Labdha-jnana (S) Vô phân biệt trí.
Labha (S) Lợi lộc.
Labhasakkara-samyutta (P) Tương Ưng lợi đắc cung kính → Gains and tribute → (chapter SN XVii).
Lahu-bhanda (S) → A light article. Lahu-bhanda of the samgha includes such things as cloth, food, and medicine; small personal accessories such as scissors, sandals, and water strainers; and light building materials, such as rushes, reeds, grass, and clay.
Lakkhana (P) Sắc, Hình tướng → Lakṣaṇa (S) → ti-lakkhana (P), Mark, Form → it is a notion of form. in Diamond Sutra, it says "All with marks is empty and false. if you can see all marks as no marks then you see the Tathagata.".
Lakkhana sutta (P) Kinh Nhân cách hóa → Sutra on Characterized Action → Kinh Tướng → Name of a sutra. (AN iii.2) → Tên một bộ kinh.
Lakkhanam (P) Nhân cách → Characteristic, specific or generic attribute, See Lakkhana..
Lakkhana-samyutta (P) Tương Ưng Lakkhana → Ven. Lakkhana (chapter SN XiX).
Lakṣaṇa (S) Tướng, Tướng trạng sự vật → Lakkhana (P) Mark → Lặc xoa na, Hộ Dã → A distinctive mark, sign, indication, characteristic or designation. A Buddha is recognized by his thirty-two characteristic physiological marks.
Lakṣaṇa-svabhāva (S) Tướng tánh tự tánh → Tướng tự tánh → Tánh sai khác giữa các tướng trạng các pháp.
Lakṣaṇatathatā (S) Thật tướng chân như → Tướng chân như, Không tướng như → Thật tướng do Nhân vô ngã và Pháp vô ngã các pháp hiển bày.
Lakṣaṇavimakta-bodhihṛdaya śāstra (S) Bồ đề Tâm lý tướng luận.
Lakshana (S) Khởi tánh.
Laksma Mahāvidyā (S) Đại Cát Tường Biến Bồ tát → Đại Cát Biến Bồ tát.
Laksma-mahāvidyā (S) Đại Cát Tường Biến Bồ tát → Đại Cát Biến Bồ tát.
Lalitavistara sūtra (S) Phổ Diệu Kinh → Thần Thông Du Hý Kinh, Phương đẳng Bản khởi Kinh.
lam (T) Phật đạo → See Buddhist path.
Lama (S) Lạt ma → Spiritual teacher → guru (S) → See Guru.
Lamaism Lạt ma giáo.
lamay naljor (T) Du già sư → See Guru yogā.
Lamba (S) Lam bà La sát nữ → Hữu Kiết Phược La sát nữ → Một trong 10 vị nữ La sát thủ hộ hành giả thọ trì kinh Pháp Hoa.
lamdre (T) → margaphala (S) Tùng quả hướng nhân đạo → A set of instructions outlining the entire mahayana path which originated with the india yogin Virupa and which was passed on to the Sakya school. it emphasizes the deity Hevajra.
Lamentation Biên kiến.
Lamrim (T) Bồ đề đạo thứ đệ luận → Stages of the path → Tiến trình giác ngộ → A special arrangement of all Buddha's teaching that is easy to understand and put into practice. it reveals all the stages of the path to enlightenment (T). → Giáo lý gồm những sắp xếp đặc biệt các lời dạy của đức Phật nhằm hướng dẫn dễ hiểu và dễ thực hành. Giáo lý này chỉ rõ những tiến trình cần thiết để đạt giác ngộ (TT).
Lan Ts'ai-ko (C) Lam Thái Hòa → Lan Caihe (C) → One of the 8 immortals. → Một trong Bát tiên.
Land in the Western Quarter Tây phương quốc độ, Tịnh độ → Refers to Amida's Pure Land.
Land of Bliss Cực Lạc quốc → Refers to Amida's Pure Land.
Land of form → One of the two aspects of the Pure Land distinguished by Tao-ch'o.
