Yadik (T) Ngạ quỉ → See Preta.
Yajur-veda (S) Dạ nhu Phệ đà kinh → Tế tự → Kinh điển Vệ đà.
Yakkha (P) Dạ xoa → Non-human being → See Yakṣa.
Yakkha-samyutta (P) Tương Ưng Dạ xoa → Yakkha demons → Name of a sutra. (chapter SN 10) → Tên một bộ kinh.
Yakkhini (P) Dạ xoa nữ → See Yakṣa.
Yakṣa (S) Dạ xoa → Yakkha (P), Yakkhini (P), Yakṣi (S), Yakṣinī (S) → Dược xoa, Dõng Kiện, Bạo ác, Thiệp Tật, Yakasa, Tiệp tật quỷ → One of a special class of powerful "non-human" beings -- sometimes kindly, sometimes murderous and cruel -- corresponding roughly to the fairies and ogres of Western fairy tales. The female (yakkhini) is generally considered more treacherous than the male. The demons in the lower realm, like the Ghost Realm. They are evil, malignant and violent. They live on earth or in air → Một loài quỉ rất hung mãnh, bay đi mau lẹ, có phận sự giữ các cửa Khuyết cùng thành trì của Trời. Một trong bát bộ. Gồm: Thiên, long, dạ xoa, càn thát bà, a tu la, ca lâu na, khẩn na la, ma hầu la già. Một trong 8 loại quỉ: Càn thát bà, Đảm tinh quỉ, Cưu bàn trà, Ngạ quỉ, Chư long, Phú đơn na, Dạ xoa, La sát.
Yakṣi (S) Dạ xoa nữ → See Yakṣa.
Yakṣinī (S) Dạ xoa → See Yakṣa.
Yakusan Igen (J) Dược Sơn Duy Nghiêm → See Yueh-shan Wei yen.
Yakuseki (J) Dược thạch.
Yakushi Nyorai (J) Dược Sư Phật → See Bhaisajyaguru-Buddha.
Yama (S) Dạ Ma → Diệm Ma thiên, Diệm thiên, Tô dạ ma thiên, Diêm La vương, Chế giới → 1- 'Well regulated'; the third of the six heavens in the world of desire. 2- The first element of the path of classical Yoga, meaning restraint. In Japanese yama means mountain. 3- In the Vedas, the god of the dead → 1- Tên vị thần cõi chết (Diêm La vương). 2- Dạ Ma thiên, Diêm Ma thiên: Tên một cõi trời, thuộc tầng thứ ba trong trời Dục giới, đứng đầu là Tu dạ ma thiên (Suyama-devaraja) 3- Chế giới: Một trong 8 pháp thật tu đề cập trong Du già kinh. 4- Kinh Vệ đà: Diêm La vương.
Yamadevaloka (P) Dạ ma thiên → Name of a deity → Tên một vị thiên.
Yamaka (P) Song luận → Book of Pairs → One of the chapters in Abhidhamma Pitaka,a books used to test a disciple's grasping of Abhidhamma thinking → Một tập trong 7 tập của bộ Thắng Pháp Tạng.
Yamaka sutta (P) → Sutra To Yamaka → Name of a sutra.(SN XXII.85) → Tên một bộ kinh.
Yamaloka (S) Diêm Ma giới → Diễm Ma giới, Viêm Ma giới → Nằm ở 50 do tuần dưới đại châu, kích thước đều 50 do tuần mỗi bề.
Yamāntaka (S) Minh Vương Bất động Bồ tát → Diêm Mạn Uy nộ vương, Đại Oai Đức Minh Vương, Hàng Diêm Ma Tôn, Diêm ma đức ca tôn, Đại uy đức vương, Diệm Mạn Đức Ca Minh Vương, Trì Minh Kim Cang → Name of a Bodhisattva → Hoá thân của Ngài Văn thù sư Lợi Bồ tát. Vị Minh vương hàng phục Diệm ma, giải trừ trói buộc của chúng sanh.
Yamarāja (S) Diêm vương.
Yamataggi (P) Gia-bà -đề-bà, ẩn sĩ.
Yami (S) Dạ Mi → Nữ Diêm vương → Thần cõi chết.
Yamunnā (S) Diêm mâu na → Name of a river → Tên một con sông.
Yāna (S) Thừa → thek pa (T) → A Sanskrit word means vehicle. A term applied to Buddhism as a means by which a practitioner cultivates on the path to enlightenment. The different vehicles correspond to views of spiritual path, that differ as to the basic attitude of the practitioner and the means of making progress on the way. There are categories of one, two, three and five vehicles → = cỗ xe, như Đại thừa (mahayana), Tiểu thừa (hinayanna) Khởi đầu đức Phật dạy Tứ diệu đế để đệ tử đắc A la hán nên gọi là Thinh văn thừa hay Tiểu thừa. Kế đó Ngài dạy Duyên giác thừa cũng có thể gọi là Trung thừa, dạy Thập nhị nhân duyên để đắc quả Duyên giác (Bích chi Phật). Tấn lên nữa, Ngài dạy Bồ tát thừa, tức Đại thừa, dạy lục độ để thành Bồ tát Ma ha tát,. Sau cùng Ngài gom tam thừa thành một thừa (Nhứt thừa), cũng gọi là Đại thừa, Phật thừa, Thượng thừa, Thắng thừa, Vô thượng thừa, Vô đẳng thừa, Vô đẳng đẳng thừa.
