Q
             
            Qigong       (C) Khí công →       Ch'i-kung (C).
            Qin Shufao       (C) Tần Thúc Bảo       → The       general of the T'ang Dynasty emperor, T'ang T'ai-tsung.       → Viên tướng       của vua Đường Thái Tông, nhà Đường.
            Qingyuan Xingsi       (C) Thanh Nguyên Hành Tư       → See       Ch'ing-yuan Hsing-ssu.
            Qinshan Wensui       (C) Khâm sơn Văn Thúy       → See       Ch'in-shan Wen-sui. 
      
            R
       
            Radha-samyutta       (P) Tương Ưng Radha →       Sutra on Ven.       Radha (chapter SN XXiii) →       Name of a       sutra. →       Tên một bộ kinh.
            Radra       (S) Lỗ đạt la       → Name       of the God of Rain and Thunder.       → Thần trông       coi mưa gió, sấm chớp.
            Rāga       (S) Tham mê →       Greed       → Lobha (S), Tanhā (S)       → Lust;       greed.
            Rāga-āvaraṇa       (S) Tham dục cái.
            Rāga-bandhana       (S) Tham phược       → Một trong       tam phược.
            Rāgakkhaya       (P) Diệt tham dục       → See       Rāgakṣaya.
            Rāgakṣaya       (S) Diệt tham dục       → Destruction       of greed →       Rāgakkhaya (P).
            Rāgarāja       (S) ái Nhiễm Minh vương       → Name       of a god, also name of a sutra chapter.
            Rāga-vinaya sutta       (P) → Sutra       on The Subduing of Passion       → Name       of a sutra.(AN iV.96).
            Ragyapa       (S) Âm công.
            Rahogata-sutta       (P) → Sutra       on being Alone →       Name of a       sutra.(SN XXXVi.11) →       Tên một bộ kinh.
            Rahu       (S) La hầu vương       → Sao La       Hầu →       Một vị vua rong loài thần A tu la.
            Rāhula       (S) La hầu la →       Ra hầu la, La vân, Phú Chướng, →       He was one of       the Ten Great Disciples of Shakyamuni. He was the first in esoteric       practices and in desire for instruction in the Law. He was also the son of       Shakyamuni. →       1-Tên con ruột của Thái tử Sĩ đạt       ta, chữ Rahula nghĩa là "trói buộc". Vì khi Rahula được       sinh ra, nghe tin, Ngài than rằng:"Lại thêm những trở ngại,       lại thêm một dây trói buộc". Vua Tịnh Phạn nhân đấy       đặt tên cho cháu là Rahula. Khi       xuất gia, Ngài trở thành một trong những đệ       tử có mật hạnh bậc nhất. Trong hội Pháp Hoa, đức       Phật có thọ ký cho Rahula sau này thành Phật hiệu là Đạo       Thất Bảo Hoa Phật. 2- La hỗ la: Một trong 16 vị A la hán vâng       lời Phật dạy trụ ở thế gian giữ gìn chánh pháp.
            Rahula sutta       (P) → Sutra       on Advice to Rahula →       Name of a       sutra.(suttan ii.11)       → Tên một       bộ kinh.
            Rāhulabhadrā       (S) La hầu la Bạt đà la       → La-hầu-la-đa       → The       16th patriach of indian Buddhism.       → Tổ thứ       16 thiền tông Ấn.
            Rahula-samyutta       (P) Tương Ưng La hầu la       → Ven.       Rahula (chapter SN XViii)       → Name       of a sutra. →       Tên một bộ kinh.
            Rāhulaśūra       (S) La hầu A tu la       → Name       of a deity. →       Một trong 4 A tu la vương.
            Rajā       (S) Vương →       King       → Used       as a suffix. e.g. Devarajā = Deva King       → Dùng làm       tiếp vĩ ngữ.(e.g: Thiên vương = Devaraja).
            Rājagaha       (P) Vương xá thành, La Duyệt Kỳ đại       thành →       Rajagṛha (S), Rajagriha (S)       → The       capital of the ancient kingdom of Magadha in india, which was the centres of       culture at the time of Shakyamuni. The first Bodhi mandala of Buddhism was       built by the elder Kalanda       and King Bimblisara       of Magadha in Rajagaha. The place where the First Council was gathered with       500 Arahats to compile the Buddha teachings. it's now in Bihar.       → Thủ đô       xứ Ma kiệt đà, trung tâm văn       hóa thời đức Phật.Bồ đề       đạo tràng đầu       tiên của Phật giáo dotrưởng lão Kalanda và vua Bình sa vương       xứ Ma kiệt đà xây dựng tại thành       Vương xá. Thành này cũng là nơi 500 vị A la hán tổ chức       kiết tập kinh lần thứ nhất.