Land of immeasurable Light Cõi Vô lượng quang → Refers to Amida's Pure Land.
Land of indolence and Pride Biên địa → The land of temporary habitation for those who aspire to the Pure Land but, being attached to their own power, cannot fully trust the Other-Power.
Land of infinite Light Cõi Vô Biên Quang → Refers to Amida's Pure Land.
Land of Naturalness → Chân Như quốc độ Refers to Amida's Pure Land, which is perfectly in accord with the ultimate reality, or True Suchness.
Land of Nirvāṇa Tịnh thổ, Niết Bàn tịnh độ → Amida's Pure Land is so called because it is above Samsara and is itself the sphere of Nirvana.
Land of Nirvanic Bliss Lạc thổ → Refers to Amida's Pure Land.
Land of no-birth → Vô sinh giới The term used by T'an-luan to refer to the ultimate nature of the Pure Land, which is void and non-substantial.
Land of non-form → One of the two aspects of the Pure Land distinguished by Tao-ch'o.
Land of Peace and Bliss An Lạc độ → Refers to Amida's Pure Land.
Land of Peace and Provision An Dưỡng quốc → A translation of 'Annyo', which is one of the names of Amida's Pure Land.
Land of pure karmic perfection → Refers to a Buddha's land.
Land of Recompense Báo độ → The land which comes into existence as the reward for the vows and acts of merits of a bodhisattva; especially refers to Amida's Pure Land.
Land of Unproducedness Vô sanh độ, Vô sanh giới → Refers to Amida's Pure Land, which is above all changes and is itself identical with Nirvana.
Land of Utmost Bliss → Cực lạc quốc, Cực Lạc tịnh độ, Cực Lạc thế giới 'Sukhavati' in Skt., meaning 'endowed with happiness'; Amitabha's land is so called because those living there are free of afflictions and enjoy the supreme bliss of Nirvana. His land, usually called 'the Pure Land,' this land is above all forms and concepts. it is the sphere of pure spiritual activity; those born there are awakened to the ultimate reality and compassion spontaneously arises in them. in other words, having become bodhisattvas, they participate in Amitabha's endless work of delivering beings from delusions and sufferings.
Lang-hu-shan (C) Long hỗ sơn.
Laṅkā (S) Lăng già → Tên một hòn núi tại nước Tăng già la (sinha), nay là đảo Tích lan.
Laṅkādvipa (S) Lăng già đảo → Sri Lanka → Đảo Tích lan ngày nay → See Siṃhaladvīpa.
Laṅkāvatāra-sūtra (S) Lăng già kinh → Leng Kia Cheng (C), Tyogokyo (J), Leng-kia-King (C) → Nhập Lăng già kinh, Lăng già a bạt đa la bảo Kinh → The only sutra recommended by Bodhidharma, the First Zen Patriarch in China. it is a key Zen text, along with the Diamond Sutra (recommended by the Sixth Patriarch), the Surangama Sutra, the Vimalakirti Sutra, the Avatamsaka Sutra... The last four sutras are referred to frequently in Pure Land commentaries. → Lăng già a bạt đa la bảo kinh, dịch ra chữ Hán năm 443, đời Tống.
Lao Tan (C) Lão Đam → Another name of Lao-tsu.
Lao Tse (C) Lão Tử → Also Lao Tzu. Supposed founder of Taoism, and author of the Tao Te Ching.
Lao Yang (C) Lạc dương.
Lao-chun (C) Lão Quân → T'ai-shang Lao-chun (C) → Together with Yuan-shih T'ien-tsun and T'ai-shang Tao-shun, T'ai-shang Lao-chun is one of the highest deities of Taoism. → Cùng với Nguyên thủy Thiên tôn và Thái thượng Đạo quân, Thái thượng Lão quân là một trong những thần linh cao nhất của Đạo giáo.
Lao-tseu (C) Lão tử → See Lao-tzu.
