Hadaya (S) Tâm       → See       Hṛdaya.
            Hadaya-vatthu       (P) Tâm căn       → Physical       base of mind →       Heart-base, rupa which       is the plane of origin of the cittas other than the sense-cognitions.
            Hāhādhara       (S) Hầu hầu địa ngục       → See       Narakanitaya.
            Haiku (J) Bài       cú.
            Haikyu (J) Bùi       Hưu → Name       of a monk. See Peihsiu. →       Tên một vị sư.
            Haimavatāḥ       (P) Tuyết sơn bộ → One       of the Hinayana School, a subdivision of Sthavi-radin. It was a school of       the snow mountains, a schismatic philosophical school.       → Một trong 20 bộ       phái Tiều thừa. Còn gọi là Tuyết sơn bộ (Sthvira) hay Thượng       tọa bộ.
            Hai-yu (C) Hải       Ngự.
            Haklenayaśas       (S) Hạc lặc na → Name       of a monk. →       Tổ thứ 23 trong 28 tổ Phật giáo ở Ấn độ.
            Hakuin (C) Bạch       Ẩn Huệ Hạc → Name       of a monk. (1685 - 1768) → Thuộc       tông Lâm Tế là một thiền sư thông minh xuất chúng nhất trong       những thiền sư Nhật bản.
            Hakuin ekaku       (J) Bạch Ẩn Huệ Hạc → Name       of a monk → Tên       một vị sư.
            Hakuun Egyō       (J) Bạch Vân Huệ Hiểu →       Name of a monk →       Tên một vị sư.
            Hakuun Shutan       (J) Bạch Vân Thủ Đoan →       Name of a monk. See       Pai-yun Shou-tuan →       Tên một vị sư.
            Hakuun Yasutani       (J) Bạch Vân An Cốc → Name       of a monk. →       Tên một vị sư.
            Haliddakani sutta       (P) Sutra To       Haliddakani → Name       of a sutra. (SN XXII.3).
            Haṃsa       (S) Thiên nga →       Mythical swan       → (S, P).
            Han Chung Li       (C) Hàn Chung Li → Han       Zhongli (C) → Một trong Bát tiên.
            Han Dynasty Hán       triều.
            Han Hsiang-Tzu       (C) Hàn Giang Tử → Han       Xiangzi (C) → Một trong Bát tiên.
            Han Wu-ti       (C) Hán Vũ Đế →       A King of Han Dynasty.       → Một Hoàng đế       nhà Hán.
            Han Xiangzi       (C) Hàn Tương Tử → See       Han Hsiang-Tzu.
            Han Zhongli       (C) Hàn Chung Li → See       Han Chung Li.
            Han-Fei-tzu       (C) Hàn Phi Tử → 3rd       century BC.
            Hang-chou       (C) Hàng Châu.
            Hang-Chou T'ien-Lung       (C) Hàng Châu Thiên Long →       Hangzhou Tianlong (C) ; Koshu Tenryu (J) → Name       of a monk. Chinese Zen master in 9th century.       → Tên một vị sư.       Thiền sư Trung quốc vào thế kỷ thứ 9.
            Hangchou Wenhisi       (C) Hàng Châu Văn Hỉ →       Koshu Bunki (J) → Name       of a monk → Tên       một vị sư.
            Hangzhou Tianlong       (C) Hàng Châu Thiên Long →       Kōshū Tenryū (J) → Name       of a monk. See Hang-Chou T'ien-Lung.       → Tên một vị sư.
            Hanka (J) Thế       ngồi bán già →       Japanese name for the       half lotus position of meditation. In this position, one of the two feet is       brought up and the back of the foot is pressed against the opposite inner       thigh.
            Hannya (J) Bát       nhã.
            Hannya Shingyō       (J) Bát nhã tâm kinh → Name       of a sutra. →       Tên một bộ kinh.
            Hannya-dō       (J) Bát nhã đường.
            Han-shan       (C) Hàn Sơn, Kanzan (J) → A       lay Buddhist in VII in China.
            Hanumāna       (S) Cáp nô man → Đại       lãnh Thần hầu →       Nhân vật trong sử thi Ramayana của Ấn độ.
            Hanzan (J) Hàn       Sơn.
            Hao lin (C)       Hạc Lâm → Name       of a monk. →       Tên một vị sư. Xem Huyền Tố.
            Hapchang       (K) Chắp tay (hiệp chưởng)       → Palms       together →       A hand position used in       various practice situations.