Yan-chi Fang-hui (C) Dương Kỳ Phương Hội → Yogi Hoe (J) → Name of a monk (992-1049) → Tên một vị sư.
Yang (C) Dương → Positive.
Yang ming Yen shou (C) Vĩnh Minh Diên Thọ → Name of a monk → Tên một vị sư.
Yang Shan (C) Ngưỡng Sơn → See Yang Shan Hui Chi.
Yang Shan Hui Chi (C) Ngưỡng Sơn Huệ Tịch → Kyozan Ejaku (J) → Name of a monk → Tên một vị sư.
Yang shan Yung (C) Ngưỡng Sơn Dũng → Name of a monk → Tên một vị sư.
Yang tainien (C) Dương Đại Niên → Yodainen (J).
Yang-chi (C) Dương Kỳ → A branch of the Lin-chi school → Dòng Dương Kỳ trường phái thiền Lâm Tế.
Yang-ch'i Fang-hui (C) Dương Kỳ Phong Hội → See Yan-chi Fang-hui.
Yang-ch'i p'ai (C) Dương Kỳ phái → Yogi-shu (J), Yogi-ha (J), Yang-ch'i tsung (C) → Name of a school or branch → Tên một tông phái.
Yang-ch'i tsung (C) Dương Kỳ tông → See Yang-ch'i p'ai.
Yang-chou (C) Dương châu.
Yangqipai (C) Dương Kỳ phái → See Yogi P'ai.
Yangqizong (C) Dương Kỳ phái → See Yogi P'ai.
Yang-shan Hui-chi (C) Ngưỡng Sơn Huệ Tịch → Kyozan Ejaku (J) → Name of a monk → Tên một vị sư.
Yang-shan tsung (C) Ngưỡng Sơn tông → Kyozan-shu (J) → Name of a school or branch → Tên một tông phái.
Yannadatta (S) Đại Đức → Cha của Kim Tịch Phật lúc chưa xuất gia.
Yanquan Qi'an (C) Diêm Quan Tề An → See Yen-kuan Ch'i-an.
Yantra (S) Pháp ấn → Ấn.
Yao shan Wei yen (C) Dược Sơn Duy Nghiêm → Name of a monk → Tên một vị sư.
Yao Dynasty (C) Nghiêu triều → (2333 to 2355 or 2234 to 2255 B.C.E.) One of the five legendary emperors in China → (2333 đến 2355 hoặc 2234 đến 2255 B.C.E.) Một trong Ngũ đế của Trung quốc.
Yao-Ch'in dynasty (C) Dao Tần triều → The Later Ch'in dynasty ruled by the Yao family, 38(4)- 417.
Yao-shih i-kuei i-chu (C) Dược Sư nghi quỹ nhất cụ.
Yao-shih ju-lai hsien-kuan chien-lueh i-kuei (C) Dược Sư như lai hiện quán giản lược nghi quĩ → Name of a sutra → Tên một bộ kinh.
Yao-shih ju-lai kuan hsing i-kuei fa (C) Dược Sư như lai quán hạnh nghi quỹ pháp → Name of a sutra → Tên một bộ kinh.
Yao-shih ju-lai nien-sung i-kuei (C) Dược Sư như lai niệm tụng nghi quĩ → Name of a sutra → Tên một bộ kinh.
Yao-shih ju-lai pen-yuan ching (C) Dược Sư như lai bổn nguyện kinh → Name of a sutra. Name of a sutra → Tên một bộ kinh. Tên một bộ kinh.
Yao-shih ju-lai pen-yuan ching hsu (C) Dược Sư Như Lai bổn nguyện kinh tự → Name of a sutra → Tên một bộ kinh.
Yao-shih liu-li-kuang ch'i fo pen-yuan kung-te ching (C) Dược Sư Lưu Ly Quang thất phật bổn nguyện công Đức kinh → Name of a sutra. Name of a sutra → Tên một bộ kinh. Tên một bộ kinh.
Yao-shih liu-li-kuang ju-lai hsiao-tsai ch'u-nan nien-sung i-kuei (C) Dược Sư Lưu Ly Quang Như Lai tiêu tai trừ nạn niệm tụng nghi quĩ → Name of a sutra → Tên một bộ kinh.
Yao-shih liu-li-kuang ju-lai pen-yuan kung-te ching (C) Dược Sư Lưu Ly Quang Như Lai bổn nguyện công Đức kinh → Name of a sutra. Name of a sutra → Tên một bộ kinh. Tên một bộ kinh.
Yao-shih liu-li-kuang-wang ch'i-fo pen-yuan kung-te ching nien-sung i-kuei (C) Dược Sư Lưu Ly Quang Vương thất phật bổn nguyện công Đức kinh niệm tụng nghi quỹ → Name of a sutra → Tên một bộ kinh.
