10/08/2010 10:20 (GMT+7)
Số lượt xem: 69987
Kích cỡ chữ:  Giảm Tăng

TianhuangDaowu (C) Thiên Hoàng Đạo Ngộ See T'ien-huang Tao-wu.

Tianping (C) Thiên Bình See T'ien-P'ing.

Tibhāva (P) Tam giới See Tribhāva.

Tich tsui Chiao (C) Thiết chủy giác → Tesshikaku (J).

Ticīvara (P) Tam y See Tricīvara.

T'ien (C) Thiên in Chinese tradition, this is translated as Heaven. T'ien is an important theme in Chinese religion, philosophy, and the Chinese conception of the dynasty and cycle.

Tien chi Shui (C) Thiên Kỳ Thụy.

Tien chu Chung hui (C) Thiên Trụ Sùng Huệ Name of a monk. Tên một vị sư.

Tien huang Tao wu (C) Thiên Hoàng Đạo Ngộ → Tenno Dogo (J) Name of a monk. Tên một vị sư. (748-807) đệ tử của Thạch Đầu Hi- thiên.

Tien i Hui tsung (C) Thiên Y Huệ Thông Name of a monk. Tên một vị sư.

Tien ju Wei tse (C) Thiên Như Duy Tắc Name of a monk. Tên một vị sư.

Tien lung (C) Thiên Long → Tenryu (J).

Tien mu Man (C) Thiên Mục Mãn Name of a monk. Tên một vị sư.

Tien ning (C) Thiên Ninh Tự Name of a temple. Tên một ngôi chùa.

Tien shan Chiung (C) Tuyết Sơn Quỳnh Name of a monk. Tên một vị sư.

Tien tai tsung (C) Thiên đài tông, Viên tông, Thai tông, Pháp Hoa tông → Tendai-shu (J) A major school that takes the Lotus Sutra as its principal text. Historically, it has had a close relationship with Pure Land. See also "Lotus Sutra." Một tông phái ở Nhật do ngài Truyền giáo Đại sư sáng lập hồi thế kỷ thứ 9, theo giáo lý Thiên thai tông ở Tàu. = Thiên thai tông ở Trung quốc.

T'ien-huang Tao-wu (C) Thiên Hoàng Đạo Ngộ → Ten'o Dogo (J), TianhuangDaowu (C) Student of Shih-t'ou Hsi-ch'ien. Đệ tử của Thạch Đầu Hy Thiên.

T'ien-P'ing (C) Thiên Bình → Tianping (C), Tempyo (J) (in 8th-9th century) A student and dharma successor of Hsueh-feng i-ts'un. (Vào thế kỷ 8 - 9) Đệ tử và truyền nhân giáo pháp của Tuyết Phong Nghĩa Tồn.

T'ien-t'ai (C) Thiên thai tông The name of the Mahayana school founded by Chih-i (53(8) 597). in the 9th century, it was transmitted to Japan by Saicho (76(7) 822), a follower of Tao-sui.

T'ien-T'ai Te-shao (C) Thiên Thai Đức Thiều → Tendai Tokusho (J) (89(1) 972) A student and dharma successor of Fa-yen Wen-i. (891-972) Đệ tử và truyền nhân giáo pháp của Pháp Nhãn Văn ích.

T'ien-t'ai Tsung (C) Thiên Thai Tông Name of a school or branch. Tên một tông phái.

Tiglī (S) Thần See Bindhu.

Tijāti (P) Tam sinh See Trijāti.

Tikkhapanna (P) Bậc Lợi tuệ.

Tiksa-indriya (S) Lợi căn.

Tikta (S) Đắng Bitter.

Tilakkhaṇa (P) Ba tính → Trilakṣaṇa (S) Tam tướng The three characteristics of existence: mpermanence; unsatisfactoriness, suffering ; selflessness, egolessness.

Tiloka (P) Tam giới See Triloka.

Tilokiyadhamma (P) Tam thế pháp.

Tilopa (T) Tilopa → Ti-lo-pa (T) (98(8) 1069) One of the best-known mahasiddhas in Tibet, the first patriarch of the lineage of Mahamudra, the dharma guru of Naropa. (989-2069) Một trong những đại giác giả nổi tiếng nhất của Tây tạng, vị tổ thứ nhất của dòng truyền thừa Đại thủ ấn và là thầy của Naropa.

