A. English
For the next forty-five years, many
people, rich and poor, young and old, came to listen to the Buddha’s teachings,
“We should always think about what we do. If we do good, good things will
happen to us. If we do bad, bad things will happen to us.”
At the age of eighty, the Buddha
passed away.
B. Vietnamese
Trong 45 năm tiếp theo, nhiều người
giàu và nghèo, người già và trẻ đều đến để nghe Đức Phật giảng dạy. “ Tại sao
chúng ta phải luôn nghĩ về cái chúng ta làm, Nếu chúng ta làm điều tốt, điều
tốt sẽ đến với chúng ta, nếu chúng ta làm đều xấu, thì điều xấu sẽ đến với
chúng ta”.
Vào lúc 80 tuổi, Đức Phật nhập Niết bàn.
C.
Vocabulary
Next
: Kế tiếp, thời gian đến
Next Thursday is 12 April – Thứ Năm đến là ngày 12 tháng Tư
Next time I'll bring a book- Lần sau tôi sẽ mang theo sách
the next day – Ngày hôm sau
The house next to ours: - Ngôi nhà gần chúng tôi
The Tuesday next before Buddha’ birthday - Hôm thứ Ba trước ngày lễ Phật
đản
Rich : Giàu có
One of the richest women in the world – Một trong những phụ nữ giàu nhất thế
giới
Nobody gets rich from writing nowadays – Ngày hôm nay không có người giàu bởi
nghề viết lách
Rich librar - Một thư viện phong phú sách
Rich vegetation – Cây cối sum sê
Poor : Nghèo
They were too poor to buy shoes for the kids – Họ quá nghèo để mua giày cho bọn
trẻ
We aim to help the poor families - Chúng tôi hướng đến việc giúp đỡ gia đình
nghèo
It's among the poorer countries of the world- Đó là một trongnhững nước
nghèo trên thế giới
Young : Trẻ
Young babies- Trẻ mới sinh
Caterpillars eat the young leaves of this plant – Sâu ăn lá non cuả cây này
Young football players – Một cầu thủ trẻ
Think
: Suy nghĩ
I didn't think you liked sports – Tôi không nghĩ anh ấy thích thể thao
I think this is their house, but I'm not sure – Tôi đoán đây là ngôi nhà cuả
họ, nhưng tôi không chắc lắm
Pass
: Đi qua, vượt quá
The road was so narrow that cars were unable to pass – Con đường quá hẹp đến
nỗi xe hơi không thể qua được
You'll pass a bank on the way to the train station – Chúng ta sẽ đi qua bãi đất
này để đến nhà ga
She passed me in the street without even saying hello – Gặp nhau trên phố
mà cô ấy không chào tôi được một câu
Away : Biến
mất, xa cách
To boil away - Sôi cạn đi
To food away one's time - Lãng phí hết thời gian vào những việc làm
nhảm, tầm phào./.