Vāc (S) Ngữ · Words · Vācā (S, P), Vāk (S), Vag (S), Vaco (P), Vacī (P), Vāco (P) .
Vācā (P) Ngữ · (S, P) · See Vāc.
Vācā-karma (S) Khẩu nghiệp .
Vaccha sutta (P) · To-Vaccha Sutra (on Generosity) · Name of a sutra.(AN III.58) · Tên một bộ kinh.
Vacchagotta (P) Bà Sa Cù Đà .
Vacchagotta-Aggi sutta (P) Bà sa cù đà Hoả dụ kinh · See Vacchagotta-samyutta.
Vacchagotta-samyutta (P) Bà sa cù đà tương ưng kinh · Ven. Vacchagotta (chapter SN33) · Vacchagotta-Aggi sutta · Name of a sutra · Tên một bộ kinh.
Vacī (P) Ngữ · Speech · See Vāc.
Vacī-kamma (P) Khẩu nghiệp · Vacī-karma (S) · Verbal action .
Vacī-karma (S) Khẩu nghiệp · See Vacī-kamma.
Vacī-vinnatti (P) · The rupa which is speech intimation .
Vaco (P) Ngữ · See Vāc.
Vāda (S) Môn phái · Luận nghĩa, Bộ phái · Một trong Thập lục đế của phái Chánh lý ở Ấn.
Vādagalai (S) Bắc phương phái · Do phái Sư tử Phạt Y Tư Na Phạt phái (Srivaisnava) chia ra.
Vadisaśurā (S) Bà lợi A tu la · Một trong những vị A tu la vương.
Vag (S) Khẩu · See Vac.
Vaga-āvaraṇa (S) Tham dục cái · One of the Panca-avaranani. · Một trong ngũ cái.
Vag-daṇḍa (S) Khẩu phạt nghiệp · One of Trini-dandani. · Một trong Tam phạt nghiệp.
Vagga (S) Phẩm · Varga (S) · See Varga · Một tập kinh có thể chia thành nhiều phẩm.
Vag-guhya (S) Khẩu mật · One of the Trini-guhyani · Một trong Tam mật.
Vaibhara (S) Tất bát la · Tì bát la quật · Hang đá nơi ngài Ca Diếp và 500 A la hán kiết tập kinh điển lần thứ nhất.
Vaibhāṣika (S) Phân biệt thuyết · Tỳ bà sa bộ, Tỳ bà sa đệ tử.
Vaibhāṣika school (S) Tỳ bà sa luận bộ · je trak ma wa (T), Saravastivadin (S) · One of the main hinayana schools.
Vaicali (S) Tỳ xá ly · Tên một thành phố ngày xưa nơi có Phật đến hoằng pháp.
Vaidalyaprakaraṇa (S) Quảng phá luận · Name of a work of commentary. · Tên một bộ luận kinh.
Vaidalya-sūtra (S) Quảng phá kinh · Phương đẳng kinh, Kinh Phương đẳng · Name of a sutra. · Tên một bộ kinh.
Vaidehi (S) Vi đề hy · The wife of King Bimbisara of Magadha in the time of the Buddha; in her later years, she was imprisoned by her son Ajatasatru. As she requested the Buddha to teach her the way of salvation, he preached the Contemplation Sutra. · Vợ vua Tần bà sa la (Bimbisara).
Vaidehiputra Ajatasatru (S) A Xà Thế Vy Đề Hy tử · See Ajatasatru.
Vaidhari(-girirāja) (S) Tỳ Đà Lê Sơn vương · Chủng Chủng Trì Sơn vương.
Vaidurya (S) Lưu ly · Lapis lazuli · A precious substance, perhaps lapis lazuli or beryl.
