phag mo grub pa       (T) → Pomodrūpa (S)       → See       Pomodrūpa.
            phag pa       (T) Tôn giả →       See Arya.
            Phal chen       (T) Kinh Hoa nghiêm bộ       → See       Avatamsaka.
            Phala       (P) Quả →       Fruits of       kamma →       (S, P) →       Chủng quả, kết quả       → Fruition.       Specifically, the fruition of any of the four transcendent paths (= magga).
            Phala-citta       (P) → Fruition       consciousness experiencing nibbana. it is result of magga-citta,       path-consciosness.
            Phala-pariṇāma       (S) Quả năng biến.
            Phāṇita       (S) Thạch mật       → Đường       phèn.
            Pharusa       (P) ác →       See Parusā.
            Pharusāvācā       (P) ác khẩu →       Parusāvācā (S)       → Thô lỗ,       Cục cằn →       See Parusāvācā.
            Phassa       (P) Xúc →       Contact       → Sparśa (S)       → See       Sparsa. The       meeting and working together of sense organ, sense object, and sense       consciousness (vinnana). When a sensual stimulus makes enough of an impact       upon the mind -- that is, has       "meaning"       -- to draw a response, either ignorant or wise, beginning with vedana.
            Phassa sutta       (P) → Sutra       on Contact →       Name of a       sutra.(SN XXVii.4)       → Tên một       bộ kinh.
            Phassamūlaka sutta       (P) → Sutra       on being Rooted in Sense-impression       → Name       of a sutra. (SN XXXVi.10)       → Tên một       bộ kinh.
            Phatika       (S) Pha lê →       See Sphatika.
            Phena sutta       (P) → Sutra       on Foam →       Name of a       sutra.(SN XXii.95)       → Tên một       bộ kinh.
            Philosophy Triết       học →       The search       for and love of       wisdom.
            Philosophy of Voidness       Triết học tánh không       → The       Mahayana teaching which stresses that all existing things are devoid of       substantiality and merely manifestations from causes and conditions.
            Phottabbarammāna       (P) Xúc sở duyên       → Tangible       object, experienced through body sense.
            Phowa       (T) Chuyển di tâm thức       → Transference       of Consciousness Meditation       → An       advanced tantric practice concerned with the ejection of consciousness at       death to a favorable realm.
            Phra (S)       Sư →       Monk       → (Thai); Bhikkhu (S)       → (Thai)       Venerable. Used as a prefix to the name of a monk (bhikkhu).
            Pḥrana Kassapa       (P) Phú-La-Ca-Diếp, một nhân vật.
            phung po       (T) Uẩn →       Skandha (S) →       See Skandha.
            phung po nga       (T) Uẩn →       See Khandha.
            Phusana kicca       (P) → Function       of experiencing tangible object.
            phyachen       (T) Đại thủ ấn       → Mahā-mudrā,       phyag-rgyachen-po (T).
            phyag-rgyachen-po       (T) Đại thủ ấn       → See       Phyachen.
            phyir mi'ong       (T) Bất hoàn →       Non-returner →       Anāgāmin (S).
            Physical body Nhục       thân →       A physical       manifestation of the Buddha.
            Physical characteristics and marks Tướng       hảo thân → The       32 physical characteristics and 80 minor marks of excellence of the Buddha;       see thirty-two physical characteristics and 80 secondary marks.
            Physical eye Nhục       nhãn.
            Pigu       (K) Tỳ kheo →       See Bhikṣu.
            Pi-hsia Yuan-chun       (C) Bích Hà Nguyên Quân →       Bixia yuanjun (C)       → Taoist       deity, daughter of the god of Mount T'ai.       → Một vị       thần trong Đạo gia, con gái thần       núi Thái sơn.
            Pikouan       (J) Bích Quán →       Name of a       monk → Tên       một vị sư.
            Pilahaka sutta       (P) → Sutra       on The Dung Beetle →       Name of a       sutra.(SN XVii.5)       → Tên một       bộ kinh.