            Hara (J) Đan       điền →       The center of       awareness, as well as the center of a person's gravity, energy, and       activity; located just below the naval, in the lower abdomen.       → Trung tâm ý thức,       trọng lực, năng lượng và hoạt       động của con người, dưới       rốn, thuộc vùng bụng dưới
            Hara (S) Phạm       trù.
            Hard-to-Injure Buddha       Nan trở Phật → Name       of a Buddha or Tathāgata.       → Tên một vị       Phật hay Như Lai.
            Haribhadrā       (S) Sư tử Hiền → Name       of a monk → Tên       một vị sư.
            Harikeśa       (S) Sư tử Phát → Yết       lí li xá →       Name of a monk.       → Tên một vị sư.       Tên một loại quỷ Dạ xoa.
            Hāritī       (S) Ha lỵ đế →       Ha lê đế, Quỉ tử       mẫu →       Name of a deity.       → Một nữ đại       quỉ thần vương, thích ăn thịt       con nít, được Phật hoá độ,       qui y, về sau chứng quả A la hán. Có tâm nguyện hộ trợ phụ       nữ trong lúc sanh sản.
            Harivarman       (S) Ha Ly Bạt Ma → Sư       tử Khải, Sư tử Giáp →       Name of a monk.       → Một vị La hán, đệ       tử ngài Cưu ma la đa, người Thiên       trúc, soạn bộ Thành thật luận 202 quyển, sau đó       ngài Cưu ma la thập dịch ra chữ Hán. Tổ thứ hai phái Thành       Thật Tông, được vua Ma kiệt       phong là Quốc sư.
            Harsh words ác       khẩu.
            Haryō Kōkan       (J) Ba Lăng Hảo Kiếm →       Name of a monk. See       Pa-ling Hao-chien. →       Tên một vị sư.
            Hashang Mahāyāna       (C) Hòa thượng Ðại thừa       → rgya nag gi hva shang       → A       Chinese meditation teacher whose view was repudiated by Kamalashila.
            Hasituppada-citta       (S) Sanh hỷ tâm →       Rootless       mirth-producing mind →       Smile producing       consciousness of an arahat.
            Hassu (S) Pháp       tự → Dharma       successor
            Hasta (S): Một trửu,       một khủy tay, chừng 0.45 m.
            Hastin (S) Hữu       thủ → Có tín tâm.
            Hasupanna       (P) bậc Hỷ tuệ.
            Hatha (S) →       Form of Yoga, to which       the practice of postures and breathing control belong.
            Hatsu (J) Bát.
            Hatthaka sutta       (P) → To-Hatthaka       Sutra → Name       of a sutra. To-Hatthaka Sutra (on Sleeping Well in the Cold Forest) (AN       III.35) → Tên       một bộ kinh.
            Hatthapāśa       (S) → A       distance of 2 1/2 cubits, or 1.25 meters.
            Hau tou (C)       Thoại đầu →       Intense concen-tration       on a question-word which defies any answer and allows no answer at all.       Literally, it refers to the       source of word before it is uttered. It is a method used in Ch'an Sect to       arouse the doubt. The practitioner meditates on questions as who is reciting       the Buddha's name?. He does not rely on experience or reasoning. Sometimes,       it is also known as Kung-an.
            Hayagrīva       (S) Mã đầu quan âm Bồ       tát → A da yết lị bà, A       da cát lị bà, Sư tử vô úy quan âm, Mã đầu       tôn Bồ tát →       Name of a Bodhisattva.       → Tên một vị Bồ       tát. Giáo chủ súc sinh đạo.
            He shan (C)       Hoa Sơn → Kwazan (J).
      Healing nectar Cam       lồ thủy → See       Amṛta.
            Heart sūtra Tâm       kinh → Prajāpāramitā Hridaya Sūtra       → The       popular title of the Prajnaparamita-hridaya Sūtra; one of the most popular       Mahayana sutras which explains voidness of all things.       → Tên một bộ kinh.
            Heaven Thiên       giới → (1)       In India, various abodes of heavenly beings (deva) are conceived. (2) In       Confucian religion, Heaven is generally the ultimate principle, but is       sometimes personified and conceived as if it had will and judgement.
            Heaven of Free Enjoyment of Others' Manifestations       Tha Hóa Tự Tại thiên → The       Sixth and the highest Heaven in the world of desire; demons are said to       inhabit there; cf. Sixth Heaven.
