Vibhāga (S) Phân biệt · Discrimation · Vibhaṅga (S), Vikappa (P), Vibhājya (P) · See Vibhaṅga. · Suy lường tính toán.
Vibhaga-yogā śāstra (S) Phân biệt Du già luận · Name of a work of commentary. · Một trong 5 bộ luận mà Bồ tát Di Lặc từ cõi trời Đâu suất giáng xuống giảng cho ngài Bồ tát Vô Trước.
Vibhājya (P) Phân biệt · See Vibhāga.
Vibhājyavāda (P) Phân biệt thuyết bộ .
Vibhājyavadin (P) Phân biệt giả · Follower of Vibhājyavāda .
Vibhakti-kārikā (S) Chuyển thanh tụng .
Vibhaṅga (S) Kinh Phân biệt · The Book of Analysis · Vibhājya (P) · One of the chapters in Abhidhamma Pitaka, dealing with various dhammas. Book of Analysis, one of the seven books of the Abhidhamma · 1- Một tập trong 7 tập của bộ Thắng Pháp Tạng. 2- Phân biệt: Sự phân tích chia chẻ các pháp.
Vibhāṣā (S) Tì bà Thi Phật · Name of a Buddha or Tathāgata. · Tên một vị Phật hay Như Lai.
Vibhāṣā-śāstra (S) Tỳ bà sa luận · Name of a work of commentary. · Tên một bộ luận kinh.
Vibhāṣāna (S) Huệ · Tỳ bà xá na · Phép tu chứng thứ nhì trong 3 phép tu: định, huệ, xả. Chữ tỳ bà xá na bao hàm sáu nghĩa (theo kinh Niết bàn): chánh kiến, liễu kiến (thấy rõ), năng kiến (thấy được), biến kiến (thấy khắp), thứ đệ kiến (thấy lần lượt từ trước ra sau), biết tướng kiến (thấy các tướng một cách phân biệt).
Vibhatanha (S) ái luyến sự vô sanh · Desire for non-existing · One of the three desires (tanhas): desire for pleasure of senses, desire for existing, desire for non-existing. · Trong tam ái: ái luyến lục trần (kamatanha), ái luyến đời sống (bhavatanha), ái luyến sự vô sanh (vibhavatanha).
Vibhāvana (S, P) Thiện tri.
Vibhāva-taṇhā (P) Hủy ái .
Vibhāva-tṛṣṇā (S) Hủy ái · Vibhāva-taṇhā (P) .
Vibhaya (S) Biện .
Vibhisana (S) Bố uý · Fear · Sợ hãi.
Vicāra (S) Tứ · Investigation · Vicāra (P), Vicaya (P) · Tâm sát, Trạch · Sustained thinking or discursive thinking. In meditation, vicāra is the mental factor that allows one's attention to shift and move about in relation to the chosen meditation object. Vicāra and its companion factor vitakka reach full maturity upon the development of the first level of jhāna. · Quán sát sự lý vi tế.
Vicaya (P) Tứ · See Vicāra.
Vicikicchā (P) Nghi · Doubt · Vicikitsa (S) · Hoài nghi · See Sanyojanas. · Nghi hoặc chánh pháp.
Vicikitsā (S) Nghi kết · Doubt · Vicikicchā (P), Vichikitsā (S) · Nghi hoặc, Hồ nghi · Septic. · Tâm do dự, không quyết định. Một trong Thập sử. Một trong ba mối trói buộc mà người đạt quả Tu đà hườn có được là dứt hết lòng hồ nghi vào chánh pháp, chánh lý.
Vicikitsā-āvaraṇa (S) Nghi cái · Lòng nghi ngờ che lấp tâm hành giả, không thể khai phát được.
Vicikitsā-samyojana (S) Nghi kết .
Vicishtachritra (S) Thượng hạnh Bố tát · Name of a Bodhisattva. · Tên một vị Bồ tát.