            Pilindavatsa       (S) Dư Tập A la hán       → Tất lăng       già Bà ta, Tập khí →       Name of a       monk. →       1- Thói quen còn sót lại 2- Một vị đệ       tử Phật đắc A la hán.
            Piṇḍagraha       (S) Nhất hợp tướng.
            Piṇḍapata       (P) Thác bát, trì bát       → Going       for almsfood → Khất       thực.
            Piṇḍapataparisuddhi suttam       (P) Kinh Khất thực thanh tịnh       → Name       of a sutra. →       Tên một bộ kinh.
            Piṇḍavana-Vihāra       (S) Tùng Lâm tinh xá.
            Piṇḍola       (S) Tân đầu lư       → Piṇḍola-bhāradvāja       (S, P) →       Tân đầu lư Phả la đọa,       Bất động tôn giả       → Name       of Buddha's disciple.       → Một trong       16 đại A la hán đệ       tử của Phật, được Phật phái       ra nước ngoài truyền đạo. Một       trong 100 vị Độc Giác Phật đã       trú trong núi isigili.
            Piṇḍola-Bhāradvāja       (S) Tân đầu lư Phả la đọa       → See       Piṇḍola. →       Một trong 16 vị A la hán vâng lời Phật dạy trụ ở       thế gian giữ gìn chánh pháp.
            Piṅgala       (S) Tần già la       → Băng       Yết la thiên, Băng Ca la thiên       → Con trai       của bà La sát Ha lỵ đế.
            Piṅgala sūtra       (S) Băng Yết la thiên đồng       tử kinh →       Name of a       sutra. →       Tên một bộ kinh.
            Piṅgalanetra       (S) Thanh Mục →       Name of a       monk. →       Tỳ kheo thế kỷ iV.
            Pingiya-manava-puccha       (P) → Sutra       on Pingiya's Questions       → Name       of a sutra.(Sn V.16)       → Tên một       bộ kinh.
            Pippala       (S) Tất ba la →       Cây bồ đề, Tất bát       la →       Xem bodhidruma.
            Pippalayāna       (S) Tát Bát La Da Na       → See       Kasyapa. →       Tên khác của ngài Ca Diếp. Ngài có tên này vì sinh ra       dưới cội cây mang tên này.
            Piśāca       (S) Đạm tinh quỉ       → Pisāca (P)       → Tỳ xá cà,       Tỳ xá xà →       Một loại chúng sanh, một trong 8 loại quỉ: Càn thát       bà, Đảm tinh quỉ, Cưu bàn trà,       Ngạ quỉ, Chư long, Phú đơn na,       Dạ xoa, La sát. Tỳ xá cà và Cưu bàn trà là hai loại quỷ vương       trong bát bộ quỉ thần.
            Pisāca       (P) Đạm tinh quỉ       → See       Piśāca.
            Piśāci       (S) Đạm tinh quỉ (cái)       → Pisāci (P).
            Pisunavaca       (S) Ly gián ngữ       → Lời nói       gây chia rẻ, thù nghịch nhau.
            Pisunavasa       (S) Lưỡng thiệt       → Nói hai lưỡi,       nói đâm thọc.
            Pita       (S) Huỳnh →       Hoàng →       Yellow, one       of 12 clear forms which can be seen by eyes.       → Màu vàng,       một trong 12 loại hiển sắc mắt thường có thể thấy được.
            Piṭāka       (S) Tạng →       Storage       → (1)       Dharma content (2) Box, container.       → 1- Nội       dung giáo pháp. 2- Hộp, rương, kho. sự thành tựu đầy       đủ.
            Piṭakatraya       (S) Tam Tạng kinh       → Piṭakattaya (P).
            Piṭakattaya       (S) Tam Tạng kinh       → See       Piṭakatraya.
