvāyatana (S) Thắng xứ.
Abhibhu (P) Thắng giải.
Abhicāra (S) A tì già la → Name of a demon → Tên một loài quỷ.
Abhicāraka (S) Phục ma pháp sư → One who can force demons to surrender → Người hàng phục ma quái.
Abhidhamma (P) Luận Kinh → Canon of Analytic Doctrine → Abhidharma, Abhidhar-ma-Pitaka (S); Abhidhamma-Pitaka (P) ch ngn pa (T) → A tỳ đạt ma, A tỳ đàm, Vi diệu pháp → See Abhidhamma-Pitaka → Một cách gọi tắt của Abhidhamma-pitaka.
Abhidhamma-piṭāka (P) Tạng Luận → Basket of Special Teaching → Abhidharma Pitaka (S) → Đại pháp, Đối pháp, A tỳ đạt ma, A tỳ đàm, Vô tỷ pháp, Hướng pháp, Thắng pháp, Luận → - One of the Tripitaka: Sutra-Pitaka, Vinaya-Pitaka and Abhi-dhamma-Pitaka. Recited by Maha-Kasyapa in the First Council held in 483 BC, the year of the Buddha's passing. Abhidhamma is used for the commentaries spken by Buddha. śāstras are commentaries and treatises written by Mahayana patriarchs to explain or interprete the important points or views in sutras.The Abhidhamma-Pitaka of Theravada school written in Pali consists of 7 books, while the Abhidharma-Pitaka of the Sarvastivada school written in Sanskrit also consists of 7 books and they are a lot different from those of Theravada school. - Popularly known as Abhidharma → - Một trong tam tạng kinh điển: - Kinh tạng - Luật tạng - Luận tạng. Do ngài Maha Ca Diếp đọc lại trong kỳ kết tập thứ nhất. Từ Luận Kinh, Luận tạng (Abhidharma) dùng chỉ phần chú giải đích thân Phật nói ra. Từ Luận (Sastra) chỉ phần chú giải do các nhà sư đại thừa sau này bổ túc và giải thích cho rõ nghĩa những điểm quan trọng trong kinh điển. Luận Kinh của Nam Tạng có 7 bộ, bằng tiếng Pali. Luận Kinh của Bắc Tạng có 7 bộ viết bằng tiếng Sanskrit, có khác biệt với Luận Kinh của Nam Tạng. - Thường được gọi là Abhidharma thay vì Abhidharma-pitaka.
Abhidhamma-dhāthukathā (P) A tỳ đạt ma Giới thuyết luận → Book of the Elements → Thuyết Nhất Thiết Hữu bộ Giới Thân Túc Luận → One of 7 Abhidhamma books of Theravada school written in Pali language → Một trong 7 bộ luận A tỳ đạt ma của Thượng tọa bộ phái viết bằng tiếng Pali. Luận này do ngài Thế Hữu người Ấn soạn, ngài Huyền Trang có dịch từ Phạn sang Hán vào năm 663, xếp vào Ðại Tạng, tập 26, 3 quyển.
Abhidhamma-kathāvatthu (P) A tỳ đạt ma Thuyết sự luận → Book of Points of Controversies → Of the 7 books of the Theravada's Abhidhamma → Một trong 7 tập trong A tỳ đạt ma của Thượng tọa bộ.
Abhidhamma-nyayanusara-śāstra (P) A tỳ đạt ma Thuận chính lý luận → Book of Beginning of Knowledge → Nhất Thiết Hữu Bộ Thuận chánh luận, A tỳ đạt ma Thuận chánh lý luận, Câu xá Bạc luận, Tùy Thuận Luận → One of the commentaries written by Saṇghabhadra → Do Ngài Chúng Hiền biên soạn, được dịch sang tiếng Hán bởi ngài Huyền Trang, xếp vào Ðại Chánh Tân Tu Ðại Tạng kinh, tập 29, chia thành 80 quyển
Abhidhamma-patthāna (P) A tỳ đạt ma Phát thú luận → Book of Causality → Of the 7 books of the Theravada's Abhidhamma → Một trong 7 tập trong A tỳ đạt ma của Thượng tọa bộ.
Abhidhamma-puggalapaati (P) A tỳ đạt ma Nhân thi thuyết luận → Book of Individuals → Of the 7 books of the Theravada's Abhidhamma → Một trong 7 tập trong A tỳ đạt ma của Thượng tọa bộ.