Lao-tzu (C) Lão Tử → Li Erh (C), Lao Tan (C), Laozi (C) → A Chinese philospher, the founder of Taoism, he was born during the Ch'u Dynasty in 570, passed away in 490 B.C.E., in the village of Hu-hsien, the state of Ch'u, now Honan Province. His family name was Li, his first name Erh, and his majority name Tan. → Nhà hiền triết Trung quốc, sáng lập Đạo giáo. Sanh đời Châu, thọ 80 tuổi (570 - 490 B.C.E.), tên là Lý Nhĩ, sanh ở làng Khúc Nhân, nước Châu, tỉnh Hà Nam ngày nay. Họ Lý, tên Nhĩ, biệt hiệu là Đam.
Laozi (C) Lão Tử → See Lao-tzu.
Lapatra (S) La trai → Bình bát đi khất thực
Larger sūtra → Kinh Vô Lượng Thọ, cũg gọi là kinh Di Ðà Ðại Bổn Sutra on the Buddha of infinite Life → Larger Sukhavativyuha Sutra → The basic canon of Pure Land Buddhism.
Last Age → Mạt pháp See "Dharma-Ending Age.".
Last Dharma-age Mạt pháp → The last of the three Dharma-ages, i.e. the age of Decadent Dharma, in which there still exists the Buddha's teaching and no one practices it in the true sense of the term and attains emancipation; the duration of this age is ten thousand years.
Latent karmic imprints → Vāsanā (S), pakchak (T) Tập khí → Every action and that a person does has an imprint which is stored in the eighth consciousness. These latencies express themselves later by leaving the eighth consciousness and entering the sixth consciousness upon being stimulated by external experience.
Latukikopamasuttam (P) Kinh ví dụ con chim cáy.
Lau chia chien (C) Lữ Cơ Nghị → Lou chia chien (C).
Laukika-jāna (S) Thế gian trí → Tâm chấp trước hữu-vô, không ra khỏi thế gian.
Laukka (S) Cảnh giới → See Loka.
Lava (S) La bà → Một đơn vị thời gian. 60 sát na = 1 hơi thở. 10 hơi thở = 1 la bà.
Lavana (S) Mặn → Salty.
Law of cause and effect Luật nhân quả.
Law of interdependence Luật duyên sinh.
Law of interdependent causation Thập nhị nhân duyên, lý duyên sinh → it states that all phenomena arise depending upon a number of casual factors. in other word, a phenomenon exists in condition that the other exist; it has in condition that others have; it extinguishes in condition that others extinguish; it has not in condition that others have not. For existence, there are twelve links in the chain: ignorance is the condition for karmic activity; Karmic activity is the condition for consciousness; Consciousness is the condition for the name and form; Name and form is the condition for the six sense organs; Six sense organs are the condition for contact; Contact is the condition for feeling; Feeling is the condition for emotional love/craving; Emotional love/craving is the condition for grasping; Grasping is the condition for existing; Existing is the condition for birth; Birth is the condition for old age and death; Old age and death is the condition for ignorance; and so on.
Law of karma → Luật nhân quảThe universal law that governs the relationship between one's acts and their effects; the law of cause and effect.
Law of salvation → Amida's saving activity does not deviate from the universal truth; it is perfectly in agreement with the law of karma.
Lay (T) Nghiệp → See Karma.
Layāna (S) Đường → See Prasada. → Ngôi nhà thờ Phật (e.g: Thích Ca Phật đường).
Leddupata (S) → The distance a man of average height can toss a clod of dirt underarm -- approximately 6 meters.
Left channel Tả kinh → lalana (T) → This subtle channel is parallel to the central channel and is usually visualized as white. The left, central, and right channels are the three principle channels within the body which conduct the subtle airs.
Leigong (C) Lôi công → See Lei-kung.
Lei-kung (C) Lôi công → God of Thunder → Leigong (C).
Lekha sutta (P) → Sutra on inscriptions → Name of a sutra. (AN iii.133) → Tên một bộ kinh.
Lekhana (S) Thư tả → Vết chép kinh điển
Leng-kia-King (C) Kinh Lăng già → Xem Lankavatara sutra.
