B. Vietnamese
Vào lúc 35 tuổi, Ngài tìm ra con
đường để mọi người chấm dứt khổ đau. Rồi từ đó, Ngài được gọi là Đức Phật.
C. Vocabulary
Age : Tuổi tác, thời gian
Her back was bent with age – Lưng anh ấy đã còng vì tuổi tác
This cheese improves with age - Pho mát giúp kéo dài tuổi thọ
Her temper hasn't improved with age! Tính tình của cô ấy vẫn như trước đây
Do you know the age of that building? Bạn có biết tòa nhà này đã xây bao lâu
không?
What age is your older brother? Anh trai của ban mấy tuổi?
I'd guess she's about my age Tôi đóan anh ấy khỏang bằng tuổi tôi
She was 74 years of age when she wrote her first novel. Cô ấy đã viết cuốn tiểu
thuyết đầu tiên lúc cô ấy 74 tuổi
He left home at the age of 16 – Anh ấy bỏ nhà đi lúc 16 tuổi
I'm really beginning to feel my age – Tôi thực sự bắt đầu cảm thấy già
Once you reach middle age, you have to be sensible with your health - Một khi
bạn đến tuổi trung niên, bạn phải cẩn thận với sức khỏe của bạn
Find : Tìm thấy
I had a map but I still couldn't find my way back to the hotel- Tôi đã có một
bản đồ nhưng tôi vẫn không tìm thấy con đường để trở về khách sạn.
Many plant and animal species are found only in the rainforests. - Nhiều loại
cây cối và sinh vật được tìm thấy trong khu rừng nhiệt đới
Vitamin C is found in citrus fruit – Vitamin C được tìm thấy trong trái chanh
I've just found a ten-pound note in my pocket – Tôi vừa tìm thấy tờ giấy
bạc 10 bảng Anh trong ví của tôi
I couldn't find Linh’s telephone number – Tôi không tìm thấy số điện thoại của
Linh
You'll find the knives and forks in the left-hand drawer - Bạn sẽ tìm thấy dao
và dĩa trên bên trái của cái thoại
Researchers are hoping to find a cure for the disease – Nhà nghiên cứu đang hi
vọng tìm thấy phương pháp chữa bệnh này
The study found that men who were married lived longer than those who were not
– Nghiên cứu cho thấy những người đàn ông kết ông sống thọ hơn những
người không kết hôn
Do you think they'll ever find a way of bringing peace to the region? Bạn có nghĩ
rằng họ sẽ không bao giờ tìm ra phương thức mang lại hòa bình cho khu vực này
We're really struggling to find (= get) enough money to pay the rent at the
moment - Chúng tôi thực sự đang tích cóp đủ tiền để trả tiền nhà trong
lúc này.
I wish I could find (the) time to do more reading – Tôi mong tôi có thể có thời
gian để đọc được nhiều hơn
Way : Con đường
Do you know the way to the train station? Bạn có biết con đường đi đến nhà ga
xe lửa
I've only been living in Huế for a couple of weeks so I don't really know my
way around it yet – Tôi chỉ sống ở thành phố Huế vài tuần vì vậy tôi không thực
sự biết hết đường đi
We'll have to stop for fuel on the way to the airport – Chúng ta sẽ dừng lại đỗ
xăng trên đường đến sân bay
Can you find your own way out of the building? Bạn có thể tự tìm đường ra
khỏi tòa nhà này
It's getting late - we should make our way home soon – Đã quá khuya chúng
ta phải trở về ngay
There's no way through the centre of town in a vehicle - it's for pedestrians
only – Không có con đườn nào di qua trung tâm thị trấn bằng xe đạp. Nó chỉ có
đường dành cho người đi bộ
Many people have lost their way in the forest - Nhiều người đã lạc đường trong
rừng
Only a local person could find their way through the maze of narrow streets-
Chỉ có người địa phương mới có thể tự tìm đường đi ngang qua nhữnng đường phố
đông nghịt
End : Phần cuối
We damaged the end of the piano when we moved it – Chúng tôi đã làm hư phần
đuôi của cây đàn Piano khi chũng tôi di chuyển nó
Get to the end of the queue and wait your turn like everyone else – Hãy xếp ở
cuối hàng và đợi đến lượt bạn nhưu mọi người khác
Our house is the third from the end on the left – Nhà tôi đứng thứ Ba từ cuối
bên tay trái
The end of the film was much more exciting than I'd expected - Đọan cuối bộ phim
hào hứng hơn tôi mong đợi
Pain
To have a pain in the head - Đau đầu
To take pains - Bỏ công sức
To be at the pains of doing something – Chịu thương chịu khó làm cái gì
Does your tooth pain you? - Răng anh có làm anh đau không?
Her symptoms included abdominal pain and vomiting - Triệu chứng của cô ta là
đau bụng và ói mữa
Are you in pain? Bạn có đau không?
These tablets should help to ease the pain - Những viên thuốc này giúp bạn đỡ
đau
I felt a sharp pain in my foot- Tôi cảm thấy đau nhói trên chân
Called : Tiếng kêu, tiếng gọi
A call for help -Tiếng kêu cứu
They came at my call - Họ đến khi nghe tôi kêu
The call of conscience - Tiếng gọi của lương tâm
The call of the sea, of the wild, of faraway places - Tiếng gọi của biển
cả, của rừng hoang, của những nơi xa xôi
To answer the call of one's fatherland - Đáp lời kêu gọi của tổ quốc
I have never called English an easy language - Tôi chưa bao giờ cho tiếng Anh
dễ học
From then on : Từ lúc đó
She had a car accident a year ago
and suffered from back pain from then on – Cô ấy bị tái nạn xe hơi và bị tổn
thương sau lưng từ lúc đó
Buddha : Đức Phật
Statue of Buddha – Tượng Phật
From then on, he was called the Buddha - Rồi từ đó, Ngài được gọi là Đức
Phật.