Vicvamitra (S) Tỳ xa mật đa la · Siddharta's tutor. · Thầy dạy của Thái tử Tất đạt Đa.
Vidarśana (S) Thị hiện .
Videba (S) Vi-đê-ba · A city in North Indian in the VII B.C.E. Now it's called Sahet Mahet on the right of Rapti river. · Thành phố Bắc Ấn thế kỳ thứ 7 trước C.N. nay là Sahet Mahet ở hữu ngạn sông Rapti.
Videha (P) Thắng Thần Châu · Pūrvavideha (S), Pubbavideha (P) · Đông Tì Đề Ha châu, Đông Đại châu · Name of a realm. · 1- Một trong 2 Trung châu của Đông Thắng Thần châu. 2- Tỳ đề ha, tên một vương quốc Ấn độ có chủng tộc tên bạt kỳ (Vrji).
Vidhi (S) Nghi quỹ · Qui định tế lễ.
Vidhya-rāja (S) Minh vương · Name of a deity · Tên một vị thiên.
Vidhya-vajni (S) Minh Phi · Name of a deity · Các tôn vị trong Mật giáo thường thị hiện các tướng nữ để nhiếp thọ chúng sanh.
Vidyā (S) Minh · Higher knowledge · Vijjā (P) · Clear knowledge; genuine awareness; science (specifically, the cognitive powers developed through the practice of concentration and discernment). · Sáng, giác ngộ, trái nghĩa là vô minh Avidya, có 5 thứ minh: thinh minh - công xảo minh - y phương minh - nhân minh - nội minh.
Vidyābhadrā (S) Minh Hiền · Name of a monk. · Tên một vị sư.
Vidyācaraṇa (S) Minh Hạnh Túc · One of the ten epithets of the Buddha.
Vidyācaraṇa-sampaa (S) Minh Hạnh Túc · Knowledge-conduct-perfect · Vijjācara-ṇa-sampanna (P) · See Vidyā-caraṇa. · Tức Tam minh (Thiên nhãn, Túc mạng, Lậu tận) và hành nghiệp của Thân khẩu đếu viên mãn. Một trong 10 Phật hiệu.
Vidyādhara (S) Minh Trì · Trì minh, Đái trí.
Vidyādhara-abhiṣeka (S) Trì Minh quán đảnh .
Vidyādhara-piṭāka (S) Trì Minh Tạng · Đái trí tạng kinh · Trong Đà la ni kinh.
Vidyāmatra-siddhi-śāstra-kārikā (S) Duy thức luận · Name of a work of commentary · Bộ Luận cho cái thức là đáng kễ. Bộ này do Ngài Thiên Thân Bồ tát được ngài Di Lặc Bồ tát hợ trợ soạn nên vào thế kỷ thứ 5. Thế kỷ thứ 7, ngài Huyền Trang dịch ra chữ Hán.
Vidyāmātrasiddhi-tridaśa-śāstra-kārikā (S) Duy thức Tam thập luận tụng · Written by Vasubandhu. · Do ngài Thế Thân biên soạn.
Vidyāmātra-vīmśātī-śāstra (S) Duy thức nhị thập luận · Written by Vasubandhu. · Do ngài Thế Thân biên soạn.
Vidyā-nirdeśa śāstra (S) Hiển thức luận · Name of a work of commentary. · Tên một bộ luận kinh.
Vidyāpuruṣa (S) Bậc trí giả .
Vidyārāja (S) Minh Phi · Name of a deity . · Tên một vị thiên.
Vidyā-ṣaḍaksari (S) Lục tự đại minh chú .
Vidyottama (S) Minh Vương Chí Cao Bồ tát · Kim Cang Minh Vương Bồ tát · Name of a Bodhisattva. · Tên một vị Bồ tát.
Vidyuddeva (S) Điển thiên Bồ tát · Name of a Bodhisattva. · Tên một vị Bồ tát.