            Rājagṛha       (S) Vương xá thành       → See       Rāja-gaha.
            Rājagriha       (S) Vương xá thành       → See       Rāja-gaha.
            Rajaḥ       (S) Hạt bụi →       Dust.
            Rajas       (S) Bụi trần       → Dust       → Trần       → See       Chanda → Trần       (bụi). Màu bụi, một trong 12 loại hiển sắc mắt thường có       thể thấy được.
            Rājavavadaka sūtra       (S) Gián vương kinh       → Name       of a sutra. →       Tên một bộ kinh.
            Rājavyākaraṅa-parivarta       (S) Phẩm Vương Thọ ký       → A       chapter in sutra.
            Rajja sutta       (P) → Sutra       on Rulership →       Name of a       sutra. (SN iV.20)       → Tên một       bộ kinh.
            Rakan       (J) La hán.
            Rakan Dokan       (J) La-hán Đạo-hiền       → See       Lo-han Tao-hsien.
            Rakan Keijin       (J) La Hán Quế Sâm       → Name       of a monk. →       Tên một vị sư.
            Rākkhasa       (P) La sát →       See       Rakṣasa.
            Rakkhita       (P) Rakkhita →       Một trong 100 vị Độc       Giác Phật đã trú trong núi       isigili.
            Rakṣamalavata       (S) La Sát thiên       → Name       of a deity. →       Tên một vị thiên.
            Rakṣasa       (S) La sát →       Rākkhasa (P) →       Name of a       deity. →       1- Bạo ác quỷ. Một trong 8 loại quỉ: Càn thát bà, Đảm       tinh quỉ, Cưu bàn trà, Ngạ quỉ, Chư long, Phú đơn       na, Dạ xoa, La sát. 2- La Sát thiên: vị trời góc Tây nam Ngoại       viện Kim Cang bộ, thuộc Mạn đà       la Thai tạng giới và Kim Cang giới, là một trong những vị       trời trấn ở tám phương.
            Rakṣasī       (S) La sát nữ       → See       Raksasa.
            Rakuho       (J) Lạc Phố →       See Lepu.
            Rama       (S) Hỉ →       Joy.
            Ramacaritmanas       (S) La Ma công hạnh lục       → La Ma       biệt truyện →       Tự sự thi tiếng Hindu thuộc Ấn giáo, gồm 7 thiên,       biên soạn năm 1584.
            Ramagrama       (S) La Ma quốc       → A ma la       quốc.
            Ramakriṣna Ramakrishna       → (183(6)       1886) Shri Ramakrishna, a Bengali spiritual leader also worshipped by many       Hindus. →       (1936-1886) Shri Ramakrishna, nhà lãnh đạo       tinh thần người Bengal được       rất nhiều người Ấn độ giáo       tôn thờ.
            Ramanamahāṣri       → (187(9)       1950) Shri Ramanamahashri, one of the greatest spiritual leader of the       present-day india. He was born on December 29, 1879 in Tiruchuli, Tamil Nadu       (South india) → (1879-1950)       Sri Ramanamahashri, một trong những nhà lãnh đạo       tinh thần vĩ đại của Ấn độ       ngày nay. Ngài sanh ngày 29-12-1879 ở Tiruchuli, Tamil Nadu (miền nam       Ấn độ).
            Ramannanikāya       (P) La Mạn Na phái       → Một trong       ba tông phái lớn ở Tích Lan. Tông phái này do Tỳ kheo       Ambagahawatta sáng lập ở Miến điện       vào giữa thế kỷ 19.
            Ramanuja Ramanuja       → (About       105(5) 1137) A saint and philosopher in South india, author of many       best-known writings such as: Shribhashya, Bhagavad Gita, Vedantasara,       Vedartha-Samgraha, Vedantadipa,.       → (Vào       khoảng 1055-1137) Một vị thánh và cũng là một triết gia miền       nam Ấn độ, tác giả của nhiều       tác phẩm nổi tiếng như: Shribhashya, Bhagavad Gita, Vedantasara,       Vedartha-Samgraha, Vedantadipa,.
