A. English
Do good
We should respect our parents and teachers. They are ready to help us and give
us good advice. They deserve our respect.
B. Vietnamese
LÀM ĐIỀU TỐT
Chúng ta phải kính trọng cha mẹ và thầy cô giáo. Những người đã sẵn lòng giúp
đỡ chúng ta và cho chúng ta những lời khuyên tốt. Họ đáng được chúng ta kính
trọng.
C. Vocabulary
Respect : Ngưỡng mộ, quý trọng
I deeply respect Huy for what he has achieved – Tôi vô cùng khâm phục Huy về
những gì anh ấy đã đạt được
Have great respect for his ideas, although I don't agree with them – Ngưỡng mộ
những ý tưởng của anh ấy, cho dù tôi không đồng ý với chúng
New teachers have to gain the respect of their students – Những thầy giáo mới
đã tạo được sự kính trọng trong học sinh của họ
We should respect the environment and not pollute it – Chúng ta phải bảo vệ môi
trường và không làm ô nhiễm nó
The agreement will respect the rights of both nations – Nghị định phải tôn
trọng quyền của hai nước
I would appreciate it if you would respect my privacy – Tôi sẽ quý trọng nó nếu
bạn tôn trọng sự riêng tư của tôi
The president pledged to respect the existing frontiers between the two
countries – Tổng thống cam kết tôn trọng biên giới tồn tại giữa hai quốc gia
I was always taught to respect the law – Tôi luôn được dạy phải tôn trọng luật
pháp
She teaches the students to have respect for different races and appreciate the
diversity of other cultures – Cô áy dạy các học sinh phải tôn trọng các sắc
tộc và sự đa dạng về văn hóa
Parent : Cha, mẹ
I'm going to meet An’s parents for the first time this weekend – Tôi chuẩn bị
đi gặp cha mẹ An lần đầu tiên trong tuần này
You really should treat your parents with more respect – Bạn phải thực sự đối
xử với cha mje của bạn với sự kính trọng
The duties of parents - Nghĩa vụ của cha mẹ
May I introduce you to my parents? Tôi giới thiệu anh với bố mẹ tôi
nhé?
Ready : Sẵn sàng
Are you ready? Hurry up - we're late – Bạn đã sẵn sàng chưa? Nhanh lên, chúng
ta trể rồi
The army are said to be ready for action – Quân đội được lệnh sẵn sàng hành
động
He is ready to help you - Anh ta sẵn lòng giúp anh
The students ready for anything – Học sinh đã sẵn sàng để làm bất cứ
việc gì
Help : Giúp đỡ
How can I help you? Bạn có thể giúp tôi
I wonder if you could help me - I'd like some information about flights to Ha
Noi – Tôi nghĩ liệu bạn có thể giúp tôi. Tôi muốn kiếm thông tin về chuyến bay
đến Hà Nội
My dad said he would help with the costs of buying a house – Cha tôi nói ông ấy
sẽ giúp mua căn nhà
The £10, 000 loan from the bank helped her to start her own business – Món tiền
vay 10.000 £ từ ngân hàng giúp cô ta khởi sự kinh doanh
I feel that learning English will help my chances of promotion at work – Tôi
cảm thấy rằng học tiếng Anh giúp cho tôi có cơ hội thăng tiến trong công việc
Nothing can help her now – Bây giờ chẳng giúp được cho cô ta nữa
Advice : Lời khuyên
Steven gave me some good advice – Huy đưa tôi một vài lời khuyên tốt
I think I'll take your advice - Tôi nghĩ tôi sẽ nghe theo lời khuyên của
anh.
Can I give you a piece of advice? Tôi có thể cho bạn một lời khuyên
I need some advice on which computer to buy – Tôi cần một một vài lời khuyên về
máy vi tính cần mua
My advice is to go by train – Lời khuyên của tôi là đi tàu lửa
Deserve : Đáng được, xứng đáng
After all that hard work, you deserve a holiday – Sau khi làm việc mệt nhọc,
bạn hưởng một kì nghỉ
An deserves our special thanks for all his efforts- Chúng tôi chân thành
cám ơn An vì những cố gắng của anh ấy
The article deserves careful study - bài báo đáng được nghiên cứu kỹ
She deserves a reward for her efforts - cô ấy đáng được thưởng vì những
nỗ lực của mình
He richly deserved all that happened to him - Nó hoàn toàn xứng đáng với
tất cả những gì đã xảy ra cho nó
They deserve to be sent to prison - Chúng nó đáng bị bỏ tù
Much deserved praize - Sự ca ngợi xứng đáng
She deserves well of her employers - Cô ấy có công với các ông chủ./.