Pratītya       (S) Duyên →       Condition       → See       Pratyaya.
            Pratītyasamutpāda       (S) Thập nhị nhân duyên →       Twelve       dependent originations →       Twelve causes       and conditions. The Buddhist principle that explains inter-relatedness of       all that exists.       → Nghĩa là       Nhân duyên, nhưng hay được dùng       chỉ Thập nhị nhân duyên. Gồm: Vô minh (Avidya,       ignorance), Hành       (Samskara, formations),       Thức (Vijnana, Consciousness),       Danh sắc (Namarupa, Name       and Form), Lục nhập (Shadayatana,       Six bases), Xúc       (Sparsha, Contact), Thọ (Vedana,       Sensation),       ái (Trishna, Craving),       Thủ (Upadana, Clinging),       Hữu (Bhava, Becoming),       Sanh (Jati, Birth), Tử (Jara-maranam,       Old age and Death).
            Pratītya-samutpāda-hṛdaya-kārikā       (S) Nhân duyên tâm luận tụng       → Name       of a work of commentary.       → Tên một       bộ luận kinh.
            Pratītya-samutpāda-hṛdaya-vṛtti       (S) Nhân duyên tâm luận thích       → Name       of a work of commentary.       → Tên một       bộ luận kinh.
            Pratītya-samutpāda-śāstra       (S) Nhân duyên luận       → Name       of a work of commentary.       → Tên một       bộ luận kinh.
            Prativedha       (S) Thấu triệt       → Attainment       → Paṭivedha (P)       → Chứng       ngộ.
            Prativikalpa       (S) Phân biệt       → Paṭivikappa (P).
            Pratīya-samutpāda       (S) Duyên khởi       → Paṭicca-Samuppāda       (P) →       Nhân duyên →       Những pháp hữu vi do nhân duyên hòa hợp mà thành.
            Pratyahara       (S) Chế cảm →       The fifth       element in the path of classical Yoga, meaning the elimination of the outer       perceptions. →       Xa lìa cảm quan và đối       tượng. Một trong 8 pháp thật tu có đề       cập trong Du già kinh.
            Pratyakṣa       (S) Hiện tiền.
            Pratyaksadarśana       (S) Hiện Kiến Bồ tát       → Name       of a Bodhisattva.       → Tên một       vị Bồ tát.
            Pratyātmā-dharma       (S) Tự chứng pháp →       Dharma       slef-recognition.
            Pratyātmā-dharmata       (S) Tự chứng pháp tánh       → Self-recognition       on dharma nature.
            Pratyātmā-dhigama       (S) Nội chứng       → internal       realization →       Tự nội chứng, Tự chứng nội chứng.
            Pratyatmagatigocharam       (S) Chứng trí sở hạnh xứ.
            Pratyātmā-gatigocara       (S) Tự chứng sở hành cảnh giới.
            Pratyātmāryajāna       (S) Thánh trí Tự giác.
            Pratyātmāryajāna-gocara       (S) Tự chứng thánh trí cảnh giới.
            Pratyavekṣana-jāna       (S) Diệu quan sát trí.
            Pratyaya       (S) Duyên →       Condition       → Paccaya (P), Pratītya       (S), Paṭicca (P)       → 1- Vướng       mắc, ràng buộc, nương nhờ. Như nhãn thức phải nương nhờ       sắc cảnh mới thấy. 2- Một trong 4 hành tướng của Tập đế:       Nhân, Tập, Sanh, Duyên.
            Pratyaya-svabhāva       (S) Duyên tánh tự tánh       → Duyên tự       tánh →       Tánh trợ duyên làm sanh khởi các pháp.
            Pratyeka(-buddha)-yāna       (S) Duyên giác thừa       → Paccekayāna (P)       → Độc       giác thừa.