            Heaven of Pure Abode       Phạm trụ thiên → The       Fourth Dhyana Heaven in the world of form; this heaven is further divided       into five planes. In the Pure Land such a heaven does not exist, but the       Larger Sutra metaphorically speaks of its existence as a guide to the       reader's understanding.
            Heaven of the Four Kings       Tứ thiên vương thiên → The       heaven of the guardian kings of the four directions surrounding Mount       Sumeru; see guardian gods of the world.
            Heaven of the Thirty-Three       Tam thập tam thiên → Trời       Đao lợi       → A       heaven in the Realm of Desire, with thirty-two god-kings presided over by       Indra, thus totaling thirty-three, located at the summit of Mt. Sumeru       (G.C.C. Chang).
            Heaven of Thirty-three Gods       Tam thập tam thiên cõi → Đao       lợi thiên →       Second (counting from       below) of the six heavens in the world of desire; located on top of Mount       Sumeru; each of the four peaks       in the four directions is inhabited by eight gods, and the lord of the       heaven, Indra, lives in the palace at the centre.
            Hei shui Cheng       (C) Hắc Thủy Thừa.
            Hei-an period Vương       triều Bình an → The       period extending from the foundation of Kyoto (Kinh ミ)       as Japan's capital (794) to the establishment of the shogunate Bakufu (Mạc       phủ) in Kamakura (Kiếm thương) (1185).
            Hei-kan (J)       Bế quan.
            Hekigan-roku       (J) Bích nham lục → Name       of a collection in fascicle. See Pi-yen-lu.       → Tên một bộ sưu       tập.
            Hekiganshū       (J) Bích Nham Lục → Name       of a collection in fascicle. See Piyenlu.       → Tên một bộ sưu       tập.
            Hell of incessant pain       Vô gián địa ngục →       Avici Hell →       The lowest part of hell       where one suffers interminable pain.
            Hell of Shrieking Khiếu       Hoán địa ngục →       One of the eight great       hells where sinners undergoing extreme torments shriek.
            Hemaka-manava-puccha       (P) → Sutra       on Hemaka's Question →       Name of a sutra. (Sn       V.8) → Tên một       bộ kinh.
            Henotheism Đơn       nhất thần giáo.
            Heretical sect Ngoại       đạo.
            Heretical views Ngoại       kiến, Tà kiến → The       sutras usually refer to sixty-two such views. They are the externalist       (non-Buddhist) views prevalent in Buddha Shakyamuni's time.
            Hermeneutics Thánh       kinh học → The       science of interpretation or exegesis of Scripture.
            Heruka (S) Phẫn       nộ vương → trak thung (T) → Hào       lỗ ca Minh vương →       Name of a deity. A       wrathful male deity. →       Tên một vị tôn thánh phẫn nộ
            Heruka Sadhana       (S) Hào lỗ ca Thành tựu pháp.
            Hervajra-Ḍākinījala-sambara-tantra       (S) Đại Bi Không trí Kim       Cang Đại giáo vương Nghi quỹ       kinh → See       Mahatantranaraja-mayakalpa.
            Hesezong       (C) Hà Trạch Tông → Name       of a school or branch. See Ho-tse tsung.       → Tên một tông phái,       tông phái Thiền do ngài Thần Hội (người nối pháp tổ Huệ Năng)       sáng lập, chủ trương Thiền Giáo nhất trí.
            Heshan Wuyin       (C) Hoà Sơn Ngũ Âm → Name       of a monk. See Ho-shan Wu-yin.       → Tên một vị sư.
            Hetavadinaḥ       (P) Nhứt thiết hữu bộ tông →       Name of a school or       branch. Another name of Sarvastivadaḥ.       → Tên một tông phái.
            Hetu (P) Nhân       → Root       → Root,       which conditions citta to be beautiful or unwholesome.       → Một trong 4 hành tướng       của Tập đế: Nhân, Tập, Sanh,       Duyên.