            Ramayāna       (S) Ma Ma du ký       → La Ma da       na, La Ma diễn na →       Đại tự sự thi tiếng       Phạn thời cổ đại, vào thế       kỷ iii hay iV trước công nguyên.
            Ramiprabhāsa-tathāgatha       (S) Quang Minh Như Lai       → Name       of a Buddha or Tathāgata →       Trong hội Pháp hoa, đức       Thích Ca thọ ký cho ngài Ca Diếp thành Phật trong vị lai hiệu       là Quang Minh Như Lai, thế giới của ngài là Quang đức,       kỳ kiếp là Đại Trang nghiêm.
            Ramsvaranta       (S) Thắng Lạc quốc.
            Rang rgyal       (T) Độc giác Phật       → Pratyekabuddha (S).
            Rang sang gye       (T) Bích Chi Phật       → See       Pratyeka-Buddha.
            Rangjung Dorje (T)       Rangjung Dorje       → 1284-1339 C.E.       → The       Third Karmapa known for writing a series of texts widely used in the Kagyu       school.
            Rangton School Rangton       phái →       The       Madhyamika or Middle-way school divided into two major schools: the Rongtong       which maintains voidness is devoid of inherent existence and Shentong which       maintains voidness is indivisible from luminosity.
            Rankei Dōryū       (J) Lan Khê Đạo Long       → Name       of a monk. →       Tên một vị sư.
            Rapyamanya       (S) Ngân sắc Thiên hậu.
            Rare and undearing appearance       Tướng hy hữu.
            Rasa (S)       Vị giác →       Taste.
            Rasan Dōkan (J)       La Sơn Đạo Nhân       → Name       of a monk. →       Tên một vị sư.
            Rasarammāna       (S) Cảnh sở duyên       → Object       of flavour.
            Rasa-visaya       (S) Vị cảnh.
            Raśmi       (S) Tia sáng →       Ray.
            Raśmi-pramukta-samādhi       (S) Phóng quang Tam muội.
            Raśmisatasahasraparipūrṇadhvadja       (S) Cụ túc Thiên vạn Quang Minh Như lai       → Name       of a Buddha or Tathāgata.       → Trong hội       Pháp hoa Đức Thích ca có thọ ký       cho bà Da Du Đà La dạy rằng đời       sau bà sẽ thành Phật hiệu là Cụ túc Thiên vạn Quang Minh Như       lai.
            Rāṣṭrapala       (S) Lại trát hoà la       → Đại       Tịnh Chí →       A la hán đệ tử của       Phật.
            Rāṣṭrapālaparipṛcchā-sūtra       (S) Hộ quốc tôn giả sở vấn đại       thừa kinh →       Name of a       sutra → Một       bộ kinh trong Bảo tích bộ.
            Ratana sutta       (P) Tứ yết xuất bảo kinh       → Name       of a sutra.(KN)(suttan ii.1)       → Tên một       bộ kinh.
            Ratanam       (P) Châu báu →       Xem ratna. - tiratanam, rattanattayam: Tam bảo.
            Rathachandra       (J) Bảo nguyệt Bồ tát       → See       Ratnasandra.
            Rathakara-(Pacetana) sutta       (P) Kinh Người làm xe ngựa       → Sutra       on The Chariot Maker       → Name       of a sutra. (AN iii.15)       → Tên một       bộ kinh.
            Ratha-vinita-sutta       (P) Kinh Trạm xe       → Sutra       on Relay Chariots       → Name       of a sutra.(MN 24)       → Tên một       bộ kinh.
            Rati       (S) Tham muốn →       Lust.
            Rationalism Thuần       lý chủ nghĩa.
            Ratiprapūrṇa       (S) Hỷ mãn →       Phật Thích Ca có thọ ký cho ngài Mục kiền Liên về       sau Mục kiền Liên sẽ thành Phật có Phật hiệu này. Cõi thế       của đức Phật này tên là cõi       Ý lạc, kỳ kiếp của ngài gọi là Hỷ mãn.
            Ratna       (P) Châu báu →       Treasure       → Ratanam (P), kern cho       (T) →       Bảo →       Literally       "a jewel" but in this context refers to the three jewels which are       the Buddha, the dharma, and the sangha.