            Piti       (P) Hỷ →       Rapture       → Pṛti (S)       → Rapture;       bliss; delight. in meditation, a pleasurable quality in the mind that       reaches full maturity upon the development of the second level of jhāna.
            Pitisambojjhaṅga       (P) Hỷ giác chi       → See       Pritisambhodhyaṅga.
            Piya sutta       (P) → Sutra       on being Dear →       Name of a       sutra. (SN iii.4)       → Tên một       bộ kinh.
            Piyadasi       (P) Thiện kiến vương       → A       title of King Asoka.       → Tức vua A       dục.
            Piyadassi       (P) Piyadassi →       Một trong 100 vị Độc       Giác Phật đã trú lâu ngày trong       núi isigili.
            Piyajatika sutta       (P) Kinh ái sanh       → Sutra       From One Who is Dear       → Name       of a sutra.(MN 87)       → Tên một       bộ kinh.
            Pi-yen-lu       (C) Bích nham lục       → Blue-green       Cliff Records →       Hekigan-roku (J), Biyanlu (C), Hekiganshu (J)       → Name       of a collection of Zen koans compiled during the first half of the 12th       century by Yuan-wu K'o-ch'in. Ta-hui, Yuan-wu's student, seeing that his       students were more interesting in this book than practicing the dharma,       ordered to collect all the copies of Pi-yen-lu, written by Yuan-wu, his       dharma master, to be burned. Fortunately the greater part of this text was       preserved in a few copies, though not entirely complete, and was able to be       reconstructed by Chang Ming-yuan in the 14th century.       → Tên một       bộ sưu tập công án Thiền do Viên Ngộ Khắc Cần biên soạn vào       nửa đầu thế kỷ 12.Đại       Tuệ, học trò của Viên Ngộ, khi thấy học trò mình say sưa       với văn bản này hơn thực hành       giáo pháp, đã ra lệnh thu hồi và       đốt tất cả các bản Bích Nham       Lục do thầy ông là Viên Ngộ biên soạn. May mắn là đại       bộ phận của văn bản ấy, dù       không toàn vẹn, vẫn còn có thể được       Trương Minh Viễn khôi phục lại vào thế kỷ 14.
            Po tsao to       (C) Phá Táo Đọa.
            Pointing-out instruction       Trực chỉ nhân tâm       → ngo troe chi dama pa       (T) →       Chỉ thẳng →       A direction       instruction on the nature of the mind which a guru gives the student when       the student is ready for the instructions. it takes many forms - slapping       the student with a shoe, shouting at him or her - and is individual to each       teacher and each student.
            Pokkharani sutta       (P) → Sutra       on The Pond → Name       of a sutra. (SN Xiii.2)       → Tên một       bộ kinh.
            Pokkharasṃti       (P) Bà-la-môn Phí-già-la-bà-la.
            Polar Mountain →       in Buddhist       cosmology, the universe is composed of worlds upon worlds7 ad infinitum.       (Our earth is only a small part of one of these worlds). The Polar Mountain       is the central mountain of each world.
            Polaris Bắc       đẩu tinh       → The       North Star, polestar; star of the second magnitude, standing alone and       forming the end of the tail of the constellation Ursa Minor; it marks very       nearly the position of the north celestial pole.
            Pomodrupa       (S) Pomodrupa →       phag mo grub pa (T)       → Student       of Gampopa who founded the eight lesser schools of the Kagyu lineage.       → Đệ       tử Gampopa, khai tổ trường phái Kagyu ở Tây tạng.
            Poṣadha       (S) Bố tát →       Poṣatha (P), Uposatha (P), Upavasatha (P)       → Thể       thức sám hối và tụng giới hàng tháng.
            Posala-manava-puccha       (P) → Sutra       on Posala's Questions       → Name       of a sutra.(Sn V.14)       → Tên một       bộ kinh.
            Poṣatha       (S) Bố tát →       See       Poṣadha.
            Positivism Thật       chứng luận.