Abhidhammattha saṃghata (P) Thắng Pháp tập yếu luận → An Encyclopedia of the Abhidhamma, written by Anuruddha between the 8th and the 12th century A.D. One of the important commentaries in Pali language → Một trong những bộ chú giải kinh điển quan trọng bằng tiếng Pali do ngài Anuruddha viết vào giữa khoảng thế kỷ thứ 8 đến 12.
Abhidhamma-vibhaṅga (P) A tỳ đạt ma Phân biệt luận → Book of Classifications → Of the 7 books of the Theravada's Abhidhamma → Một trong 7 tập trong A tỳ đạt ma của Thượng tọa bộ.
Abhidhamma-yamaka (P) A tỳ đạt ma Song luận → Book of Pairs → Of the 7 books of the Theravada's Abhidhamma → Một trong 7 tập trong A tỳ đạt ma của Thượng tọa bộ.
Abhidhammika (P) Luận sư → Abhidhamma Master → See Abhidharmika.
Abhidhanappadipika (P) Danh Nghĩa Minh Đăng Kinh → Name of a sutra → Tên một bộ kinh.
Abhidharma (S) Luận Kinh → Abhidhamma (P) → See Abhidhamma.
Abhidharma master Luận sư → Abhidhar-mika (S) → See Abhidharmika.
Abhidharma-samayapradipika-śāstra (S) A tỳ đạt ma thuận chính lý luận → Name of a work of commentary written by Saṁgha-bhadra → Tên một bộ luận do ngài Tăng Già Bạt Đà La (còn dịch là Chúng Hiền) biên soạn.
Abhidharma-saṃgīti-śāstra (S) A tỳ đạt ma tạp tập luận → Name of a work of commentary → Tên một bộ luận sớ.
Abhidharma-sūtra (S) A tỳ đạt ma kinh, Ðại Thừa A Tì Ðạt Ma kinh → See Abhidharma-kośa-śāstra → (kinh này đã mất, chỉ thấy được trích dẫn trong các bộ luận như Nhiếp Ðại Thừa Luận, Ðại Thừa A Tì Ðạt Ma Tạp Tập Luận, Duy Thức Nhị Thập Luận. Xem A tỳ đạt ma câu xá luận
Abhidharma-vibhāṣā (S) A tỳ Đạt ma Tỳ bà sa → Name of a work of commentary → Tên một bộ luận. Gồm 100 vạn bài kệ, thành quả của đại hội kiết tập đầu công nguyên do ngài Ca chiên Diên làm thượng thủ.
Abhidharma-dharmaskandha (S) A tỳ đạt ma Pháp uẩn túc luận → Book of Things → One of the 7 books of the Sarvastivada's Abhidharma → Một trong 7 tập trong A tỳ đạt ma của Nhất thiết hữu bộ. Bản Hán dịch gồm 12 quyển, do ngài HuyềnTrang dịch, xếp vào tập 26 của Ðại Chánh Tân Tu Ðại Tạng kinh. Tác giả luận này là tôn giả Ðại Mục Kiền Liên.
Abhidharma-dharma-skandha-pāda-śāstra (S) A tỳ đạt ma Pháp uẩn túc luận sớ → Book of Things → Nhất Thiết Hữu Bộ Pháp Uẩn Túc Luận, Pháp Uẩn Túc Luận → Name of a work of commentary → Tên một bộ luận sớ chú giải bộ Pháp Túc Uẩn luận nói trên, do ngài Huyền Trang dịch.
Abhidharma-dhātukāya-pāda-śāstra (S) A tì đạt ma giới thân túc luận → Book of Elements → Giới Thân Túc Luận, Giới thân Luận → Sarvastivada's Abhidharma, correspon-ding to Abhidhamma-dhāthukathā of Thera-vada school. Written by Vasumitra → A tỳ đạt ma kinh luận của Nhất thiết hữu bộ, tương đương kinh A tỳ đạt ma Giới thuyết luận của Thượng tọa bộ. Do Ngài Thế Hữu biên soạn.
Abhidharmadipa (S) A tỳ đạt ma đăng luận → There are two parts: Abhidharmadipa written in proses and Vibhasaprabhavrtti in verses → Gồm 2 bộ: bộ Abhidharmadipa bằng văn xuôi và Vibhasaprabhavrtti bằng văn vần.
Abhidharmahāvibhāṣā-śāstra (S) A tì đạt ma Đại tì bà sa luận → The topics of one of the commentaries → Tên một bộ luận.
Abhidharmahṛdaya śāstra (S) A tỳ đàm tâm luận → Name of a work of commentary written by Dharmasri → Tên một bộ luận do ngài Pháp Thắng biên soạn.