            Ratna sutta       (P) Kinh Tam Bảo       → Name       of a sutra. →       Tên một bộ kinh.
            Ratnacandra       (S) Bảo Nguyệt Bồ tát       → Name       of a Bodhisattva. The seeker of the Buddhist Way who appears as the chief       interlocutor in the       Hogatsudoji-shomongyo.       → Tên một       vị Bồ tát.
            Ratnacinta       (S) Bảo tư duy.
            Ratnadandin       (S) Bảo trượng Bồ tát       → Name       of a Bodhisattva.       → Tên một       vị Bồ tát.
            Ratnadatta       (S) Bảo kiếm Bồ tát       → Name       of a Bodhisattva.       → Tên một       vị Bồ tát.
            Ratnadeva       (S) Bảo Thiên Tỳ kheo       → Name       of a monk. →       Tên một vị sư.
            Ratnagotra       (S) Bảo Tánh Bồ tát       → Name       of a Bodhisattva.       → Tên một       vị Bồ tát.
            Ratnagotra-vibhago-mahāyanottaratantra śāstra       (S) Phân biệt bảo tánh chi đại       thừa tối thắng yếu nghĩa luận       → Cứu cánh       nhất thừa bảo tánh luận, Bảo tánh luận       → Name       of a work of commentary.       → Tên một       bộ luận kinh.
            Ratnakala       (S) Bảo xứ Bồ tát       → Bảo Quang       Bồ tát, Bảo Tát Bồ tát       → Name       of a Bodhisattva → Tên       một vị Bồ tát.
            Ratnakara       (S) Bảo Tích Bồ tát       → See       Ratnakuta.
            Ratnakara Buddha       (S) Bảo tích Phật       → Name       of a Buddha or Tathāgata.       → Tên một       vị Phật hay Như Lai.
            Ratnaketu       (S) Bảo Tràng Như Lai       → Bảo Tràng       Phật, Bảo Tinh Phật →       Name of a       Buddha or Tathāgata.       → Tên một       vị Phật hay Như Lai.
            Ratnaketuradja       (S) Bảo tướng Phật       → Name       of a Buddha or Tathāgata.       → Tên một       vị Phật hay Như Lai vị lai. Trong hội Pháp hoa, đức       Phật thọ ký cho hai ngàn đệ       tử hàng Thanh văn sẽ thành Phật       một lượt hiệu là Bảo tướng Như lai.
            Ratnakusumasanpuchpitagatra Buddha       (S) Tạp sắc bảo hoa nghiêm thân Phật       → Name       of a Buddha or Tathāgata.       → Tên một       vị Phật hay Như Lai.
            Ratnakusumasanpuchpitagatra-Buddha       (S) Tạp sắc bảo hoa nghiêm Phật       → Name       of a Buddha or Tathāgata.       → Tên một       vị Phật hay Như Lai.
            Ratnakuta       (S) Bảo tích →       Ratnakara, Ratnamakuta, Kon tsegs (T)       → Bảo quang       Bồ tát →       1- Bảo Tích Bồ tát 2- Bảo Tích kinh bộ.
            Ratnakūṭa-sūtra       (S) Bảo tích kinh       → Name       of a sutra. →       Tên một bộ kinh.
            Ratnamakuta       (S) Bảo tích Bồ tát       → La đát       na ma câu trác Bồ tát →       See       Ratnakuta.
            Ratnamalaśrī Buddha       (S) Bảo Hoa Đức Phật       → Name       of a Buddha or Tathāgata →       Tên một vị Phật hay Như Lai.
            Ratnamalaśrī-Buddha       (S) Bảo hoa Phật       → Name       of a Buddha or Tathāgata.       → Tên một       vị Phật hay Như Lai.
            Ratnamalavadāna       (S) Bảo Man dụ Kinh       → Ratnavadānatatva (S),       Ratnavadānamala (S)       → Name       of a sutra. →       Tên một bộ kinh.
            Ratnamati       (S) Bảo ý →       Xem Bodhiruci.
            Ratnamegha sūtra       (S) Bảo Vân kinh       → Name       of a sutra. →       Tên một bộ kinh.
            Ratna-mudrā-hasta       (S) Bảo ấn thủ Bồ tát       → Ra đát       nẵng mô nại ra hạ đát đa,       Bảo ấn Bồ tát →       Name of a       Bodhisattva. →       Tên một vị Bồ tát.