            Hetupaccaya       (P) Nhơn duyên →       Hetu-pratyapa (S) → (Nhơn: nguyên do, cơ hội. Duyên:       yếu tố hỗ trợ nhơn phát sinh ra quả.) Bởi nhơn duyên hoà       hợp nên sinh ra vạn pháp. Con người luân hồi trong tam giới vì       12 nhơn duyên, ai tu tập diệt trừ 12 nhơn duyên ấy thì dứt được       đường luân hồi. Nhơn duyên       lớn mà Phật xuất thế là sự tế độ,       truyền trao Phật Huệ cho chúng sanh. Ngài Địa       Tạng Bồ tát, cùng Văn Thù Sư       Lợi Bồ Tát, Phổ Hiền, Quan Âm, Di Lặc đều       là những vị có nhơn duyên lớn đối       với cõi ta bà vì các Ngài có thệ nguyện lớn để       độ tất cả chúng sanh trong sáu       nẻo luân hồi.
            Hetu-pariṇāma       (S) Nhân năng biến →       Sinh biến, Nhân biến →       Chủng tử trong A lại da chuyển biến hiện khởi ra các       pháp.
            Hetu-phala       (S) Nhân quả → Nguyên       nhân và kết quả
            Hetu-pratyaya       (S) Nhân duyên y → Tất       cả các pháp.
            Hetu-samutthana       (P) Nhân đẳng khời →       Ý nghiệp là nhân khởi.
            Hetu-svabhāva       (S) Nhân tánh tự tánh → Nhân       tự tánh →       Tánh thân nhân làm sanh khởi các pháp.
            Hetuvāda       (S, P) Thuyết nhân bộ →       Hetuvādapūrva, Sthavirāḥ (S) → Name       of a school or branch. →       Một trong 11 bộ phái của Thượng tọa bộ.
            Hetuvādapūrva       (S) Thuyết nhân bộ → Name       of a school or branch. See Hetuvāda.       → Tên một tông phái.
            Hetuvidyā       (S) Nhân minh thuyết → Đề       cao luận lý học, bàn định chánh       tà chơn ngụy. Một trong ngũ minh: - thinh minh - công xảo minh - y       phương minh - nhân minh - nội minh.
            Hetuvidyā śāstra       (S) Nhân minh luận.
            Hetuvidyāh       (S) Thuyết nhân bộ → Name       of a school or branch. →       Một trong 20 bộ phái Tiểu thừa.
            Hetuvidyānyayadvāra śāstra mūla       (S) Nhân minh chính lý môn luận bản →       Name of a work of       commentary. Written by Dignaga →       Tên một bộ luận kinh do ngài Trần Na biên soạn.
            Hevajra (S)       Hô Kim cang → Name       of a deity → Tên       một vị thiên.
            Hevajra Dakijala Sambara Tantra       (S) Đại bi Không trí Kim       cang đại giáo vương nghi quỹ       kinh → See       Maha-Tantranaraja Mayakalpa.
            Hevajra tantra       (S) Vô thượng du già Tan-tra →       kye dorje (T) → Hô Kim cang Tan-tra       → This       is the "mother tantra" of the anuttara yoga which is the highest       of the four yogas.
            Hevajradākinījalasambara tantra       (S) Đại bi Không trí Kim       cương đại giáo vương nghi quỹ       kinh → One       of the sutra of Trantrism.       → Một bộ kinh trong       Mật bộ.
            Hevajra-pindarthatika       (S) Hô Kim Cang Nhiếp quảng chú.
            Heya (S) Sở       đoạn.
            Heyasutta       (P) Khưu Da Tô Đa →       Một trong 6 thể loại kinh điển       của Kỳ Na giáo.
            Hiei-zan       (J) Tỉ Duệ sơn.
            Highest Heaven of the world of form       Sắc cứu cánh thiên → Popularly       known as Akanishtha.
            Highest principle of Dharma       Thắng nghĩa đế, đệ       nhất nghĩa đế →       The ultimate truth or       reality; the absolute state of existence.
            Himadri (S)       Tuyết sơn → Mt       Himadri →       Núi Tuyết sơn.
            Himālaya       (S) Ma la da → Hy mã       lạp sơn, núi Tuyết sơn, Ma la diên sơn, Hỷ mã lạp nhã,       Tuyết lãnh, Đại tuyết sơn..
            Himālaya-girirāja       (S) Tuyết Sơn Vương → Name       of a deity. →       Tên một vị thiên.
            Himavanta       (S) Ứng Niệm → Hi       ma phạ đa →       Name of a deity.       → Một trong Dạ xoa       bát đại tướng: Bảo Hiền, Mãn       Hiền, Mật Chủ, Oai Thần, Ứng Niệm, Đại       Mãn, Vô tỷ lực, Mật Nghiêm.