Ti-lun p'ai (C) Địa luận phái → Dilun (C) One of the early Buddhist schools in China which was based on the commentaries of Dasabhumika. Một trong những trường phái xưa cũ của trung quốc, dựa vào những luận giải Thập địa làm luận cứ.

Timbaru (P) Đô mâu lô thiên See Tumburu.

Ting shang-tso (C) Định Thượng Tọa → Ding Shangzuo (C), Jo Joza (J) (in about the 9th century) A student and dharma successor of Lin-chi i-hsuan. (in about the 9th century) Đệ tử và truyền nhân giáo pháp của Lâm Tế Nghĩa Huyền.

Tipeṭaka (P) Tam tạng pháp sư Master of Tipitaka → Tipeṭaki (P).

Tipeṭaki (P) Tam tạng pháp sư See Tipeṭaka.

Tipiṭāka (P) Tam tạng kinh điển → Tripiṭaka (S) See Tripiṭaka.

Tipiṭākadhara (P) Tam tạng sư Nhà sư tinh thông Tam tạng kinh điển.

Tiracchāna (P) Súc sanh → Tiraścīna (S) See Tiryanc.

Tiracchāna-katha (P) Tiếng súc vật "animal talk," topics of conversation inappropriate for bhikkhus.

Tiracchāna-vijjā (P) "bestial/animal knowledge," occult abilities inappropriate for bhikkhus to practice.

Tiracchānayoni (P) Cảnh giới súc sinh See Tiraścīnayoni.

Tiraścīna (S) Súc sanh See Tiracchāna.

Tiraścīnayoni (S) Cảnh giới súc sinh Animal realm → Tiracchānayoni (P) Để lật xa, bàng sanh; Súc sanh Chĩ chung tất cả loài thú.

Tiratana (P) Tam bảo See Tiratna.

Tiratanam (P) Tam bảo See Tiratna.

Tiratanattaya (P) Tam bảo Three Jewes See Tri-ratna.

Tiratna (P) Tam bảo → dkon mchog gsum (T), Triratna (S), Tiratanam (P) The "Triple Gem" consisting of the Buddha, Dhamma, and Sangha -- ideals to which all Buddhists turn for refuge. = tisarana.

Tirokudda Kanda (P) Sutra on the Hungry Shades Outside the Walls Name of a sutra. (KN) Tên một bộ kinh.

Tirracchanayoni (P) Cõi súc sinh.

Tirthaka (S) Ngoại đạo → Titthiya (P).

Tīrthika (S) Ngoại đạo Heretic → mu teg pa (T) Non-Buddhist, outsider.

Tirthya (S) Ngoại đạo See Tithakara.

Tiryayoni-gati (S) Súc sanh đạo.

Tisaraṇa (P) Tam qui y → Triśaraṇa (S) Three refuges: refuge in Buddha, refuge in Dharma, refuge in Shanga. Phép tam qui. Là: qui y Phật, qui y Pháp, qui y Tăng.

Ti-saranāgamāna (P) Tam qui y See Tri-sarana-gamana.

Tisrah-ksantayah (S) Tam pháp nhẫn.

Tisrah-prajāh (S) Tam huệ including: Srutanmayu-prajā, Cintamayi-prajna, Bha-vanamayi-prajā. Gồm: Văn huệ, Tư huệ, Tu huệ.

Tisrah-siksah (S) Tam học → Tissosikkha (P) Ba môn học: giới, định, huệ.

Tisro-dukkhatah (S) Tam khổ including: Dukkha-dukkhata, Viparinama-dukkhata, Saṁskāra-dukkhata. Gồm: Khổ khổ, hoại khổ, hành khổ.

Tisrovidyā (S) Tam minh.

Tissa (P) Để sa Phật SeeTiṣya. Một trong 100 vị Độc Giác Phật đã trú trong núi isigili.

Tissa Metteyya sutta (P) Sutra on Tissa Metteyya Name of a sutra. (Sn iV.7) Tên một bộ kinh.

Tissadatta (P) Đế tu đạt đa See Moggaliputta-tissa.

Tissahassilokadhātu (P) Đại thiên thế giới See Mahasahassilokadhatu.

Tissametteyyamanavapuccha (S) Đế Tu Di Lặc Vấn Kinh Name of a sutra. (Sn V.2) Tên một bộ kinh.

Tisso-sikkhā (P) Tam học → Triśikṣa (S).