            Ratna-mudrā-samādhi       (S) Bảo ấn Tam muội.
            Ratna-nimi       (S) Bảo Bức Bích chi Phật       → La đát       na nễ nhĩ →       Name of a       Buddha or Tathāgata       → Tên một       vị Phật hay Như Lai.
            Ratnapāṇi       (S) Bảo chưởng Bồ tát       → Bảo Thủ       Bồ tát →       Name of a       Bodhisattva. →       Tên một vị Bồ tát.
            Ratna-pāramitā       (S) Bảo Ba la mật Bồ tát       → La đát       na Ba la mật Bồ tát, La đát na       Bạt chiết lệ Bồ tát       → Name       of a Bodhisattva.       → Tên một       vị Bồ tát.
            Ratnaparvata       (S) Bảo sơn →       Mt       Ratnaparvata → núi       Bảo sơn.
            Ratnaprabhā       (S) Bảo Quang thiên tử.
            Ratnapriya       (S) Bảo Thắng Bồ tát       → Name       of a Bodhisattva.       → Tên một       vị Bồ tát.
            Ratnasaṃbhava       (S) Bảo Sinh Phật       → Bảo Sanh       thế giới, Bảo sanh Như lai, Nam Phật       → Name       of a Buddha or Tathāgata →       Ngự phương Nam Mạn đà       la, tượng trưng Bình đẳng tánh       trí. Ratnasambhava cũng còn gọi là Bảo Sanh thế giới, cõi       giới vị lai do Danh Tướng Như Lai (Phật hiệu của Ngài Tu Bồ       Đề về vị lai) cai quản.
            Ratnasandra       (S) Bảo nguyệt Bồ tát       → Rathachandra (S)       → Name       of a Bodhisattva → Tên       một vị Bồ tát.
            Ratnasikhi       (S) Bảo cát Phật       → Bảo Tích       Phật, Bảo đỉnh Phật, Kế na       Thi Khí Phật, Bảo Kế Phật, Thích Ca Thi Khí Phật       → Name       of a Buddha or Tathāgata.       → Tên một       vị Phật hay Như Lai. Bảo Tích Phật, Bảo Đảnh       Phật, Bảo Kế Phật.
            Ratnaśrī       (S) Bảo Đức Bồ tát       → Name       of a Bodhisattva.       → Tên một       vị Bồ tát.
            Ratnaśūra       (S) Bảo võng Bồ tát       → Name       of a Bodhisattva.       → Tên một       vị Bồ tát.
            Ratnatedjobhyyudgatarājatarāja       (S) Bảo oai đức thượng       vương Phật →       Name of a       Buddha or Tathāgata.       → Tên một       vị Phật hay Như Lai.
            Ratnatraya       (S) Tam bảo →       Ratnattaya (P).
            Ratna-traya       (S) Tam bảo →       See       Tri-ratna.
            Ratnattaya       (P) Tam bảo →       See       Ratnatraya.
            Ratnavabhāṣā       (S) Hữu Bảo Kiếp       → - Một       kỳ kiếp vị lai trong Bảo Sanh thế giới do Danh Tướng Như Lai       (Phật hiệu của Ngài Tu bồ Đề       trong vị lai) cai quản. - còn gọi là Bảo Minh kỳ kiếp: Ngài       Phú la nâu (Purna) được Phật Thích       Ca thọ ký vể vị lai sẽ thành Phật có hiệu này, cõi thế       giới của Ngài là Thiện Tịnh, kỳ kiếp là Bảo Minh.
            Ratnavadānamala       (S) Bảo Man dụ Kinh       → See       Ratnamalavadāna.
            Ratnavadānatatva       (S) Bảo Man dụ Kinh       → See       Ratnamalavadana.
            Ratnāvalī       (S) Luận Bảo hành vương chánh       → Written       by Nāgārjuna. →       Do Bố tát Long Thọ trước tác.
            Ratnavali śāstra       (S) Bảo Hành vương Chánh luận       → Name       of a work of commentary.       → Tên một       bộ luận kinh. Ngài Long Thọ trước tác.
            Ratnāvalīṭīkā       (S) Bảo hành vương chính luận sớ       → Written       by Ajitamitra. →       Do ngài A dật đa Mậ