            Pratyeka-Buddha       (S) Duyên Giác       → Tất lặc       chi để ca Phật, Bát lạt ế già       Phật đà, Bích chi Phật, Độc       giác Phật →       Du yên giác có 2 nghĩa: - quán tưởng lý Thập nhị nhân       duyên mà giác ngộ, đoạn diệt mê       lầm, chứng đắc chân lý. - nhơn       xem các duyên ngoài như hoa rơi lá rụng mà giác ngộ, đoạn       diệt mê lầm, chứng đắc chân lý.       Khác biệt giữa Duyên giác và Độc       giác: Duyên giác có thể xuất hiện ngay thời Phật còn tại       thế. B65ac Độc giác thì ra đời       và đắc đạo       thời không có Phật tại thế. Duyên giác và Độc       giác là bậc tự giác ngộ, tự giải thoát, ưa tịch tịnh,       ngồi thiền nơi vắng.
            Pratyeka-buddha       (S) Bích Chi Phật       → Solitary       Buddha →       Pacceka-Buddha (P), rang sang gye (T)       → Duyên giác       Phật, Bích Chi Phật, Bích chi Ca la, Bát lệ ê già Phật đà,       Nhân duyên giác Bích chi Ca la, Độc       giác Phật →       Solitary       practitioners who attain Buddhahood without a teacher. These are private       Buddhas. →       Độc giác Phật. Do quán       12 nhơn duyên được ngộ nên       gọi là Bích Chi Phật, cũng là Độc       Giác Phật, là Duyên Giác Phật. Không gặp thời Phật giáng       sinh mà tu giác ngộ thành Phật gọi là Độc       giác Phật. (Phật Quang Đại từ điển       ghi: Duyên Giác Phật tức là Bích chi Phật, Bích Chi Ca la Phật,       Bát lệ ê già Phật đà, ngày nay       gọi là Độc giác Phật, hay Độc       giác Bích chi Ca la, Nhân duyên giác Bích chi ca la Phật vì nhờ       nghe 12 nhân duyên mà thành Phật Bích Chi.).
            Pratyeka-budhi       (S) Duyên giác trí.
            Pratyeka-nāraka       (S) Cô độc địa       ngục →       Hell of       Solitude →       Pacceka-niraya (P)       → Cô địa       ngục, Độc địa       ngục, Biên địa ngục       → Không       nằm trong bát đại địa       ngục nóng lạnh vì ở hư không, tuỳ tâm tội người mà chiêu       cảm ra.
            Pratyekayāna       (S) Duyên giác thừa       → Paccekayāna (P).
            Pratyutpaa       (S) Hiện tại       → Present.
            Pratyutpaa kośa       (S) Hiện tại tạng.
            Pratyutpaa samādhi       (S) Hiện tại tam muội,       → The       samadhi presented in the Pratyutpanna-samadhi Sutra; the Samadhi of Being in       the Presence of the Present Buddhas; if one concentrates on Amida according       to the method prescribed in this sutra, one can visualize Amida and other       Buddhas.
            Pratyutpaa samādhi sūtra       (S) Sutra on       the Samadhi of All Buddhas' Appearance →       The sutra       that explains the Pratyutpanna Samadhi.
            Pratyutpaābhisaṃbuddha-mahātantrarāja-sūtra       (S) Kim Cang đỉnh Như Lai       chân thực nhiếp Đại thừa       hiện chứng đại giáo vương kinh       → Name       of a sutra. →       Tên một bộ kinh.
            Pratyutpaa-buddha-saṃmukhā-vasthita-samādhi-sūtra       (S) Bát chu tam muội kinh       → Thập phương       hiện tại Phật Tất tại tiền lập định       kinh →       Name of a       sutra. →       Tên một bộ kinh.
            Pravara-deva-rāja-paripṛccha       (S) Thắng Thiên Vương kinh       → Thắng Thiên       Vương Bát nhã Ba la mật kinh       → Name       of a sutra. →       Tên một bộ kinh.
            Prāvaraṇa       (S) Lễ tự tứ       → See       Pavārāna. The last day of the Vassa.       → Lễ kết       thúc mùa an cư. Ngày cuối mùa an cư.
            Pravraj       (S) Lìa bỏ →       Leave       → Abandonment.
            Pravrājana       (S) Tẩn xuất       → Dismiss       → Pabbajana (P)       → Trục       xuất khỏi giáo đoàn.
