A.
English
One day, when the prince visited a village, he saw four people: one sick, one
old, one dead and a holy man. The first three made him very sad. The holy man
made him think about what it meant to be happy.
B. Vietnamese
Một ngày nọ, khi thái tử đi thăm một
ngôi làng. thái tử thấy bốn người : Một người bị ốm, một người già, một người
chết và một vị tu sĩ. Ba người đầu tiên khiến cho ngài buồn. Vị tu sĩ làm cho
thái tử suy nghĩ về cách thức để đạt được hạnh phúc.
C.
Vocabulary
Visited
: Thăm viếng
To pay a visit to a friend - Đến thăm một người bạn
To pay a visit to a lawyer - Đến thăm một luật sư
It was his first visit to his teacher - Đó là lần đầu tiên anh ta đến thăm
thầy mình
The king's visit to France - Cuộc viếng thăm Pháp của quốc vương
To visit a school - Kiểm tra một trường học
The school inspector is visiting next week - Ông thanh tra trường học
tuần sau đi thanh tra
We visited a few galleries while we were in Gia Lai province – Chúng tôi
đã đi thăm một vài phòng triển lãm trong khi chúng tôi đi thăm tỉnh Gia
Lai
Will you visit me when I'm in hospital? Anh sẽ chăm nom em khi em nằm bệnh viện
When did you last visit the dentist? Anh đi khám bác sỹ nha khoa lần cuối khi
nào?
Village : Làng
quê
A fishing village – Ngôi làng đánh
cá
A mountain village – Ngôi làng trên núi
Many people come from villages to work in the town - Nhiều người từ các làng
quê đến thành phố để kiếm việc làm
Saw
: Trông thấy
Seeing is believing - Trông thấy thì mới tin
I saw him in the distance - Tôi trông thấy nó từ xa
Worth seeing - Đáng chú ý
I cannot see the point - Tôi không thể hiểu được điểm đó
He has seen two regimes - Anh ấy đã sống qua hai chế độ
He will never see 50 again - Anh ta đã quá 50
He refused to see me - Anh ấy từ chối không tiếp tôi
Can I see you on business? Tôi có thể gặp anh để bàn chuyện
làm ăn không?
People
: Nhân dân
The peoples of Asia - Các dân tộc châu Á
The French-speaking peoples - Các dân tộc nói tiếng Pháp
Many people never take any exercise - Nhiều người không bao giờ tập thể
dục
We've invited thirty people to our party – Chúng tôi mời ba mươi người đến dự
tiệc chúng tôi
People will think you've gone mad -
Mọi người nghĩ chúng tôi bị điên rồ
People like to be made to feel important - Mọi người thích làm ra vẻ quan trọng
Sick
- Bị ốm
She has been sick for weeks - Chị ấy bị ốm đã mấy tuần nay
To feel sick - Cảm thấy buồn nôn
A sick feeling in the stomach - Cảm giác nôn nao trong dạ dày
You'll make yourself sick if you eat all those sweets - Nếu ăn hết những
chiếc kẹo này, con sẽ bị nôn nao
A sick child - Một đứa trẻ bị ốm
A sick cow - Một con bò bị ốm
My father has been off sick for a long time – Cha tôi nghỉ ốm trong khỏang thời
gian khá dài
Old : Già, lớn
tuổi
An old man - Một người đàn ông già
We're all getting older – Chúng ta trở nên quá già
I was shocked by how old he looked – Tôi thực sự sốc vì anh ấy quá già
I'm too old to be out clubbing every night Tôi quá già để mỗi ngày
I think this cheese is a bit old judging by the smell of it – Tôi nghĩ miếng
pho mát này đã để quá lâu bởi mùi của nó
Dead
: Chết, trạng thái tê cứng
She's been dead for twenty years now - Cô ấy đã chết cách đây 20 năm
The motorcyclist was dead on arrival at the hospital - Một người lái xe moto đã
chết trên đường đển bệnh viện
He was shot dead outside his home Anh ấy bị bắn chết bên ngòai nhà ânh ấy
If a part of your body is dead, you cannot feel it – Khi một phần cơ thể của
bạn bị tê không thể cảm nhận được
I've been sitting with my legs crossed for so long, my right leg has gone
dead.- Tôi ngồi với chân xếp bàn trong thời gian đến nỗi chân phải của tôi bị
tê cứng
Holy
: Tu hành, linh thiêng, tín ngưỡng
Holy water - Nước cam lồ
Holy ground - Đất thiên
A holy man - Một người sùng đạo
To live a holy life - Sống thanh tịnh
The first : Đầu
tiên
This is my first visit to New York - Đây là lần đầu tiên tôi đi tham quan New
York
I fell in love with him the first time I saw him – Tôi cảm thấy thương mến khi
gặp anh ấy lần đầu tiên
I'm always nervous for the first few minutes of an exam – Tôi luôn lo âu trong
những giây phút đầu tiên của một kỳ thi
In the first place – Địa điểm thứ nhất
Made
: Làm từ, chế tạo từ
He was wearing a suit made from pure silk – Anh ấy mặc một bộ áo quần làm từ
lụa nguyên chất
The house was made of wood with an iron roof – Ngôi nhà được làm bằng gỗ với
một mái ngói bằng kim loại
Sad
: Buồn
I've just received some very sad news - Tôi vừa nhận được một vài tin
buồn
She gave a rather sad smile - Cô ấy cười buồn
I'm so sad that you can't come - Tôi rất buồn khi bạn không đến
It's sad to see so many failures last year - Thật là buồn khi nhìn thấy quá
nhiều thất bại trong năm ngóai
I was sad to hear that they'd split up – Tôi đã buồn khi nghe họ chia tay
Give those flowers some water -
they're looking a bit sad – Cho ít nước vào những bông hoa này, trông nó có vẻ
bị héo
Think
: Suy nghĩ
I think that I've met you before – Tôi nghĩ tôi đã gặp anh ấy trước đây
I don't think Emma will get the job – Tôi không nghĩ Emmam sẽ nhận việc
What did you think of the film? Bạn nghĩ gì về bộ phim này
What do you think about this latest government scheme? Bạn nghĩ gì về kế họach
chínhphủ vừa rồi
I think it is important to learn English. Tôi nghĩ rất quan trọng để học tiếng
Anh
Meant : Ý định,
nghĩa của từ
What does this word mean? Từ này có nghĩa là gì
These figures mean that almost 7% of the working population is unemployed - Con
số này , minh họa này cho thấy gần 7 % những người ở độ tuổi lao động là bị
thất nghiệp
What do you mean by that remark? Bạn có ý ý kiến gì về nhận xét này
Happy : Hạnh
phúc
A happy childhood - Tuổi thơ hạnh
phúc
She looks so happy – Cô ấy trông rất hạnh phúc./.