In the morning, the king asked his
wise men about the queen’s dream. They said, “Oh King! A great son will be born
to Queen Maya.” The king and queen were very happy with this news.
Buổi sáng, Đức vua hỏi các nhà tiên
tri của ngài về giấc mơ của hoàng hậu. Họ nói, “ Tâu Đức vua, Hoàng hậu sẽ sinh
hạ một quý tử tài đức song toàn ”. Nhà vua và hoàng hậu rất hạnh phúc với tin
này.
Vocabulary
Morning : Buổi sáng
Good morning – Chào buổi sáng
Tormorow morning – Sáng ngày mai
In the morning of life – Lúc tuổi thanh xuân
King : Vua, quốc vương
An oil king – Vua dầu lửa
The king of Cabodian – Quốc vương Cam Pu Chia
Ask : Hỏi
Ask him about the ring you lost, he may have found it – Hỏi anh ta cái nhẫn mà
cô đánh mất, anh ấy có thể tìm thấy nó
Did you ask the price ? Anh đã hỏi giá chưa?
He ask if I could drive ? – Anh ấy hỏi tôi có biết lái xe không?
She ask them their names? Cô ấy hỏi tên của họ?
Wise : Uyên thâm, thông thái
A wise man – Người đàn ông thông thái
A wise choice – Một lựa chọn sáng suốt
A wise decision – Một quyết định sáng suốt
About : Về chủ đề, vấn đề liên quan
A book about flowers – Sách có chủ đề về hoa
What shall we write about? Chúng ta sẽ viết về vấn đề gì?
He is careless about his personal appearance - Anh ấy không quan tâm bề ngoài
của mình
Queen : Nữ hoàng, vợ vua
The queen of Austalian – Nữ hoàng Úc
The queen of England – Nữ hoàng nước Anh
Dream : Giấc mơ
Dream of something – Mơ tưởng điều gì
To dream away one’s time – Mơ mộng tốn hết thời gian
Great : To lớn, vĩ đại
Your need is greater than mine – Anh cần nó hơn tôi
To live to a greate age – Sống đến già
To pay greate attention to – Hết sức quan tâm đến
Son : Con trai
I have a son and two daughters – Tôi có một cháu trai và hai cháu gái
A great son – Quý tử
Vhat is the matter with you, son? Có chuyện gì vậy con trai?
Born : Ra đời, sinh hạ
She was born in 1973 – Cô ấy sinh năm 1973
He was born to be a greater writer – Ông ấy sinh ra để làm đại văn hào.
He was born to be a monk – Ông ấy sinh ra để làm tu sĩ.
First son – Con trai đầu
Happy : Hạnh phúc, vui sướng
I shalll be very happy to accept your invitation- Tôi sẽ rất vui khi nhận lời
mời của bạn
A happy marriage – Một cuộc hôn nhân hạnh phúc
Happy birth day – Chúc mừng sinh nhật
News : Tin tức
Good news – Tin tức
No news is good news – Không có tin gì có nghĩa là tin tốt
Have you heard the news – Bạn có nghe tin gì chưa?
I want to hear all your news – Tôi muốn nghe hết tin của anh
Have you any news of whereshe’s staying? – Bạn có nghe tin gì về chỗ ở hiện nay
của cô ta?