A. English
We should help one another. Everyone needs help at times. Helping each other
will make everybody happy.
B. Vietnamese
Chúng ta phải giúp đỡ người khác. Mọi người cần được giúp đỡ đúng lúc. Giúp đỡ
mọi người sẽ làm cho họ hạnh phúc.
C. Vocabulary
Should : Phải làm, nên làm
You should find this guidebook helpful - Bạn nên tìm những
thông tin hữu ích trong cuốn sách hướng dẫn này.
I wonder what's happened to Linh. She should be here by now – Tôi đang nghĩ cái
gì đã xảy ra với Linh. Cô ấy đáng lẽ phải có mặt ở đây giờ này.
"Could you have the report ready by Friday?" "Yes, I should
think ." - Bạn có thể hoàn thành báo cáo ngày Thứ Sáu. Vâng tôi, sẽ
cố vậy.
" Linh wants to see us in her office immediately." "This should
be good!" Linh muốn chúng ta gặp nhau trong văn phòng cô ấy ngay bây giờ .
Đây đúng là lời đề nghị hợp lý.
Help : Giúp đỡ
Do you need any help with those boxes? Bạn có cần giúp đỡ để xử lý những cái
hộp này
Her parents gave her some help with her bank loan – Cha mẹ của cô ta cho cô ta
một ít để giúp cô ta trả nợ ngân hàng.
He was a great help to me while my husband was away – Anh ấy giúp tôi rất
nhiều khi chồng tôi đi vắng.
It was awful, but I couldn't help laughing – Nó thật là quá tệ, tôi không thể
cười được
I can't help thinking she'd be better off without him – Tôi không nghĩ cô
ấy sẽ tốt hơn khi không có anh ấy
Her parents helped out with a £500 loan – Cha mẹ cô ta giúp cô ấy trả món nợ
2.500 USD
Other : Người nào
khác, vật nào khác
They kept looking at each other and smiling - Họ nhìn nhau và nở nụ cười
They're always wearing each other's clothes - Họ luôn mặc áo quần của nhau
Why are you always arguing with each other? Tại sao bạn luôn luôn không bằng
lòng với người khác
They're so happy together, they were made for each other – Họ hòan tòan hạnh
phúc bên nhau, họ tâm đầu ý hợp với nhau
Another : Thêm ( vật,
người ) nữa
Would you like another cup of tea? Anh dùng thêm một tách trà nữa nhé?
She's going to have another baby - Cô ấy sắp có thêm một đứa con nữa
In another two weeks, it'll be finished - Hai tuần nữa là sẽ xong
We can do it another time - Chúng ta có thể làm việc đó vào một lúc
khác
She's got another boy friend - Cô ta đã có một bạn trai khác
That's quite another matter - Đó là một vấn đề hoàn toàn khác
This pen doesn't work - can you give me another one? Cây bút này không
viết được - anh cho tôi một cây khác được không?
Everyone :
Mọi người, mỗi người
Would everyone who wishes to attend the dinner let me know by Friday afternoon?
Ai muốn tham gia buổi ăn tối hãy cho tôi biết và chiều Thứ Sáu.
Everyone has their own ideas about the best way to bring up children – Mỗi
người có cách thức của họ để nuôi trẻ tốt nhất
I've received replies from everyone but Linh – Tôi nhận được hồi âm từ mọi
người ngòai trừ Linh
Do you agree with the principle that everyone should pay something towards the
cost of health care? Bạn có đồng ý với nguyên tắc mọi người sẽ trả chi phí chăm
sóc sức khỏe?
Everyone knows who stole it, but they're all afraid to tell everyone - Mọi
người đều biết ai là người ăn cắp nhưng họ ngại không kể cho người khác nghe
Everyone involved in the accident has been questioned by the police - Mọi người
liên quan đến vụ tai nạn sẽ được phỏng vấn bởi cảnh sát
Goodbye, everyone - I'll see you next week – Chào tạm biệt mọi người tôi sẽ gặp
lại bạn vào tuần tới
I'm sorry, but you'll just have to wait your turn like everyone else – Xin lỗi,
bạn sẽ phải chờ đến lượt như những người khác.
