One night, Queen Maya had a
wonderful dream. She saw a huge white elephant come into her room. It was
holding a lotus flower. The elephant blew its trunk as it was walking round her
bed three times.
Một đêm, hoàng hậu Ma Da trải qua
giấc mơ thật đẹp. Hoàng hậu nhìn thấy một con voi trắng rất to đi vào phòng ngủ
của bà. Con voi mang theo một cành hoa sen. Voi tung vòi của nó khi đi ngang
qua giường của hoàng hậu ba lần.
Từ
vựng :
Night : Ban đêm
I have a bad night – Tôi đã có một đêm mất ngủ
I have a good night – Tôi đã có một đêm ngủ rất ngon
Night by night – Đêm này qua đêm khác
Queen : Hòang hậu, bà chúa
The queen of England - Nữ hòang nước Anh
The rose is the queen of flowers- Hoa hồng là loài hoa đẹp nhất của các loài
hoa
The queen bee – Con ong chúa
Wonderful : Tuyệt vời, kinh ngạc
I had a wonderful dream – Tôi đã trải qua một giấc mơ tuyệt vời
The child’s skill is wonderful for his age – Tài năng của cậu bé thật kinh ngạc
so với tuổi của cậu bé
The wheather is wonderful – Thời tiết thật tuyệt vời
She is a wonderful mother – Cô ấy là người mẹ tuyệt vời
Dream : Giấc mơ, suy nghĩ về điều gì
He must have dream it – Anh ấy đã mơ về điều đó
I never dream of doing such a thing – Tôi không bao giờ nghĩ đến chuyện làm một
việc như thế
The dream of my life- Uớc mơ của đời tôi
See : Nhìn thấy, đọc thấy
I saw him in the distance – Tôi trông thấy anh ấy từ đằng xa
I see that another Rusian satellite was orbitted yesterday- Tôi đã đọc thấy một
vệ tinh khác của Nga đã được đưa vào quỹ đạo ngày hôm qua
I do not to see the advantage of doing it – Tôi không thấy lợi ích khi
làm việc này
Huge : To lớn, khổng lồ
A huge mistake – Sai lầm to lớn
A huge animal – Con vật to lớn
Elephant : Con voi
A huge white elephant - Một con voi trắng rất to
There are many elephant over there – Có rất nhiều con voi ở đằng kia
Come : Đi vào, tỏ ra
He come into my bed room – Anh ấy đi vào phòng ngủ của tôi
Money is always come into him - Tiền luôn vào nhà anh ta
The pain in my leg comes and goes – Chân tôi bị đau rồi lại khỏi
Room : Phòng, chỗ trống
There is room for one more in the car – Có một chỗ trống trong xe cho một
người
To keep her’s room – Cô ấy không ra khỏi phòng
To room with somebody - Ở chung phòng với ai đó
Hold : Nắm giữ
Please, to take hold of my hand – Hãy nắm chặt lấy tay tôi
When I say good bye and go back home, the superior take hold of my hand in
monment- Khi tôi nói lời tạm biệt và trở về nhà, vị trụ trì cầm chặt tay tôi
trong giây lát.
To hold a pen - Cầm bút
To hold one’s head – Ngẩng cao đầu
Flower : Bông hoa, tinh túy
Lotus flower – Hoa sen
Rose flower – Hoa hồng
Flower of speed – Bài diễn văn biểu hoa mỹ
The flowers of the coutry’s youth - Tinh hoa của tuổi trẻ đất nước
The tree are in flowers – Cây cối nở hoa
To give the flower of my age to the buddhism – Tôi hiến tuổi trẻ của tôi cho
Đạo Phật
Trunk : Vòi voi
Walk : đi bộ, dáng đi
To go for a walk – Đi bộ dạo một vòng
This is my favourite walk
To walk home – Đi bộ về nhà
To walk one hour – Đi dạo bộ một giờ
đồng hồ
To walk around – Đi vòng
Bed : Giường ngủ
He walk around my bed twice times – Nó đi vòng phòng ngủ tôi hai lần.