            Pravrajyāta       (S) Xuất gia →       Away from       home to be a monk       → Pabbajjāta (P),       Pabbajati (P) →       See Pabbajjā.
            Pravṛtti       (S) Lưu chuyển       → Transferrence       → Phiên       chuyển, Triển chuyển.
            Pravṛttitathatā       (S) Lưu chuyển chân như       → Sanh chân       như, Sanh khởi chân thật       → Sanh tử lưu       chuyển do nhân duyên mà khởi.
            Pravṛtti-vijāna       (S) Chuyển di tâm thức       → Mind       transferrence →       See Vasana.
            Prayāgā       (S) Gia hạnh →       Payoga (P).
            Prayāgā-mārga       (S) Gia hạnh đạo       → Payoga-magga (P)       → Payoga-magga       (P) →       Giai đoạn tu gia hạnh để       trừ phiền não.
            Praying ceremony for peace       Lễ cầu an.
            Praying ceremony for the dead       Lễ cầu siêu.
            Prayogā-phala       (S) Gia hạnh quả       → Payoga-phala (P)       → Quả từ       gia hạnh đạo sinh ra.
            Prāyogikacaryā       (S) Gia hành →       Full effort.
            Prayojana       (S) Dụng →       Một trong Thập lục đế       của phái Chánh lý ở Ấn.
            Precept Giới       luật →       Teachings       regarding personal conduct; rules of conduct, especially for the ordained.       in the Mahayana school there are ten precepts that must be avoided       → Gồm: ngũ       giới cấm, thập thiện, bát quan trai giới, 250 giới của Tỳ       kheo, 350 giới của Tỳ kheo Ni, đại       giói, Bồ tát giới.
            Precepts for a novice       Luật Sa di →       The ten       precepts which a novice (shramanera) must observe prior to his receiving the       250 precepts to become a monk; see ten precepts.
            Precepts of abstinence       Luật trai, bát quan trai giới → See       eight precepts of abstinence.
            Prediction Thọ       ký →       Refers to the       prediction which a bodhisattva receives from Buddhas regarding his attaiment       of Buddhahood in the future.
            Preliminary practices       → Tib. ngndro       → The       four preliminary practices which are done before doing yidam practice. See       ngṭndro.
            Prema-bhakti       (S) Yêu kính thần thánh       → Ecstatic       love of God.
            Preta       (S) Ngạ quỉ →       Hungry ghost       → Peta (P) yadik (T)       → Bế lê đa,Ti       đế la, Di lệ đa,       Tỉ lễ đa, Bệ lệ đa       → Hungry       ghosts, who are tormented by continual and unsatisfied cravings. The       preta-realm is one of the three state of woe (apaya- bhumi) and one of the       six realms of existence.       → Một       loại chúng sanh, một trong 8 loại quỉ: Càn thát bà, Đạm       tinh quỉ, Cưu bàn trà, Ngạ quỉ, Chư long, Phú đơn       na, Dạ xoa, La sát.
            Preta-gati       (S) Địa ngục đạo       → Path       to Ghost realm →       Ngạ quỷ đạo.
            Pretavāstu       (S) Ngạ quỉ sự       → Pretavatthu (P).
            Pretavatthu       (P) Ngạ quỉ sự       → See       Pretavāstu.
            Pride Kiêu       mạn.
            Primal vow power Bổn       nguyện lực →       The endless       power produced by Amida's Primal Vow to fulfil it.
            Primordial Buddha Bổn       sơ Phật →       See       Adi-Buddha.
            Prithin       (S) Đất       → Earth       element →       See Pṛthivī.
            Prīti       (S) Hỷ →       Joy       → Piti (P)       → Hỷ lạc       nơi mình. Một trong thất bồ đề       phần: ý, phân biệt, tinh tấn, khả, y, định,       hộ.
            Prīti-saṁbhodhyaṅga       (P) Hỷ giác chi       → Limb       of Joy →       Pitisambojjhanga (P)       → See       Samskṛta. One of Seven factors that lead to enlightenment.       → Sự hoan       hỷ khi đạt được       chánh pháp. Một trong 37 phẩm trợ đạo.       Một trong Thất giác chi.