View turbidity Kiến trược .
Vighna (S) Duy để nan · Việt Nan · Name of a monk. · 1- Một vị Sa môn theo ngoại đạo, sau qui y Phật, đời Tam quốc sang Trung hoa dịch kinh tại thành Kiến nghiệp. Năm 224, ngài dịch xong bộ Pháp cú và Udanavarga. 2- Việt Nan: tên một người nhà giàu có tánh bỏn sẻn tại thành Ba la nại.
Vighnantaka (S) Hàng Phục Chấn Động Giả · Vĩ cận nan đắc ca vuơng · Một trong Thập Phẫn nộ vương.
Vigraha-vyāvartanī-vṛtti (S) Hồi tránh luận thích · Name of a work of commentary. · Tên một bộ luận kinh.
Vihāra (S) Tịnh xá · Monastery · (S, P), Tarama (S); Samgharama (S) · Tăng già lam, Tăng viên, Đại tự · = đại tự, là ngôi nhà thanh tịnh nơi các sư học đạo và tham thiền. Ngoài Kỳ thọ cấp cô độc là tinh xá do ông Cấp cô độc mua cúng dường giáo hội, còn có những tinh xá khác của vua quan cúng dường đức Phật vào thời ấy như: - Trúc lâm Tinh Xá gần thành Vương xá do vua Tần bà sa la cúng dường. - Ni câu đà Tinh xá, gần thành Câu tỳ la vệ, là quê hương của Phật. - Tinh xá Ghosavati-arama gần thành Câu đàm di. - Tinh gần ao Nhĩ hầu thành Tỳ xá ly - Tinh xá Đông viên phía đông thành Vương xá. - Lộc dã Tinh xá gần thành Ba la nại.
Vihārapāla Thứ dệ · The keeper of the temple · Người coi chùa.
Vihiṃsa (S) Hại · Harmfulness · Hiṃsa (S) · Làm tổn não người khác. Một trong 10 tiểu tùy phiền não.
Vihiṃsa-saṃjā (S) Sát hại tưởng .
Vihiṃsati (P) Độc ác · Hiṃsati (S) · See Hiṃsati.
Vijani (P) Phất trần · See Vyajana.
Vijaya sutta (P) · Sutra on Victory · Name of a sutra. (suttan I.11), (SN V.4) · Tên một bộ kinh.
Vijiānakāya-śāstra (S) Thức thân túc luận · Name of a work of commentary. · Tên một bộ luận kinh.
Vijita (P) Vijita · Một trong 100 vị Độc Giác Phật đã trú trong núi Isigili.
Vijjā (P) Minh · See Vidyā.
Vijjā-bhagiya sutta (P) · Sutra on A Share in Clear Knowing · Name of a sutra. (AN II.29) · Tên một bộ kinh.
Vijjācaraṇa-sampaa (P) Minh Hạnh Túc · Consummate in knowledge and conduct; accomplished in the conduct leading to awareness or cognitive skill. An epithet for the Buddha.
Vijjāna sutta (P) · Sutra on Consciousness · Name of a sutra. (SN XXVII.3) · Tên một bộ kinh.
Vijjavimutti (P) Minh giải thoát .
Vijjiputta (S) Bạt Trí tỳ kheo · Name of a monk · Tên một vị sư.
Vijāna (S) Thức · Consciousness · Viaṇa (P) · See Pratityasamutpada. · Trong ngũ uẩn (sắc, thọ, tưởng, hành, thức) và Thập nhị nhân duyên.
Vijāna-ahara (S) Thức thực · Viāṇa-ahara (P) · Lấy tinh thần làm thức ăn.
Vijāna-dhātu (S) Thức giới · Viāṇa-dhatu (P) · Element of consciousness, comprising all cittas.
Vijānakāyapada (S) Thức Thân Túc Luận · Name of a work of commentary. · Do Ngài Đề Bà Thiết Ma soạn.