Yao-shih liu-li-kuang-wang ch'i-fo pen-yuan kung-te ching nien-sung i-kuei (C) kung-wang fa Dược Sư Lưu Ly Quang Vương thất phật bổn nguyện công Đức kinh niệm tụng nghi quĩ cúng dường pháp → Name of a sutra → Tên một bộ kinh.
Yasa (P) Da Xá trưởng lão → See Yaśa.
Yaśa (S) Da Xá trưởng lão → Yasa (P), Yasaskara (S) → Thinh danh bất chánh → Name of a monk → Tên một vị sư.
Yasa Buddha (S) Danh văn Phật → Name of a Buddha or Tathāgata → Một đức Phật vị lai, quốc độ ở phương hạ so cõi ta bà.
Yasaprabhā Buddha (S) Danh Văn Quang Phật → Name of a Buddha or Tathāgata → Một đức Phật Như Lai, quốc độ ở phương nam so với cõi ta bà.
Yasaprabhāsa Buddha (S) Danh quang Phật → Name of a Buddha or Tathāgata → Tên một vị Phật hay Như Lai.
Yasaskāma (S) Cầu Danh Bồ tát → Name of a Bodhisattva → Tiền thân của Phật Di Lặc, vào thuở Phật Nhật Nguyệt Đăng Minh sư, Cầu Danh Bồ tát rất hào danh thích người ta gọi mình thông thái, sư ấy chính là Di Lặc Bồ tát. Cầu Danh Bồ Tát là một trong 800 đệ tử của Diệu Quang Bồ tát.
Yasaskara (S) Da Xá trưởng lão → See Yaśa.
Yasassi (P) Yasassi → Một trong 100 vị Độc Giác Phật đã trú lâu ngày trong núi Isigili.
Yasodhara (P) Da Du Đà la → See Yaśodharā.
Yaśodharā (P) Da Du Đà la → Yaśodharā (S), Bhaddakaccana Bimba Rahulamata (P), Yasodhara (P) → The wife of Siddhartha Goutama. Later became a nun → Tên Công chúa, vợ Thái tử Tất đạt ta, anh em cô cậu, cùng tuổi. Còn gọi là Bhaddakaccana Bimba Rahulamata. Thái tử Tất đạt đa có 3 bà phi: Da Du Đà La, Cồ Di và Lộc Dã.
Yaṣṭivana (S) Trượng Lâm → Thân sắt tri (lâm), Già việt lâm, Từ tự lâm, Duệ sắt tri lâm → Rừng gậy.
Yathābhūtaṃ (S) Như thật → As it is → (S, P).
Yathābhūtaṁnanadarśana (S) Thấy như thật → Knowing or Seeing as they are → Hiểu như thật → Knowing and Seeing things as they really are.
Yathābhūtārtha-sthāna-darśana (S) Như thực xứ kiến.
Yathābhūtārtha-sthānadarśanam (S) Chân như thực nghĩa kiến.
Yathārthasatṛ (S) Như Lý Sư → Name of a monk → Tên một vị sư.
Yathātathya-mudrā (S) Như thực ấn.
Yatra (S) Lễ hội → Great relihgious Festival.
Yava (S) Lạp phạ → Đơn vị thời gian: 120 sát na = 1 đát sát na, 60 đát sát na = 1 lạp phạ, 30 lạp phạ = 1 mâu nô lật đa, 30 mâu nô lật đa = 1 ngày đêm.
Yavakalapi sutta (P) → Sutra on The Sheaf of Barley → Name of a sutra.(SN XXXV.207) → Tên một bộ kinh.
Yaza (J) Thiền buổi tối → Evening meditation → Zazen done after bedtime in the monastery, which would be after 9 P.M.
ye she (T) Trí tuệ → See Jāna.
je shes chos sku (T) Trí pháp thân → Jānadharamakāya (S).
Yechu (C) Huệ Trung Quốc Sư → See Hui-chung.
Yeganji (J) Anh nghiêm → Yehanji Temple → Chùa Anh nghiêm.
Yeimmeiho (J) Diên mệnh pháp.
Yeka (J) Huệ Khả → See Hui-ke.
Yellow hindrance → The second of the three hindrances which appear when one practices visualization of the setting sun.
Yen Hui (C) Nhan Hồi → A disciple of Confucius → Học trò Không Tử.
Yen Tou Chuan huo (C) Nham Đầu Toàn Hoát → Ganto Zenkatsu (J) → Name of a monk (828-887) → Tên một vị sư.
Yen-kuan Ch'i-an (C) Diêm Quan Tề An → Yanquan Qi'an (C), Enkan Seian (J) → (750-842) A student and dharma successor of Ma-tsu Tao-i → (750-842) Đệ tử và truyền nhân giáo pháp của Mã Tổ Đạo Nhất.
Yeno (J) Huệ Năng → See Hui-neng.
Yen-t'ou (C) Nham Đầu → Name of a monk → Tên một vị sư.
Yen-t'ou Chuan-huo (C) Nham Đầu Toàn Hoát → Ganto Zenkatsu (J) → Name of a monk
|