Abhidharma-hṛdaya-śāstra (S) A tỳ đàm tâm luận → Name of a work of commentary written by Saṇghadeva → Tên một bộ luận do ngài Pháp Thắng biên soạn. Ngài Tăng già đề bà và Huệ Viễn hợp dịch vào đời Ðông Tấn, thành 4 quyển, thuộc tập 28 của Ðại Chánh Tạng. Trong bản Hán, còn có những bản dịch khác của luận này như A Tì Ðàm Tâm Luận, 6 quyển của ngài Na Liên Ðề Da Xá và Pháp Trí dịch vào thời Bắc Ngụy, Tạp A Tì Ðàm Tâm Luận do ngài Tăng Già Bạt Ma dịch vào đời Lưu Tống. Các bản này đều xếp vào tập 28 của Ðại Chánh.
Abhidharmahṛdayaśāstra sūtra (S) A tỳ đàm tâm luận sớ → Name of a work of commentary written by Upasānta → Tên một bộ luận sớ do ngài Ưu bà Phiên Đà biên soạn.
Abhidharma-jāna-prasthāna-śāstra (S) A tỳ đạt ma Phát trí luận → Book of Starting Point of Knowledge → Phát trí luận → Sarvastivada's Abhidharma. One of the works of Kātyāyanī-putra → A tỳ đạt ma kinh luận của Nhất thiết hữu bộ. Một tác phẩm của Già đa diễn ni tử.
Abhidharmakośa (S) A tỳ đạt ma Câu xá luận → See Abhidharma-kośa śāstra.
Abhidharmakośa-śāstra (S) A tỳ đạt ma câu xá luận → Treasure Chamber of the Abhidharma → Composed by Vasubandhu in Kashimir in 5th century, consisting of Abhidharmakośa-karika (600 verses) and prose commentary on these verses (Abhidharmakośa-bhāṣya). Today it can be found in Tibetan and Chinese versions only → Do Bồ tát Thế Thân biên soạn ở Kashmir hồi thế kỷ thứ 5, gồm A tỳ đạt ma câu xá thi văn (có 600 tiểu đoạn, gọi là Abhidharmakosha-karika) và luận giảng phần văn vần (gọi là Abhidharmakosha-bhshya, A tỳ đạt ma câu xá chú giảng). Ngày nay A tỳ đạt ma câu xá luận chỉ còn ở Tây tạng và Trung hoa.
Abhidharmakośa-bhāṣya A tỳ đạt ma câu xá luận thích → Name of a work of commentary → Tên một bộ luận.
Abhidharmakośa-bhāṣya-ṭikā-tattvārtha-nāma (S) A tỳ đạt ma câu xá luận thực nghĩa sớ → Written by Sthiramati → Do Ngài An Huệ biên soạn.
Abhidharmakośa-kārikā (S) A tì đạt ma câu xá luận bản tụng → Name of a work of commentary → Tên một bộ luận.
Abhidharmakośa-marmapradīpa (S) A tì đạt ma câu xá luận chú yếu nghĩa đăng → Name of a work of commentary written by Dignāga → Tên một bộ luận do Ngài Trần Na biên soạn.
Abhidharmakośa-samaya-pradipika (S) A tỳ đạt ma Hiển tông luận → Nhất Thiết Hữu Bộ Hiển tông luận, Hiển tông luận → Name of a work of commentary → Tên một bộ luận.
Abhidharmakosha-bhāṣya (S) A tỳ đạt ma câu xá luận thích → See Abhidharma-kośa śāstra.
Abhidharmakosha-kārikā (S) A tỳ đạt ma câu xá luận tụng → See Abhidharma-kośa śāstra.
Abhidharma-mahāvibhāṣā śāstra (S) A tỳ đạt ma Đại tỳ bà sa luận → Đại tỳ bà sa luận, Bà sa luận → Name of a work of commentary → Tên một bộ luận.
Abhidharmāmṛta-śāstra (S) A tỳ đàm cam lộ vị luận → Name of a work of commentary written by Ṣrīghoṣaka → Tên một bộ luận do Ngài Cù sa biên soạn, có 2 quyển.
Abhidharmāmṛtarasa-śāstra (S) A tỳ đàm cam lộ sinh vị luận.
Abhidharmanyāyānusāra (S) Thuận chánh lý luận → Name of a work of commentary → Tên một bộ luận.
Abhidharmapacadharmacarita-sūtra (S) A tỳ đàm ngũ pháp hành kinh → Name of a work of commentary written on the Sarvāstivāda's doctrine → Tên một bộ luận sách nói về giáo lý của Nhất thiết hữu bộ.
Abhidharma-piṭāka