Vijāna-matra-siddhi-trimśātī-śāstra-kārikā (S) Duy thức tam thập luận tụng · Tam thập duy thức, Thành duy thức luận · Name of a work of commentary. · Sách ghi 30 bài tụng luận về duy thức. Trong ấy 24 bài nói về tướng duy thức, 1 nói về tánh duy thức, 5 nói về vị duy thức. Sách do Ngài Thiên Thân soạn, ngài Huyền Trang dịch ra chữ Hán.
Vijānanantyayatana (S) Thức vô biên xứ · Name of a realm. · Tên một cõi giới.
Vijānanantyayatana-Samādhi (S) Thức vô biên xứ định · Vô biên thức xứ giải thoát, Vô biên thức xứ định, Thức vô biên xứ định.
Vijāna-skandha (S) Thức uẩn · Aggregate of consciousness · rnam shes kyi phung po (T) Viāṇa-kkhandha (P) · See Paca-skandha.
Vijānavāda (P) Duy thức tông · Viāṇ-avāda (P) · Another name for the Cittamatra school.
Vijapti (S) Biểu thị .
Vijaptimātra (S) Duy thức · Prajāp-timātra (S) · See Prajāptimātra.
Vijāptimātra-siddhi-śāstra (S) Thành duy thức luận · See Vijnāptimātrata-siddhi-śāstra.
Vijāptimātratā (S) Duy thức .
Vijnāptimātrata-siddhi-śāstra (S) Thành duy thức luận · Written by Dharmapala. · Do ngài Pháp Hộ biên soạn.
Vijāptimātratā-siddhi-triṃśika-bhāṣya (S) Duy thức tam thập tụng thích · Name of a work of commentary. · Tên một bộ luận kinh.
Vijāptimātratā-siddhi-triṃśika-śāstrakā-rikā (S) Duy thức Tam thập luận tụng · See Vijānamatra-siddhi-trimśātīśāstra-kārikā.
Vijāpti-tathatā (S) Duy thức chân như · Liễu biệt chân như, Duy thức như · Chỉ quán trió của Vô lậu duy thức.
Vikalpa (S) Phân biệt · Discrimination · Vikappa (P) · See Vibhāga.
Vikalpana (S) Tịnh thí · Sự bố thí trong sạch.
Vikalpapratyaya (S) Phân biệt duyên · Conditions of discrimination .
Vikalpa-vivikta-dharma (S) Vô sỡ hữu vọng tưởng tịch diệt pháp .
Vikappa (P) Phân biệt · See Vikalpa, Vibhāga.
Vikappana (P) · An arrangement whereby an item not in use is placed under shared ownership.
Vikara (S) Biến dịch · Transformation .
Vikkhambana (S) · Suppression .
Vikramāditya (S) Siêu Nhật Vương .
Vikramaśīla (S) Siêu Giới · Name of a monk. · Tên một vị sư.
Vikranta (S) Dũng Kiện Bồ tát · Name of a Bodhisattva. · Tên một vị Bồ tát.
Vikrinitadhista (S) Thần biến gia trì · Vì giáo hóa chúng sanh, Bồ tát thị hiện đủ các loại biến hóa, không thể nghĩa bàn.
Viksa-mūla (S) Thọ hạ tọa · Rukkha-mula-senasana (P) .
Viksepta (S) Tán loạn .
Viksepta-citta (S) Tâm tán loạn .
Vikurvana (S) Thần biến .
Vilaksa (S) Vô Ưu · A du ca, Tất lạc xoa, Tất thích xoa · The tree under which Siddharta was born. · Phật ra đời dưới gốc cây này.
Vilamba (S) Tỳ lam bà La sát nữ · Ly kiết La sát nữ · Name of a deity. · Tên một vị thiên.
Vilincivatsa (S) · Vasubandhu's younger brother, who is said to have reached Arhatship.
|