            Prīti-saptabodhyaṅga-samādhi       (S) Hỳ giác phần Tam muội       → Một trong       Thất giác phần Tam muội.
            Prītiyaṅga       (S) Hỷ giác chi       → Limb       of Joy →       See Prītisaṁbhodhyaṅga.
            Priyadarśana       (S) Hỷ kiến kiếp       → Tên một       kỳ kiếp trước kỳ kiếp hiện tại (Hiền kiếp) có Phật Vân       Lôi Âm Vương cai quản.
            Priyadarśana-Bodhisattva       (S) → A       Bodhi-sattva who all beings are joyful to see.
            Priyadarsika       (S) Thanh Dung phu nhân.
            Priyasamparayoyga       (S) ái biệt ly khổ       → Người thân       yêu bị xa cách. Một trong bát khổ.
            Priyavacana       (S) Lời thương mến, ái ngữ →       Lit., loving       or affectionate speech. This beautiful and affectionate speech is one of the       Four All-Embracing Virtues and is used to lead sentient beings toward the       truth. →       Nói lời ưa thích nhằm hướng dẫn người khác nhận       thực chân lý.
            Proselytizing Chuyển       hóa →       Actively       seeking to convert others to one's own beliefs.
            Protector Hộ       pháp.
            Provisional teaching Ứng cơ thuyết, hóa       nghi →       Tib. drang dn →       The teachings       of the Buddha which have been simplified or modified to the capabilities of       the audience. This contrasts with the definitive meaning.
            Pṛthagjana       (S) Phàm phu →       Balapṛthagjana (S), Puthujjana (P)       → Ngu nhơn,       Ngu phu; Dị sanh, Ngu dị sanh       → 1- Kẻ       tầm thường, kẻ không tin đạo đức       và ưa nhạo báng. 2- Người còn ở tại thế, còn lăn       lộn trong phiền não. 3- Tăng       chẳng ham tu học, hay phá giới (gọi là phàm phu hay phàm tăng).       4- Bậc chưa tu học, chưa đắc thành       quả nào trong lục thông.
            Pṛthagjanatva       (S) Dị sanh tánh       → Phàm phu tánh.
            Pṛthivī       (S) Địa       → Earth       → Taṭhavī (P),       Pathavi (P) →       Đất       → See       Paṭhavī. →       Trong tứ đại: - đất       (prithin) - nước (apas) - gió (vayu) - lửa (teja).
            Pṛthivī-dhātu       (S) Địa đại       → Earth       element →       Taṭhavī-dhātu (P)       → One       element of the Mahabhuta. See Paca-mahābhūta. →       Một trong tứ đại.
            Pṛti       (S) Hỷ →       Joy       → Piti (P)       → See       Piti.
            Psycho-physical energy       Năng lực tâm vật lý       → An       expression used to explain karma or karmic power.
            Pu chao       (C) Phổ Chiếu.
            Pubbakamma       (P) Nghiệp tiền kiếp       → Karma       of the previous life       → See       Pūrvakarma.
            Pubbakappa       (P) Tiền kiếp       → See       Pūrvakalpa.
            Pubbakotthaka-sutta       (P) → Sutra       on Eastern Gatehouse       → Name       of a sutra.(SN XLViii.44) →       Tên một bộ kinh.
            Pubbarama       (S) Đông viên tự       → Bổ La       Phạ Tịnh Xá →       One of the       six best-known viharas during Sakyamuni time.       → Một trong       6 tịnh xá nổi tiếng thời đức       Phật.
            Pubbavideha       (P) Thắng Thần Châu       → See       Videha.
            Pubbayogā       (P) → A       preliminary effort leading up to the commission of an offense.
            Pubbe sutta       (P) → Sutra       on Knowledge of the Past       → Name       of a sutra.(SN XXXVi.24)       → Tên một       bộ kinh.
            Pubbenivāsānussatiāṇa       (P) Túc mạng thông       → Túc mạng       minh →       See Abhijna.