Vaipulya (S) Phương quảng · Phương đẳng, Tỳ Phật Lược Kinh · 1- Cac kinh ấy nghĩa lý rộng lớn như hư không nên gọi là Phương quảng Kinh. 2- Phương đẳng kỳ là thời kỳ thuyết giáo chung cho tất cả chúng sanh. 3- Một thể loại trong 12 thể loại kinh mà Phật đã dùng để thuyết pháp, giảng nói giáo nghĩa rộng lớn sâu xa.
Vaipulya sūtra (S) Đại thừa phương đẳng kinh · Phương quảng kinh, Tỳ Phú La Đại thừa Phương đẳng kinh, Phương quảng kinh · Name of a sutra. · Tên một bộ kinh.
Vairambhā(ka) (S) Tì lam · Veramba (P) · Phệ lam, Tì lam bà, Tùng lam, bạo phong · Tên một cơn gió dữ, cơn gió này đến đâu chỗ ấy tan tác.
Vairasana (S) Tỳ Lâu Bác Xoa Tỳ Sa Môn · Tỳ Sa Môn, Đa văn thiên vương.
Vairocana(-buddha) (S) Phật Tỳ lô giá na · Mahā-vairocana-buddha (S), nam par nang dze (T) · Quang Minh biến chiếu, Phật Tỳ Lô Giá Na, Lưu Xá Na, Đại Nhật Như Lai · The main Buddha in the Avatamsaka Sutra. Represents the Dharma Body of Buddha Shakyaniuni and all Buddhas. His Pure Land is the Flower Store World, i.e., the entire cosmos. · Xem Mahavairocana. Ngự ở trung tâm. Ứng thân của Phật Thích ca để tuyên dạy Mật chú.
Vairocana-bhisaṃbodhitantra-pindartha (S) Tỳ Lô Giá Na Thành đạo kinh · Name of a sutra · Tên một bộ kinh.
Vairocanah-sarva-tathāgata-guhya-dharmata -prāpta-sarva-dharma-prapanca (S) Đắc Nhất thiết Bí mật pháp tánh Vô hý luận Như Lai Kinh · Name of a sutra. · Tên một bộ kinh. Một tên gọi khác của Đại Nhật Kinh.
Vairocanarami-pratimandita (S) Tịnh quang Trang nghiêm cõi · Name of a realm. · Cõi giới của Tịnh hoa Túc vương trí Như lai, phía đông cõi ta bà.
Vairocana-Tathāgata (S) Tỳ Lô Giá Na Như Lai · Name of a Buddha or Tathāgata. · Tên một vị Phật hay Như Lai.
Vaisākha (S) Tháng Vaisakha · Vesākha (P) · April, May in India. · Tháng 4, 5 ở Ấn độ.
Vaiśālī (S) Quảng nghiêm thành · Vesāli (P) · Tỳ xá ly, Tỳ ly, Phệ xá ly, Duy da ly, Xá ly · A big city in the country of Vrji during the time of the Buddha. 100 years after the death of Sakyamuni, during the dynasty of Calasoka the Great Council was held here. It is now Basarh, 40km northwest of Patna, between the Ganges river and the Hymalayas. · Một đô thị lớn ở xứ Vrji hồi Phật sanh tiền. Nơi tổ chức đại hội kết tập 100 năm sau khi Phật nhập Niết bàn, triều vua Ca la A Dục (Calasoka). Nay là Basarh, cách Patna 40km về phía Tây bắc, giữa sông Hằng và Hi mã lạp sơn.
Vaiśaradya (S) Tự tín .
Vaiśeṣika (S) Thắng Luận phái · Vệ thế sư phái, Tối Thắng học phái, Đa nguyện thực tại luận phái, Phệ thế sử ca phái · Một trong 6 học phái ra đời vào khoảng thế kỳ thứ nhất lấy 6 nguyên lý: thực thể, tánh chất, vận động, phổ biến, đặc thù, nội thuộc để nói về những hiệntượng. Tổ là ngài Kiết na đà (Kanada), Kinh căn bản là Kinh Thắng luận.