Need : Cần thiết
Babies need constant care - Trẻ sơ sinh cần phải được chăm sóc thường xuyên
The doctor said I needed an operation – Bác sỹ nói tôi cần phải phẩu thuật
I need to go to the toilet – Tôi cần đi vệ sinh
Most people need to feel loved - Phần lớn mọi người cần có cảm giác yêu thương
I need you to help me choose an outfit – Tôi cần bạn giúp tôi chọn một bộ áo
quần.
I badly need a rest from all this – Tôi cần nghĩ ngơi quên hết mọi điều.
What you need, my son, is a nice hot bowl of soup – Con có cần ăn món này
không, đây là bát súp nóng ngon lắm.
This room needs brightening up a bit – Căn phòng này cần phải sáng hơn một tý.
She needs her hair washing – Cô ấy cần gội đầu.
He needs to lose a bit of weight - Anh ấy cần giảm cân một chút.
I need to do some shopping on my way home from work – Tôi cần ghé cửa hàng mua
sắm một ít đồ dùng trên đường đi làm về.
I don't think we need ask him – Tôi không nghĩ chúng ta cần hỏi anh ta.
Nothing need be done about this till next week - Chẳng có việc gì cần làm từ
đây đến tuần sau.
Need we take your mother - Bạn cần chăm sóc mẹ bạn.
You needn't worry - I'm not going to mention it to anyone - Bạn đừng lo lắng,
tôi không định nói nó với bất kì người nào.
It's a wonderful way of getting to see Italy, and it needn't cost very much –
Cách tốt nhất là đi thăm nước Ý, vì nó không tốn kém lắm.
He needn't think I'm driving him all the way there! Anh ấy không nghĩ rằng tôi
đã đưa anh ấy đi khắp nơi.
You needn't laugh! It'll be your turn next! Bạn không cần cười, nó sẽ đến lượt
bạn đấy
I gave her some extra money - I know I didn't need to but I thought it would be
kind – Tôi cho cô ấy ít tiền, tôi không nghĩ là cô ấy cần nhưng tôi nghĩ cô ấy
sẽ vui.
"Did you ask Sophia to help?" "I didn't need to - I managed
perfectly well on my own." Bạn có yêu cầu Huy giúp đỡ không. Tôi không
cần, tôi có thể tự xoay xở được.
You needn't have worried about the dinner - it was delicious! Bạn không nên lo
nghĩ về buổi tiệc. Nó sẽ rất vui.
Make : Làm, thực
hiện
Shall I make some coffee? Tôi sẽ pha ít cà phê
He'd made a chocolate cake – Anh ấy đã làm một cái bánh sô cô la.
She makes all her own clothes – Cô ấy tự may tất cả áo quần của cô ấy.
He made us some coffee – Anh ấy pha cho chúng tôi ít cà phê.
The pot is made to withstand high temperatures - Cái bình này được làm ở nhiệt
độ rất cao.
He works for a company that makes garden furniture – Anh ấy làm việc tại công
ty sản xuất thiết bị làm vườn.
The label on the box said 'made in Taiwan' – Nhãn của hộp ghi là sản xuất tại
Đài Loan.
Butter is made from milk – Bơ được làm từ sữa .
earrings made of gold – Bông tai được làm bằng vàng.
Happy :
Hạnh phúc
A happy childhood - Tuổi thơ hạnh phúc.
She looks so happy – Cô ấy trông rất hạnh phúc.
School days are said to be the happiest days of your life - Tuổi học trò là
tuổi đẹp nhất trong cuộc đời người.
Nicky seems a lot happier since she met Steve- Cô ấy dường như rất hạnh phúc
khi gặp anh ấy.
You'll be happy to know that Jean is coming with us - Bạn sẽ hạnh phúc khi biết
rằng anh ấy đến với chúng ta.
Are you happy about your new working ? Bạn có bằng lòng với công việc mới của
bạn.
Your mother's not going to be very happy when she sees the mess you've made! Mẹ
của bạn sẽ không vui khi bà ta biết những phiền tóai mà bạn đã gây
ra.
The manager will be happy to see you this afternoon- Người quản lý rất vui khi
gặp bạn chiều này./.