Lepu (S) Lạc Phố → Rakuho (J).
Lesser Vehicle Tiểu thừa → The early Buddhism. A term coined by Mahayanists to distinguish this school of Buddhism [whose modern descendent is Theravada] from Mahayana.
Letan Fa hui (C) Lặc Đàm Pháp Hội.
Letan Huai teng (C) Lặc Đàm Hoài Trừng.
Letan Wen chun (C) Lặc Đàm Văn Chuẩn.
Letting-go Buông xả.
lha (T) Chư thiên → See Deva.
Li (C) Ly → The six hexagram of the eight trigrams. → Quẻ thứ sáu trong bát quái.
Li Shao-Chun (C) Lý Thiếu Quân → Li Shaojun(C) → (? - 133 B.C.E.) A Taoist sorcerer, he believed that cinnarbar could be transformed into gold with the help of Tsao-chun, the hearth deity. He himself claimed to be immortal and to have visited the ilses of the immortals. → (? - 133 B.C.E.) Là một Pháp sư Đạo gia, ông tin là người ta có thể biến thần sa thành vàng nhờ sự gia hộ của Táo quân, vua bếp. Ông tự cho mình là bất tử và đã có đến thăm các đảo tiên.
Li Shaojun (C) Lý Thiếu Quân → See Li Shao-Chun.
Li Tieguai (C) Lý Thiết Quài → See Li-T'ieh-Kuai.
Liang Dynasty Lương triều.
Liang shan Yuan kuan (C) Lương Sơn Duyên Quán.
Liang sui (J) Lương Toại → Ryosui (J).
Liang-i (C) Lưỡng nghi → Liangyi (C) → The two basic energies: Yin and Yang. → Hai lực căn bản: âm và dương.
Liangyi (C) Lưỡng nghi → See Liang-i.
Liberation Giải thoát → Moksha (S).
Licentious Buông lung.
Li-chi (C) Lễ ký → Book of Rites → Confucius is credited with the authorship of this work. → Do Khổng Phu Tử san định.
Lieh-tsu (C) Liệt Tử → Liezi (C), Lie-tseu (C), Lieh-tzu (C) → A Taoist philosopher during the Warring States Period. → Nhà triết học Đạo giáo thời Chiến quốc.
Lieh-tzu (C) Liệt Tử.
Lie-tseu (C) Liệt Tử → See Lieh-tsu.
Liezi (C) Liệt Tử → See Lieh-tsu.
Life maintaining energy → Praa (S), bindu (T) Sinh lực, sinh khí → This is the subtle energy which gives the inanimate body the energy to be a living system. it flows in channels called nadis.
Life turbidity Mạng trược.
Light of Joy → Hoan Hỉ Quang One of the twelve lights of Amida Buddha.
Light of Wisdom ánh sáng trí huệ, Trí Huệ Quang → One of the twelve lights of Amida Buddha.
Light Outshining the Sun and the Moon Siêu Nhật Nguyệt Quang → One of the twelve lights of Amida Buddha.
Lih (C) Lý → (1) A Chinese measure of length equal to 360 paces, or about 1890 feet (Mathews). Used in the Larger Sutra to translate the indian unit of measurement yojana (do diên, do tuần,du thiện na); a comparison between the Chinese and the Sanskrit texts shows that one yojana is equivalent to 250 li in chapters 15 and 28, and to 2500 li in chapters 7 and 15.
Lin-chi (C) Lâm Tế → Rinzai (J).
Lin-chi i-hsuan (C) Lâm Tế Nghĩa Huyền → Rinzai Gigen (J) → (passes away in 866/867). The founder of the Lin-chi (Rin-zai) school was born in Nan-hua, now the province of Shantung. → (Mất năm 866/867) Người sáng lập dòng thiền Lâm Tế, thế kỷ thứ 9, quê ở Nam Hoa, tỉnh Sơn đông.