            Himavanta sutta       (P) → Sutra       on The Himalayas (on the Factors of Awakening) →       Name of a sutra. (SN       XLVI.1) → Tên       một bộ kinh.
            Hiṁsati       (P) Độc ác →       See Hiṃsati.
            Hiṃsati       (S) Độc ác       → Cruelty       → Hiṁsati (P), Vihiṁsati (P),       Vihiṃsati (S).
      Hīnayāna       (P) Tiểu thừa →       The lesser Vehicle →       tek pa chung wa (T) → Name       given by the Mahayana to the other schools of Buddhism that preceded it. The       preferred name for these schools is Theravada.
            Hindrance Chướng.
            Hindu (S) Tín       đồ Ấn độ       giáo → A       person who adheres to Hinduism.
            Hindukush       (S) Thông lãnh sơn.
            Hinga (P) Hinga       → Một trong 100 vị Độc       Giác Phật đã trú trong núi       Isigili
            Hingu (P) Hingu       → Một trong 100 vị Độc       Giác Phật đã trú trong núi       Isigili
            Hiraavati       (P) sng Ni liên thiền, sông Hy liên thiền →       See Hiraṇ-yavati.
            Hiranyapāni       (S) Bảo Thủ Tỳ kheo → Name       of a monk. →       Tên một vị sư.
            Hiraṇyavati       (S) Ni liên thiền →       Hiraavati (P) → Name       of a river →       Con sông gần thành Câu thi na cạnh rừng cây song thọ       nơi Phật nhập diệt.
            Hiri sutta       (P) → Sutra       on Conscience →       Name of a sutra. (SN       I.18) → Tên một       bộ kinh.
            Hiri-ottappa       (S) → Hiri       is an inner conscience that restrains us from doing deeds that would       jeopardize our own self-respect; ottappa is a healthy fear of committing       unskillful deeds that might bring about harm to ourselves or others.
            Hiru (S) Lợi       Ích đại thần →       See Rudrayana.
            Hishiryo       (J) Phi tư lượng       → Beyond       thought; thinking without thought; sunyata of thinking and thought.
            Hi-shiryō       (J) Bất khả tư nghị.
            Hita sutta       (P) → Sutra       on Benefit →       Name of a sutra. (AN       V.20) → Tên một       bộ kinh.
            Hiuan-Tsang       (C) Huyền Trang → Name       of a monk (600 - 664). →       Tên một vị sư. Đời Đường,       Ngài đi sang Thiên trúc năm       629 và về năm 645 bằng đường       bộ.
            Ho Hsien-ku       (C) Hà Tiên Cô → One       of the eight immortals. →       Một trong bát tiên.
            Hō ko-ji       (J) Bàng cư sĩ → Bàng       Uẩn.
            Hoa-yen Tsoung       (C) Hoa Nghiêm Tông →       Kegonshu (J) → Name       of a school or branch. →       Tên một tông phái.
            Hobo Kokumon       (J) Phong Khắc Vân → Name       of a monk. See Pao-feng K'o-wen.       → Tên một vị sư.
            Hobodan-gyo       (J) Pháp Bảo Đàn kinh →       Name of a sutra. See       Fa-pao-t'an ching. →       Tên một bộ kinh.
            Hō'e (J) Pháp       y → Cà sa.
            Hofufu Juten       (J) Bảo Phước Tòng Triển →       Name of a monk. See       Pao-fu Ts'ung-chan. →       Tên một vị sư.
            Hōgen Bun'eki       (J) Pháp Nhãn Văn Ích →       Name of a monk.       → Tên một vị sư.
            Hōgen school       (C) Pháp Nhãn tông → Fa-yen       tsung (C), Hogen-shu (J) → Name       of a school or branch. →       Tên một tông phái.
            Hōgen-Bun'eki       (J) Pháp Nhãn Văn Ích →       Name of a monk. See       Fayan Wenyi. →       Tên một vị sư.
            Hōgen-shū       (J) Pháp Nhãn tông → Name       of a school or branch. See Fa-yen tsung.       → Tên một tông phái.
            Hōgo (J) Pháp       ngữ.
            Hoji Bunkin       (J) Báo Từ Văn Khâm →       Name of a monk. See       Paotzu Wenchin. →       Tên một vị sư.
            Hōjin (J) Báo       thân.
            Hōjō (J) Phương       trượng.
            Hoke-kyō       (J) Pháp hoa kinh 
|  |