            Possessed of Great Power       Đại thế chí Bồ tát       → Mahāsthamaprapta (S)       → See       Maha-sthamaprapta.
            Potalaka       (S) Quang minh sơn       → Hải đảo       sơn, Tiểu hoa thụ sơn, Phổ đà       sơn, Phổ đà lạc già sơn.
            Potaliya-suttam       (P) Kinh Potaliya       → Name       of a sutra. →       Tên một bộ kinh.
            Po-ting tsun-sheng t'o-lo-ni ching       (C) Phật thuyết tôn thắng đà       ra ni kinh →       Name of a       sutra. →       Tên một bộ kinh.
            Pottapada sutta       (P) Kinh Bố-sá-bà-lâu       → Name       of a sutra. →       Tên một bộ kinh.
            Potthapada       (P) Bố-sá-bà-lâu       → Du sĩ       ngoại đạo.
            Pou-tai       (C) Bố Đại       → See       Pu-tai.
            Prabhadapracārā       (S) Kiến lập sai biệt hành.
            Prabhākari-bhūmi       (S) Phát quang đîa →       Radiant stage       → Trong       Thập địa →       See       Dasabhumika
            Prabhāketu       (S) Quang tướng Bồ tát       → Minh Tướng       Bồ tát →       Name of a       Bodhisattva. →       Tên một vị Bồ tát.
            Prabhā-mitra       (S) Thân quang →       See       Bandhu-prabha.
            Prabhāpala       (S) Hộ minh Bồ tát       → Hộ Minh Đại       sĩ → Name       of a Bodhisattva.       → Tiền thân       Phật Thích ca. Thuở Phật Ca Diếp ra đời       Hộ Minh Bồ tát đến chầu và được       thọ ký thành Phật Thích Ca tiếp nối Phật Ca Diếp.
            Prabhāsa       (S) Quang →       Ray       → Used       as a suffix. e.g.Meruprabhasa-Buddha = Meru-Ray Buddha       → Suffix,       e.g-Tu di quang Phật = Meruprabhasa-Buddha.
            Prabhāsvara       (S) Quang minh →       prabha: ánh sáng, svara: chói lọi.
            Prabhāva       (S) Sanh →       Một trong 4 hành tướng của Tập đế:       Nhân, Tập, Sanh, Duyên.
            Prabhāvyūha       (S) Quang Nghiêm Bồ tát       → Name       of a Bodhisattva.       → Tên một       vị Bồ tát.
            Prabhūta-jihvata       (S) Thiệt tướng       → Prabhu-tatanu-jihvata       (S), Pahuta-jihva (P) → Tướng chân thật.
            Prabhūtaratna       (S) Đa bảo Phật       → Đa       bảo Như Lai, Bảo Thắng Phật, Đại       Bảo Phật →       Name of a       Buddha or Tathāgata.       → Tên một       vị Phật hay Như Lai.
            Prabhūtatanu-jihvata       (S) Thiệt tướng       → See       Prabhuta-jihvata.
            Pradakṣiṇā       (S) Đi nhiễu       → Going       around.
            Pradānaśūra       (S) Dõng Thí Bồ tát       → Name       of a Bodhisattva.       → Tên một       vị Bồ tát.
            Pradaśa       (S) Não →       Envious       rivalry →       Paḷāsa       (P), ḥtshig pa (T)       → irritation,       anger. →       Một trong 10 tiểu tùy phiền não.
            Pradhanaśūra       (S) Thiện Tinh       → Shan hsing (C), Zensho       (J) →       Name of a       monk. →       Tên một vị sư.
            Pradīpa       (S) Đăng       → Lamp       → Used       as a suffix.g. Meru-pradipa-Buddha Tu di đăng       Phật.
            Pradnaśūra       (S) Dõng thí Bồ tát       → Name       of a Bodhisattva.       → Tên một       vị Bồ tát.
