A. English
The Buddha is the first gem for
Buddhists :
– He is the founder of Buddhism.
– He found the Truth.
– He is the most honoured person in Buddhism.
– He represents wisdom.
– He taught us how to find happiness through wisdom and love.
B. Vietnamese
Đức Phật là ngôi báu thứ nhất của đạo Phật :
- Ngài là người sáng lập ra đạo Phật.
– Ngài là người tìm ra chân lý
– Ngài là người được tôn kính nhất trong đạo Phật.
– Ngài là người thể hiện sự thông thái.
– Ngài dạy cho chúng ta làm thế nào để hạnh phúc thông qua trí tuệ và tình
thương.
C. Vocabulary
Founder : Người sáng lập
She is the founder and managing director of the company – Cô ấy là người sáng
lập và là giám đốc công ty.
France is a founder member of the European Union – Pháp là thành viên sáng lập
của Liên hiệp các nước Châu âu.
The founder and president of the company - Người sáng lập và chủ tịch của công
ty.
Honour : Ngưỡng mộ, tôn sùng, tự hào.
He was honoured for his bravery – Anh ấy được ngưỡng mộ như anh hùng.
We are honoured to have you here tonight – Chúng tôi tự hào vì có sự có
mặt của anh tối nay.
I would be honoured to meet him – Tôi rất hãnh diện vì gặp anh ấy.
Represent : Đại diện
They chose a famous lawer to represent them in court - Họ chọn một luật sư nổi
tiếng đại diện họ trước toà.
Union officials representing the teachers met the government today – Các quan
chức công đoàn đại diện cho các giáo viên gặp gỡ chính quyền hôm nay.
I sent my husband to represent me at the party – Tôi nhờ chồng tôi đi đại diện
tôi tại buổi tiệc.
Women were well represented at the conference - Phụ nữ thường đóng vai trò đại
diện tốt tại các hội thảo.
He represents An - Anh ấy đại diện cho An.
Teach : Dạy dỗ, huấn luyện.
She taught English to foreign students – Cô ấy dạy tiếng Anh cho sinh viên
ngoại quốc.
Who taught you to cook? Ai dạy bạn nấu ăn?
She teaches at our local school – Cô ấy dạy tại trường địa phương chúng tôi.
He taught for several years before becoming a writer – Anh ấy dạy vài năm trước
khi thành nhà văn.
I'll be teaching history and sociology next term Tôi sẽ dạy lịch sử và xã hội
học trong học kì đến.
He teaches English to advanced students- Anh ấy dạy tiếng Anh cho học sinh nâng
cao.
Ever since she was a child her dream has been to teach school – Ngay từ lúc cô
ta còn nhỏ, cô ta mơ sẽ trở thành giáo viên dạy học.
Through : Xuyên qua, đi qua.
The burglar got in through the window - Kẻ
trộm đột nhập qua cửa sổ.
The bullet went straight through him – Viên đạn xuyên thẳng qua người anh ấy.
Her knees had gone through her jeans - Quần jeans cô ấy rách ở gối.
The path led through the trees to the river - Những con đường đi qua những cây
xanh dẫn đến dòng sông.
The Bien Ho River flows through Gia Lai- Biển Hồ chảy qua Gia Lai./.