Lin-chi tsung (C) Lâm Tế tông → Rinzai shu (J) → Founded by Lin-chi i-hsuan in 84(2) 845, having 21 dharma successors, gradually declined after the Xii century, but had been brought to Japan where it continues up to the present day and known as Rinzai. → Do Lâm tế Nghĩa Huyền sáng lập, có đến 21 đời đệ tử truyền thừa giáo pháp, suy thoái dần từ thế kỳ thứ 12, nhưng trước đó dòng thiền này đã du nhập qua Nhật bản và tiếp tục phát triển cho đến ngày nay dưới tên gọi là Rinzai.
Lin-chi-lu (C) Lâm Tế lục → Rinzai-roku (J) → Name of a collection of Zen koans. → Tên một sưu tập công án thiền.
Lineage Dòng truyền thừa.
Lineage of Dharma-transmission Pháp hệ → The line of transmission of a particular teaching of the Buddha.
Ling chuan Yuan (C) Linh Tuyền Viện.
Ling shu Ju men (C) Linh Thọ Như Mẫn.
Ling tao (C) Linh Thao.
Ling yuan (C) Linh Nguyên.
Lingbao Jing (C) Linh Bảo Kinh → See Ling-Pao ching.
Ling-Pao ching (C) Linh Bảo Kinh → Lingbao Jing (C) → Because of the commentary of a Taoist, Sung Wen-ming, in the middle of the sixth century, Ling-pao ching became an authoritative text of religious Taoism. → Nhờ những bình giải của Tống Văn Minh vào giữa thế kỷ thứ 6 mà Linh Bảo Kinh trở thành một văn bản căn bản của Đạo giáo.
Ling-pao pai (C) Linh Bảo đạo.
Ling-pao T'ien-tsun (C) Linh Bảo Thiên Tôn → See Tao-chun.
Lingyun (C) Linh vân Chí Cần → Reiun (J).
Linh yun (C) Linh Vân.
Lion Buddha Sư tử Phật.
Lisavi (S) Lực sĩ.
Lishan (C) Lư Sơn → Risan (J).
Li-tai san-pao chi (C) Lịch đại tam bảo ký.
Li-T'ieh-Kuai (C) Lý Thiết Quài → Li Tieguai(C) → One of the eight immortals → Một trong Bát tiên.
Liturgy for Birth Vãng Sanh Lễ Tán kệ → A work by Shan-tao; a collection of passages and hymns with comments from Pure Land sutras and discourses, arranged for chanting purposes.
Liu Deren (C) Lưu Tử Sản → See Liu Te-jen.
Liu Hai-shan (C) Lưu Hải Sơn → A disciple of Taosim in 12th century, of Ch'uan-chen tao. → Một đệ tử đạo gia vào thế kỷ 12, phái Toàn Chân đạo.
Liu Ling (C) Lưu Linh → 22(1) 300, one of the Seven Sages of Bamboo Grove. See Chu-lin Ch'i-Hsien. → Một trong Trúc lâm thất hiền (221-300).
Liu Te-jen (C) Lưu Tử Sản → Liu Deren (C).
Liu T'ieh-mo (C) Lưu Thiết Ma → Liu Tiemo (C) Tyu Tetsuma (J) → About 9th century, a Buddhist nun, a student of Kuei-shan Ling-yu. → Khoảng thế kỳ thứ 9, ni cô, đệ tử của Qui Sơn Linh Hựu.
Liu Tiemo (C) Lưu Thiết Ma → See Liu T'ieh-mo.
Liu Tsung yuan (C) Liễu Tôn Nguyên.
Liu-tsu Ta-shih (C) Lục Tổ Đại sư → Sixth Patriarch, Great Master → Liuzidashi(C), Rokuso Daishi (J) → A title for Hue-neng → Danh hiệu của ngài Huệ năng.
Liuzidashi (C) Lục tổ Đại sư → See Liu-tsu Ta-shin.
Livelihood → The means by which we make a living, support ourselves.
Living-being turbidity Phiền não trược.
lo pon (T) Thầy → See Acaryā.
Lobha (S, P) Tham → Greed