            Pubharama       (S) Đông viên Tinh xá       → Tinh xá phía       đông thành Vương xá.
            Pubhaseliya       (S) Đông sơn trụ bộ       → Name       of a school or branch.       → Một trong       4 bộ phái của án đạt la phái.
            Pudgala       (S) Nhân thể, bổ đặc già       la →       Puggala (P).
            Pudgala-mārga       (S) Đạo giải thoát       → Liberation       way →       Puggala-magga (P).
            Pudgalanairātmya       (S) Nhân vô ngã.
            Puggala       (P) Nhân thể →       See Pudgala.
            Puggala sutta       (P) → Sutra       on Persons →       Name of a       sutra.(AN iV.125)       → Tên một       bộ kinh.
            Puggala-magga       (P) Đạo giải thoát       → Liberation       way →       See Pudgala-mārga.
            Puggala-paatti       (P) Nhân thi thiết luận       → Concepts       of Persons →       One of the       chapters in Abhidhamma Pitaka. Designation of Human Types, the fourth book       of the Abhidhamma on various ways of classifying types of people.       → Một tập       trong 7 tập của bộ Luận tạng.
            Puggalavāda       (P) Trụ tử bộ       → Vātsīputrīya (S)       → Độc       tử bộ →       Name of a       school or branch.       → Tên một       tông phái.
            Puggalla-paatti       (S) Nhân thi thiết luận       → Nhân thị       thuyết →       Name of a       work of commentary.       → Một tập       trong 7 tập của bộ Thắng Pháp Tạng.
            P'u-hsien       (C) Phổ hiền Bồ tát       → See       Samantabhadra.
            P'u-hua       (C) Phổ Hóa →       Puhua (C), P'u-k'o (C)       → (?-860)       A student and dharma successor of P'an-shan Pao-chi.       → (?-860) Đệ       tử và truyền nhân giáo pháp của Bàn Sơn Bảo Tích.
            P'u-hua ch'an       (C) Phổ Hóa tông       → See       P'u-hua tsung.
            P'u-hua tsung       (C) Phổ Hóa tông       → P'u-hua ch'an (C),       Puhuachan (C), Fuke-shu (J)       → One       of the branch of the Zen school.       → Một trong       những chi phái của dòng thiền Trung quốc.
            Puhuachan       (C) Phổ Hóa tông       → See       P'u-hua tsung.
            Pūjā       (S) Nghi lễ →       Rituals       → Pūjā (P), Pūjanā       (P) →       Honor;       respect; devotional observance. Most commonly, the devotional observances       that are conducted at monasteries daily (morning and evening), on uposatha       days, or on other special occasions.       → Sự bày       tỏ lòng tôn kính bằng nghi thức trang nghiêm như cúng dường,       vái lạy.
            Pujameghaśāgārah       (S) Cúng dường Vân hải Bồ tát       → Name       of a Bodhisattva.       → Tên một       vị Bồ tát.
            Pūjanā       (P) Nghi lễ →       See Pūjā.
            Pūjya       (S) Kính trọng       → Respect       → Pūjā (P).
            Puke School       (C) Phổ Hóa phái       → Founded       by P'u-hua in the 9th century, and borught into Japan by Shinchi during the       Kamakura period.       → Do ngài       Phổ Hóa sáng lập vào thế kỷ thứ 9 và được       Tâm Ðịa truyền vào nước Nhật vào thời Kamakura.
            Pukkasi       (S) Thập cát tây minh phi       → One       of the 8 wives around Hevajra in 8 directions, residing in the eastern       south. →       Một trong 8 minh phi ở 8 hướng quanh ngài Hô Kim Cang,       minh phi này ngự ở đông nam cung.
            P'u-k'o       (C) Phổ Hóa →       See P'u-hua.
            Pu-k'ung-p'o-so shen-pien chen-yen ching       (C) Bất không quyến sách thần biến chơn ngôn kinh       → Name       of a sutra. →       Tên một bộ kinh.
            Pu-ming p'u-sa hui       (C) Phổ minh Bồ tát hội