Tiṣya (S) Để Sa Phật → Tissa (P) Phất Sa Bồ tát, Phất Sa Phật, Đế Tu, Đế sa Phật, Đề sa Phật, Bổ sa Phật, Phất sa Phật.

Tithakara (S) Ngoại đạo → Titthiya (P).

Tittha sutta (P) Sutra on Sectarians Name of a sutra. (AN iii.61) Tên một bộ kinh.

Titthi khana (S) Static moment of citta.

Titthiya (P) Ngoại đạo See Tirthaka.

Ti-vijjā (P) Tam minh See Tri-vidya.

To fu kuji (J) Đại Giác tự.

To impo (J) Đặng Ẩn Phong See Teng yiu feng.

Todaiji (J) Đồng đại tự Name of a temple. Tên một ngôi chùa.

Toddeya-manava-puccha (P) Sutra on Toddeya's Question Name of a sutra. (Sn V.9) Tên một bộ kinh.

Todeyya (P) Bà-la-môn Đạo-đề-da.

tog pay ch (T) Thực chứng pháp See dharma of realization.

Tōhō Anshu (J) Đồng Phong Am chủ Name of a monk. Tên một vị sư.

Tokusan (S) Đức Sơn See Tokusan Senkan.

Tokusan Senkan (J) Đức Sơn Tuyên Giám See Teh-shan Hsuan chien.

Tolerance of Non-Birth Vô sanh pháp nhẫn "Tolerance" (insight) that comes from the knowledge that all phenomena are unborn. Sometimes translated as "insight into the non-origination of all existence/non-origination of the dharmas." The Pure Land School teaches that anyone reborn in the Pure Land attains the Tolerance of Non-Birth and reaches the stage of non-retrogression, never to fall back into samsara.

tong pa nyi (T) Không tính See Śūnyatā.

Tong Zongshu (C) Đổng Trọng Thư See T'ung-Chung-shu.

Tongo (J) Đốn ngộ.

Tongpanyi (T) Tánh không See Shunyata.

torma (T) → bali (S) A ritual object made of dried barley and butter and put on the shrine used as a symbolic offering to the dieties.

Tōsan Shusho (J) Động Sơn Thủ Sơ See Tung-shan Shou-chu.

Tosotsu (J) Đâu suất See Tuśita.

Tosotsu Jūetsu (J) Đâu Suất Tùng Duyệt See Tou-shuai Ts'ung-yueh.

Tōsu Daidō (J) Đầu Tử Đại Đồng See Tou-tzu Tai-tung.

Tōsu gisei (J) Đầu Tử Nghĩa Thanh Name of a monk. Tên một vị sư.

Tou-choun (C) Đỗ Thuận Name of a monk. Tổ sư phái Hoa Nghiêm Tông Trung quốc.

Touchun (C) Đỗ Thuận Name of a monk. Giáo tổ Hoa nghiêm tông ở Tàu.

Touen-huang (C) Đôn Hoàng See Tun-huang.

Toung-cheou (C) Đồng Thọ.

Tou-shuai Ts'ung-yueh (C) Đâu Suất Tùng Duyệt → Doushuai Conggyue (C), Tosotsu Juetsu (J) (104(4) 1091) A student and dharma successor of Pao-feng K'o-wen. (1044-1091) Đệ tử và truyền nhân giáo pháp của Đâu Phong Khắc Vân.

Tou-tzu Tai-tung (C) Đầu Tử Đại Đồng → Tosu Daido Name of a monk. (819-914). Đệ tử của Thúy-vi Vô-học.

T'ou-tzu Ta-t'ung (C) Đầu Tử Đại Đồng → Touzi Datung (C), Tosu Daido (J) A student and dharma successor of Ts'ui-wei Wu-hsueh. Đệ tử và truyền nhân giáo pháp của Thuý Vi Vô Học.

Touzi Datung (C) Đầu Tử Đại Đồng See T'ou-tzu Ta-t'ung.

Tōzan Ryōkai (J) Động Sơn Lương Giới See Tung-shan Liang-chieh.

Trabhūtaratna (S) Đa Bảo Phật Name of a Buddha or Tathāgata. Một vị cổ Phật.

tradition of profound view This tradition is one of the principal mahayana traditions in india which was founded by Nagarjuna in the 2nd century C.E. it is the Madhyamaka "middle way" that teaches emptiness of all external and internal phenomena.

tradition of vast conduct This tradition is one of the two principal mahayana traditions in india founded by Asangha in the fourth century A. D. it is the Chittamatra or "mind only" school that teaches how all phenomena are mind created. it gave rise to the mahayana traditions of Abhidharma and logic.

