A.
English
For the next six years, he went from place to place. He learnt from many wise
teachers. He had a lot of hardship, but he did not give up. He kept looking for
a way to get rid of sadness in the world. He became wiser day by day.
B.
Vietnamese
Trong 6 năm tiếp theo, Ngài đi từ
nơi này đến nơi khác. Ngài học đạo từ nhiều vị thầy thông thái. Ngài trải qua
nhiều gian khổ, nhưng ngài vẫn không từ bỏ con đường tu hành của mình. Ngài vẫn
một mực tìm kiếm con đường để loại bỏ sự buồn phiền trong thế giới. Từ ngày này
qua ngày khác, Ngài trở nên thông thái.
C.
Vocabulary
For : Khỏang chừng, trong khỏang
To last for an hour - Kéo dài trong một tiếng đồng hồ
To walk for three kilometers - Đi bộ được ba kilômét
We have worked here for six months - Chúng tôi làm việc ở đây đã được
sáu tháng
She's tall for her age- Cô ấy cao so với tuổi
He's not bad for a beginner – Anh ấy khởi đầu không tệ
That's too much responsibility for a child - Có quá nhiều trách nhiệm đối với
trẻ em
Next
: Kế tiếp
The next name on the list - Tên kế tiếp trên danh sách
How far is it to the next petrol station? Đến trạm xăng kế tiếp còn bao
xa?
The next train to Manchester is at 10:10 - Chuyến tàu kế tiếp đi Manchester
sẽ chạy vào lúc 10 giờ 10
The very next time I saw her she was working in London - Lần gần đây nhất
tôi gặp cô ấy khi cô ấy đang làm việc ở Luân Đôn
The next person to speak will be punished - Người tiếp theo mà nói thì sẽ
bị phạt
The next six months will be the hardest - Gay go nhất là sáu tháng tiếp
theo
I felt a sharp pain in my head and the next thing I knew was waking up in
hospital - Tôi thấy đau nhói ở đầu, chuyện tiếp theo tôi biết
được là mình tỉnh dậy trong bệnh viện
Next Thursday is 6 April - Thứ năm tới là ngày 6 tháng 4
Next week - Tuần sau; tuần tới
Next month - Tháng sau, tháng tới
Next year - Năm sau; năm tới
The next train to Baltimore is at ten - Chuyến tàu kế tiếp đến là 10 giờ
the next chapter – Chương tiếp theo
Who's next? AI là người kế tiếp
the woman in the next room - Người phụ nữ ở phòng bên
Go
: đi
To go to Saigon - Đi Sài Gòn
To go on a journey - Đi du lịch
To go bathing - Đi tắm
To go shopping - Đi mua hàng
He goes to work by bus – Anh ấy đi làm bằng xe buýt
Wise : Khôn
ngoan, sáng suốt
A wise choice - Sự lựa chọn sáng suốt
A wise decision - Sự quyết định sáng suốt
A wise man - Một người uyên bác
To grow wiser - Có nhiều kinh nghiệm hơn
To look wise - Có vẻ thông thạo
a wise old man
I'm older and wiser after ten years in the business.
Teacher
: Thầy giáo
Primary school teachers – Thầy giáo dạy tiểu học
Hardships :
Chịu đựng nhiều gian khổ
To go through many hardships - Chịu đựng nhiều gian khổ
People suffered many hardships
during that long winter – Mọi người phải trải qua một mùa đông dài khắc nghiệt
It was no hardship to walk home on such a lovely evening- Chẳng có gì phiền hà
khi đi bộ về nhà trong một đêm đáng yêu như vậy
Keep : Giữ gìn
To keep something as a souvenir -
Giữ cái gì coi như một vật kỷ niệm
To keep hold of something - Nắm giữ cái gì
To keep one's promise - Giữ lời hứa
To keep an appointment - Y hẹn
To keep the laws - Tuân thủ pháp luật
She kept the children amused for hours- Cô ấy đã trông trẻ vui chơi trông vài
giờ
She had trouble keeping her balanc – Cô ấy có rắc rối về tài chính
Look
: Quan sat, tìm kiếm
Look! the sun is rising - Nhìn kìa! mặt trời đang lên
Don't look like that - Đừng giương mắt ra như thế
Look that the door be not left open - Lưu ý đừng để cửa bỏ ngỏ
mong đợi, tính đến, toan tính
Do not look to hear from him for some time - Đừng có mong đợi tin gì của
nó trong một thời gian nữa
We've been looking for you – Chúng tôi đang tìm bạn
Are you still looking for a job?Bạn vẫn đang kiếm việc
We're looking for someone with experience for this post – Chúng tôi đang kiếm
một người kinh nghiệm cho vị trí này
Rid
: Rủi ro
To rid the world of famine - Giải
thoát thế giới khỏi nạn đói
To rid oneself of debt - Thoát khỏi nợ nần, giũ sạch nợ nần
To get rid of someone (something) - Tống khứ được ai (cái gì) đi
He was a nuisance and we're all well rid of him – Anh ấy là người gây sự và
chúng tôi ai cũng phiền toái do anh ấy gây ra
Sadness
: Sự buồn bã
It is with great sadness that we
report the lost of Braxin football team yesterday – Thật là buồn rầu khi chúng
tôi nhận được tin đội bóng Braxin bị thua./.