A. English
Angry thoughts make your mind unclean. When we lose our temper easily, we
upset other people. Then no one wants to be our friend and we will be sad. So
we should not have angry thoughts.
B. Vietnamese
Suy nghĩ giận dữ làm cho tâm hồn bạn không trong sáng. Khi đó chúng ta dễ mất
bình tỉnh, chúng ta sẽ cáu kỉnh với người khác. Trong khi không một ai muốn
bạn bè chúng ta và chúng ta sẽ đau buồn. Vì vậy chúng ta không nên có thái độ
giận dữ.
C. VOCABULARY
He's really angry with me – Anh ấy thực sự tức giận với tôi.
I don't understand what he's angry about – Tôi không hiểu anh ấy giận về điều
gì.
They feel angry that their complaints were ignored - Họ cảm thấy bực bội khi
những điều than phiền của họ bì phớt lờ.
I got really angry with her- Tôi đã thực sự giận cô ta.
It made me really angry – Nó làm tôi giận dữ thực sự
Her behaviour really made me angry – hành vi của cô ta thực sự làm cô ta
giận.
Thousands of angry demonstrators filled the square- Hàng người người biểu
tình giận dữ đứng khắp quảng trường.
The comments provoked an angry response from union leaders- Những kiến nghị
gây ra mộtphản ứng giận dữ từ lãnh đạo liên đòan.
Please don't be angry with me. It wasn't my fault – Xin đừng giận tôi vì đó
không phải là lỗi của tôi.
I was very angry with myself for making such a stupid mistake – Tôi rất giận
dữ với bạn thân vì đã phạm phải sai lầm ngỡ ngẩn như vậy.
I've lost my ticket – Tôi đã làm mất vé.
He's always losing his car keys – Anh ấy luôn làm mất chìa khóa xe.
At least 600 staff will lose their jobs if the firm closes – Có ít nhất có
600 nhân viên sẽ bị mất việc nếu công ty đóng cửa.
She lost her dad last year – Cô ấy mất cha hồi năm ngóai.
I'm still looking for that lost file – Tôi vẫn đang tìm kiếm tài liệu bị thất
lạc.
Your cheque must have got lost in the post - Cuốn ngân phiếu của bạn có thể
đã mất ở bưu điện.
The strike cost them thousands of pounds in lost business- Cuộc dình công là
tổn thất hàng trăm ngàn bảng Anh do mất cơ hội kinh doanh.
He regretted the lost opportunity to apologize to her – Anh ấy tiêc nuối để
mất cơ hội xin lỗi cô ta.
I felt so lost after my dad died- Tôi cảm thấy mất mát sau khi cha tôi
mất
I'm trying to lose weight – Tôi đang cố làm giảm cân.
He's losing his hair – Anh ấy đang rung tóc.
She lost a lot of blood in the accident – Cô ấy mất nhiều máu do tai nạn.
My watch loses ten minutes every day- Đồng hồ tôi châm 10 phút mỗi ngày.
A business that is losing money is spending more money than it is receiving -
Một doanh nghiệp đang bị thiếu tiền nều tiền chi tiêu nhiều hơn tiền nhận
được.
Banks will lose millions of pounds because of new legislation -
She has a real temper – Cô ấy thực sự nóng tính.
He's got a really bad temper – Anh ấy có tính tình rất nóng nảy.
Lose your temper – Anh ấy mất bình tỉnh.
The children behaved so badly that I lost my temper - Bọn trẻ có hành vi quá
vô lễ đã làm tôi mất bình tĩnh.
Keep your temper - Bạn giữ bình tĩnh.
I found it hard to keep my temper with so many things going wrong – Tôi thấy
thật khó giữ bình tĩnh với nhiều chuyện sai lầm đang xảy ra.
He must learn to control his temper – Anh phải học các kìm chế tính khí anh
lại.
She broke the plates in a fit of temper – Cô ấy đạp vỡ cái dĩa cho hả giận.
After an hour of waiting, tempers began to fray – Sau một giờ chờ đọi, sự
giận dữ bắt đầu xuất hiện.
She says awful things when she's in a temper – Cô ấy nói những điều kinh
khủng khi cố ấy giận.
sad
We are very sad to hear that you are leaving – Chúng tôi rất buồn khi nghe
bạn chuẩn bị ra đi.
I was sad that she had to go – Tôi buồn khi cô ấy ra đi.
I felt terribly sad about it – Tôi cảm thấy rất buồn về điều đó.
She looked sad and tired – Cô ấy trông có vẻ buồn và mệt mỏi.
He gave a sad smile – Anh ấy nở nụ cười buồn
It was sad to see them go - Thật buồn nhìn tháy họ đi.
It is sad that so many of his paintings have been lost - Thật là buồn vì
nhiều bức trang của anh ấy đã bị mất.
We had some sad news yesterday – Chúng tối có một vài tin xấu ngày hôm qua.
It will be a sad day for all of us if the theatre is forced to close - Thật
là một ngày tồi tệ cho tất cả chúng tôi nếu rạp hát bị buộc phái đóng cửa.
Sad to say the house has now been demolished - Buồn để nói ngôi nhà giờ đây
đã bị phá hủy hòan tò |