Vaiśeṣika sūtra (S) Thắng Luận kinh · Name of a sutra. · Tên một bộ kinh.
Vaiśeṣika-daśa-padartha-prakarana (S) Thắng Tông Thập Cú Nghĩa luận · Name of a work of commentary. · Tên một bộ luận kinh.
Vaiśeṣikanikāya-daśapadārtha-śāstra (S) Thắng tông thập cú nghĩa luận · Written by Jānacandra. · Do ngài Huệ Nguyệt biên soạn.
Vaiśeṣika-śāstra (S) Thắng Luận · Thắng Tông.
Vaishnava (C) Môn đồ Tỳ nữu thiên · Follower of Vishnavism .
Vaishnavism Tỳ nữu thiên đạo · Vishnuism · A branch of Hinduism which the followers worship Vishnu as the supreme being.
Vaisnava (S) Tỳ nu nô bà · The movement of the sun. · Nghĩa: Sự di chuyển của mặt trời.
Vaiṣnavit (S) Tỳ nữu nữ thiên .
Vaisramāna (S) Phổ môn thiên · Tỳ sa môn, Tỳ sa môn thiên vương được tôn xưng là Đa văn Chủ, Đa văn Thiên · Vị thiên vương quản trị phương Bắc trong hàng Tứ thiên vương.
Vaisravana (S) Dư Thiên vương · Vessavana (P) · Tỳ sa môn thiên, Tỳ xá la bà nô, Tì sa môn thiên, Đa văn thiên, Phổ văn thiên · One of the four maharaja-deva gaurdians of the first or lowest devaloka on its four sides. Vaisravana guards the north.
Vaisvantara (S) Chúng Dị · Tên riêng của Thái tử Tất đạt Đa.
Vaiśya (S) Phệ xá · Drha-pati (S), Vessa (P) · Tỳ xá da · The third of the four Hindi Castes at the time of Shakyamuni. They were merchant, entrepreneurs, traders, farmers, manufacturers, etc., but not well-educated. · Giai cấp thứ ba ở Ấn độ, gồm: nông dân, công nhân, thương gia.
Vaitarani (S) Địa ngục hà · Tên một con sông ở địa ngục.
Vaivarti (S) Thối chuyển · Tỳ bạt trí · Thụt lui, quay trở lại, chẳng tu tập thêm.
Vajira (S) Ba di la · Kim cương · 1- One of the 12 gods in Bhaisajya sutra. (2) Diamond. See Vajra. · Tên một trong 12 vị thần trong kinh Dược sư.
Vajira sutta (P) Kinh Kim Cang · Name of a sutra (SN V.10). · Tên một bộ kinh.
Vajirapāṇi (S) Kim Cang Thủ Bồ Phật · See Vajrapāni.
Vajja (S) Tội .
Vajji (S) Bạt kỳ · A city in North Indian in the VII B.C.E. · Thành phố Bắc Ấn thế kỳ thứ 7 trước C.N.
Vajjiputta (S) Bạt kỳ tử · Tỳ kheo thuộc chủng Bạt kỳ.
Vajjiputta sutta (P) · Sutra on The Vajjian Princeling · Name of a sutra.(SN IX.9) · Tên một bộ kinh.
Vajji-puttaka (P) Độc tử bộ · See Vatsi-putriyah.
Vajnapti-matrata (S) Duy thức .
Vajra (S) Kim cang · Dorje (T), Vaijira (P) · The most precious substance and the hardest material; adamant or diamond.
Vajra god Thần Kim Cương · A kind of deva with enormous physical power; a pair of such gods are often placed at the entrance of a temple.
Vajra posture Ngồi kiết già · This refers to the full-lotus posture in which the legs are interlocked. When one leg is placed before the other as many Westerners sit it is called the half-lotus posture.
Vajrabhairava (S) Kim cang Đại ác · Name of a Bodhisattva. · Tên một vị Bồ tát.