Traidhātuka (S) Tam thế Three worlds.

Trailokya (S) Tam giới.

Trailokyavijaya-rāja (S) Hàng Tam Thế Minh Vương Nguyệt Yểm Tôn, Hàng Tam Thế Kim Cang Bồ tát, Tối Thắng Kim Cang Bồ tát Name of a deity. Tên một vị thiên.

Trāiyastrimśa-deva (S) Đao lợi thiên Đao lợi chư thiên, Đạo lỵ thiên, Tam thập tam thiên See Tāvatiṁsadevaloka. Chư thiên ở cõi trời Đao lợi, cõi trời thứ nhì trong 6 cõi trời dục giới, ở chót núi Tu di, mỗi phía trong bốn phía đều có 8 cảnh trời thêm vào cảnh Hỷ kiến thành ở trung ương, tổng cộng là 33 cảnh trời. Một trong 6 cảnh trời cõi dục giới: - Tứ thiên vương thiên - Đạo lý thiên - Dạ ma thiên - Đâu suất thiên - Hoá lạc thiên - Tha hoá tự tại thiên.

Trāiyastrimśas (S) Tam thập tam thiên → Tāvatiṁsa (P) 33 cảnh trời. Bốn phương, mỗi phương 8 cảnh, hiếp với phương trung ương một cảnh thành 33 cảnh trời Đao lợi. Tất cả đều dưới quyền tổng lãnh của đức Đế Thích. Các vị trong 33 cảnh trời này đều được hưởng đủ mọi sự khoái lạc về ngũ dục nhờ công tu phước lúc ở cõi người.

Trajnaptivadinah (S) Thuyết giả bộ Name of a school or branch. Một trong 20 bộ phái Tiểu thừa.

trak thung (T) Phẫn nộ vương See Heruka.

Tralokya-vaśaṃkara-lokesvara-sadhana (S) Tam thế gian Chinh phục Thế tự tại Thành tựu pháp.

Tramsformation body Ứng hóa thân.

Tramze Tsang rab (T) Tu Phạm Ma See Subramana.

Tranquil and extinct Tịch diệt Said of the Nirvanic state where there is no arising and perishing of existences.

Tranquility An tịnh.

Tranquility meditation Tịnh chỉ → Samatha (S), shinay (T) A basic meditation practice aimed at taming and sharpening the mind. it is also called basic sitting meditation.

Transcendent Bodhisattva Siêu thế Bồ tát, pháp thân đại sĩ Xem Bodhisattva.

Transcendent knowledge tam minh: túc mạng minh, thiên nhãn minh và lậu tạn minh, cũng gọi là ba thần thông The three kinds of transcendent knowledge attained by a Buddha, bodhisattva or arhat: (1) knowledge of the former lives of oneself and others, (2) ability to know the future destiny of oneself and others, and (3) ability to know all the miseries of the present life and to remove their root-cause, i.e. evil passions.

Transformation Biến hóa.

Transformed body Ứng thân One of the three bodies of the Buddha; See Nirmāṇakāya.

Transformed Land Phàm thánh đồng cư độ --> The land inhabited by a transformed Buddha; those who seek birth in the Pure Land but fail to perceive Amida's Compassion and Power are born in the Transformed Land. in accordance with different degrees of understanding and merit, they see different manifestations of the land and the Buddha. Those who follow the 19th and 20th Vows are led to the Transformed Land, where they are unable to see the true Buddha, Dharma or samgha for a long time.

Trapuṣa Bhallika (S) Đế lý phú sa Bà lợi ca → Tapussa Bhalluka (P), Tapussa (P), Tappassu (P) Đề vị Ba lợi Hai vị thương nhân người nước bắc Thiên Trúc, vào ngày thứ 49 sau khi Phật thành đạo, chở 500 xe báu về nước, đi ngang chỗ Phật, nghe giảng pháp và qui y. Đây là hai vị Uư bà tắc đầu tiên.

Traya-asravah (S) Tam lậu → Tayo-asara (P) → including: Kamasrava, Bhavasrava, Avidyasrava. Gồm: Dục lậu, Hữu lậu, Vô minh lậu.

T

Âm lịch

Ảnh đẹp