            Prahāṇa       (S) Chánh cần       → Right       endeavours →       Tứ tinh tấn, Tứ ý đoạn,       Tứ chánh đoạn, Tứ chánh thắng       → Siêng năng       gắng chí tu tập theo chánh đạo.       Gồm: ác đã sinh thời làm cho chóng       dứt, ác chưa sanh thời làm cho không sinh ra được,       thiện chưa sanh thời làm cho chóng sanh, thiện đã       sanh thời làm cho tăng trưởng.
            Prahāṇadhātu       (S) Bản nhiên của từ biệt.
            Prahāṇa-mārga       (S) Diệt đạo Diệt đạo       → Đoạn       đạo, Đối       trị đạo.
            Prahāṇa-saṃvara       (S) Đoạn luật nghi.
            Prājapati       (S) Ba xà ba đề       → Mahā-prājapati (S),       Pajāpati (P) →       Ma ha Ba xà ba đề, Bát       la nhạ, Chúa Tạo vật, Sanh chủ thần, Chúng sanh chủ       → 1-       Sidharta's mother passed away 7 days after his birth, he was looked after by       Mahā-prājapati, the       second wife of his father, also his mother's sister. She was the first       ordained nun of the sangha, and the founder of Nun Congregation of the       sangha. (2) The God of universe creation       in Hinduism.       → 1- Dì       của Phật Thích ca, sau khi hoàng hậu Ma Da hạ sanh được       bảy ngày thì qua đời, Ngài được       bà Ba xà ba đề nuôi dưỡng cho       tới lớn. Sau khi vua Tịnh Phạn thăng       hà, bà thọ giới qui y và là nữ đệ       tử xuất gia đầu tiên của tăng       hội. Bà cũng là người đã thành       lập Giáo hội Tỳ kheo ni. 2- Thần tạo vũ trụ trong Ấn giáo.       Xem Sikhi.
            Prajā       (S) Trí huệ (thế gian), bát nhã       → Wisdom       → Paa (P), she rab       (T) →       Tuệ →       There are       three kinds of Prajna:       (1) Prajna of       languages (2)       Prajna of contemplative illumination       (3) prajna of the       characteristics of actuality       The last one is the       ultimate wisdom, which is the wisdom of Buddha. Also see wisdom.       → Một trong       10 đại địa       pháp.Tác dụng chọn lựa pháp thiện, ác. Cái đức       dụng sáng suốt, thông hiểu sự lý, dứt điều       lầm lạc mê muội, có lòng quyết định,       hết sở nghi. Phật có 9 thứ huệ khác nhau. Người tu học có       3 cách phát huệ: - Văn huệ: nhờ       nghe kinh, nghe thầy bạn mà phát huệ. - Tư huệ: nhờ suy xét mà       phát huệ - Tu huệ: nhờ thiền định       mà phát huệ.
            Prajā-bala       (S) Tuệ lực →       Force of       wisdom →       See Paca-bālani.
            Prajābhadrā       (S) Trí Hiền →       Name of a       monk. →       Tên một vị sư.
            Prajā-bodhisattva       (S) Bát nhã Bồ tát       → Name       of a Bodhisattva.       → Tên một       vị Bồ tát.
            Prajācakṣu       (S) Huệ nhãn →       Paācakkhu (P).
            Prajādhārā       (S) Bát-nhã-đa-la       → The       27th patriarch of the indian Buddhism.       → Tổ thứ       27 giòng Ấn.
            Prajnādipā-śāstra-kārika       (S) Bát Nhã đăng luận       thích →       Written by       Bhavaviveka. →       Do ngài Thanh Biện biên soạn.
            Prajā-divakara       (S) Huệ nhật       → Mặt       trời trí huệ.
            Prajāgupta       (S) Bát Nhã Cúc Đa       → Name       of a monk. →       Tên một vị sư.
            Prajā-indriya       (S) Huệ căn       → Paindriya (P).
            Prajā-jivita       (S) Huệ mạng.
            Prajākara       (S) Huệ Tánh →       Name of a       monk