A.English
We should make friends with good people. They will help us to become better
people. It is best to keep away from people who do bad.
B. Vietnamese
Chúng ta phải làm bạn với những người tốt. Họ giúp chúng ta trở thành người
tốt. Đó là cách tốt nhất để tránh xa những người xấu.
C. Vocabulary
Make
: Làm, thực hiện
Can you make anything of this
information? Bạn có thể làm gì với thông tin này?
Buffalo's milk can be made into cheese - Sữa bò có làm thành pho mát
Make a list of all the points you can think of - Ghi ra thành danh sách
tất cả những điểm mà bạn có thể nghĩ đến.
It's a story that would make a great film – Câu chuyện đó có thể làm thành một
bộ phim hay.
She decided the back room would make a good study – Co ấy quyết định trở về
phòng để học tốt hơn.
The story makes fascinating reading. Câu chuyện gây ra hứng thứ cho người đọc.
She was making lunch for us – Cô ấy
làm cơm cho chúng tôi.
I'll make us both a cup of tea – Tôi sẽ làm cho chúng ta mỗi người tác cà phê
nhé.
Anyone can make a mistake - Bất kí người nào cũng phạm phải sai lầm.
Friend : Bạn bè, thân thiết
She's my best friend, we've known each other since we were five -
Cô ấy là bạn thân của tôi, chúng tôi quen nhau từ lúc lên năm tuổi.
He's a family friend – Anh ấy là bạn trong gia đình.
We've been friends for years – Chúng tôi là bạn bè trong nhiều năm.
José and Pilar are good friends of ours. An và Bình là hai bạn tốt của chúng
tôi.
She said that she and Peter were just good friends Cô ấy nói rằng cô ta và An l
chỉ là hai người bạn.
I've made a lot of friends in this job – Tôi đã làm quen với nhiều người trong
công việc này.
He finds it difficult to make friends – Anh ấy nhận thấy rất khó để làm bạn.
She was unsure whether he was friend or foe – Cô ấy không chắc liệu anh ấy là
bạn hay kẻ thù.
Help : Giúp đỡ
They helped her with domestic chores - Họ giúp cô ta những công việc đối nội.
She helped him find a buyer – Cô ấy đã giúp anh ta tìm ra người mua.
I helped her up – Tôi giúp cô ấy vượt lên.
May I help you to some more meat? Tôi có thể mang cho anh ít thức ăn được
không?
He couldn't help laughing – Anh ấy không thể cười được
I‘m sorry to put you to any inconvenience, but it can’t be helped -
Tôi rất tiếc đã làm gây cho bạn những bất tiện nhưng không thể làm cách nào
hơn.
Better : Tốt hơn
We're hoping for better weather tomorrow – Chúng tôi hi vọng thời tiết ngày mai
sẽ tốt hơn.
The new facilities were far better – Cơ sở hạ tầng mới quá tốt.
There couldn't be a better time to take up this job. Đây không phải là thời
điểm tốt nhất để từ bỏ công việc này.
His leg was getting better – Chân của anh ấy ổn định hơn rồi.
An could do better if he tried- An có thể làm tốt hơn nếu anh ấy cố gắng.
The money could be better spent on more urgent cases - Tiền có thể được tiêu
xài có ý nghĩa ở những trường hợp khẩn cấp
Keep : Giữ chặt, bám lấy
My father would keep the best for himself - Cha tôi muốn giữ hình
ảnh đẹp về ông ấy.
She had trouble keeping her balance – Cô ấy gặp rắc rối để cân đối tài
chính của cô ấy.
Return one copy to me, keeping the other for your files - Gửi lại một bản sao
cho tôi, giữ bản còn tại trong hồ sơ của bạn.
I kept quiet while he talked - Tôi giữ im lặng trong khi anh ấy nói
chuyện.
I won‘t keep you, I know you’ve got a busy evening – Tôi không muốn giữ anh
lại, tôi biết anh rất bận tối nay.
I have kept her waiting too long – Tôi đã để cô ấy chờ quá lâu.
His only thought is to keep the boy from harm - Bận tâm duy nhất của anh ấy là
giữ cho bé trai khỏi bị hại.
I'll keep my promise, naturally – Hãy tin rằng tôi sẽ giữ lời hứa.
Keep a note of each item – Hãy ghi lại tờ chú thích ở mỗi mục
Away : Cách xa, đi xa
They walked away from the office in silence - Họ đi bộ lặng lẽ rời xa văn
phòng.
We'll only be away for four nights – Chúng tôi sẽ đi đâu đó trong bốn ngày.
In front of them the land fell away to the river - Phía trước của họ là đất bị
lở trôi theo dòng sông
He is away on holiday until the end of the week – Anh ấy đi đâu đó để nghĩ ngơi
đến hết cuối tuần này.
Keep away from him – Hãy tránh xa anh ấy.
Just go away and leave me alone! Hãy tránh ra và để tôi ngồi yên một mình.
The sight was so horrible that I had to look away - Cảnh tượng rất khủng khiếp
đến nỗi tôi phải nhìn chỗ khác.
The recent flood has swept away the footbridge - Trận lũ lụt gần đây đã cuốn
trôi chân cầu.
I've given away all my old clothes to charity – Tôi đem cho tất cả quần áo cũ
của tôi cho hội từ thiện.
Would you like your cheese to eat in or take away? Bạn có muốn giữ miếng pho
mát lại để ăn hoặc là bỏ đi.
Bad : Xấu, không tốt
There are a lot of bad people in the world – Có nhiều người xâu xa trên đời
He's got his faults but he's not a bad person – Anh ấy phạm sai lầm nhưng anh
ấy không phải là người xấu
A bad diet - Chế độ ăn quá tệ
Bad eyesight - Thị lực kém
Morning was a bad time to ask Andy about anything - Buổi sáng là thời điểm
không hay để hỏi anh ấy bất cứ điều gì.
Bad headaches – Cơn đau đầu khủng khiếp.
A bad crash - Vụ tai nạn nghiêm trọng.
Soap was bad for his face – Xà phòng không tốt cho da mặt anh ấy
The bad guys bad behaviour - Một gã xấu xa có hành vi tồi
A bad back – Đau lưng.
I feel bad – Tôi cảm thấy không khỏe.
Everything in the fridge went bad - Mọi thứ trong tủ lạnh đã bị hư.
Bad air – Không khí bị ô nhiễm.
Working mothers who feel bad about leaving their child - Những bà mẹ phải đi
làm có cảm giác không an râm khi không ở gần con mình./.