Vajrabhaksani (S) Kim cang Thôn phục · Name of a Bodhisattva. · Tên một vị Bồ tát.
Vajrabhāṣā (S) Kim Cang Ngữ Bồ tát · Vô Ngôn Bồ tát, Kim Cang Niệm Tụng Bồ tát, Năng Thọ Tất Địa Bồ tát, Kim Cang Thượng Tất Địa Bồ tát, Kim Cang Ngữ ngôn Bồ tát · Name of a Bodhisattva. · Tên một vị Bồ tát.
Vajrabodhi (S) Kim Cang Trí · Bạt nhựt la Bồ đề, Kim Cang Trí tam Tạng · Name of a monk. 671 - 741. · Đệ tử ngài Long Trí Bồ tát. Xem Nagabodhi.
Vajracakra (S) Kim Cang Lợi · Kim Cang Luân · Name of a Bodhisattva. · Tên một vị Bồ tát.
Vajraccedikā-prajāpāramitā śāstra (S) Kim cang bát nhã luận · Năng đoạn Kim cang bát nhã Ba la mật kinh · Name of a work of commentary. · Một trong 5 bộ luận (Du già luận, Phân biệt Du già luận, Biện trung luận, Kim Cang bát nhã luận) Bồ tát Di lặc từ cõi trời Đâu suất giáng xuống giảng cho ngài Vo Trước.
Vajraccedikā-prajāparamitā-sūtra (S) Kim Cang Bát nhã Ba la mật Kinh · Kim Cang Bát nhã Ba la mật Kinh, Kim Cang Kinh, Kim Cương Bát nhã · Name of a sutra. · Tên một bộ kinh.
Vajrachinna (S) Kim cang Thuấn noa · Name of a Bodhisattva. · Tên một vị Bồ tát.
Vajradaka (S) Kim Cang Thuỷ Bồ tát · Kim Cang Thệ Thuỷ Bồ tát · Name of a Bodhisattva · Tên một vị Bồ tát.
Vajradamstra (S) Kim cang Nha Bồ tát · Kim Cang Tồi Phục Bồ tát, Ma ha Phương tiện Bồ tát, Thậm Khả Bố Úy Bồ tát, Kim Cang Thượng Bồ tát, Kim Cang Bạo ác Bồ tát · Name of a Bodhisattva. · Tên một vị Bồ tát.
Vajradhāra (P) Kim Cang Trì Bồ tát · Dorje Chang (T) · Chấp Kim Cang thần, Kim Cang Thần, Kim Cang Lực Sĩ · (dhara: the cutting edge, the sharp edge.) The source of all Secret Mantra. He is the same nature as Buddha Sakyamuni. Buddha Sakyamuni appears in the aspect of Emanation Body and Conqueror Vajradhara appears in the aspect of an Enjoyment Body. · The name of the dharmakaya Buddha. Many of the teachings of the Kagyu lineage came from Vajradhara.
Vajradharma (S) Kim Cang Pháp Bồ tát · Kim Cang Nhãn Bồ tát, Kim Cang Liên Hoa Bồ tát, Thiện Thanh Tịnh Bồ tát · Name of a Bodhisattva. · Tên một vị Bồ tát.
Vajradhātu (S) Kim cang giới · Kim cang giới mạn đà la · Mạn đà la này của Ngũ trí Như lai như sau: - trung ương: đức Đại nhật Như lai, tượng trưng pháp giới thể tánh trí - phương đông: đức A súc Bất động Như lai, tương trưng đại viên cảnh trí - phương tây: đức Vô lượng quang A di đà Như lai, tương trưng diệu quan sát trí. - phương bắc: đức Bất Không Thành Tựu Như lai, tương trưng thành sở tác trí. - phương nam: đức Bảo Sanh Như lai, tương trưng bình đẳng tánh trí.
Vajradhātu-maṇḍala (S) Kim cang giới mạn đà la.
Vajradhupa (S)