A. English
The Dharma is the second gem for Buddhists.
It is the teachings of the Buddha.
– It shows the Truth.
– It helps us to gain happiness.
B. Vietnamese
Pháp là ngôi báu thứ hai của đức Phật
– Pháp là lời dạy của Đức Phật
– Pháp chỉ ra chân lý.
– Pháo giúp cho con người đạt được hạnh phúc.
C. Vocabulary
Second : Thứ hai
Is Brian her first or second child? An là con đầu lòng hay
còn thứ hai của cô ấy?
This is the second time I've had flu this winter – Đây là lần thứ hai tôi bị
cúm trong mùa đông này?
Jones took second place in the long jump – Long đứng thứ hai trong môn nhảy xa.
St Petersburg is Russia's second biggest city – St Petersburg là thành phố lớn
thứ hai của Nga.
Iraq's oil reserves are second only to Saudi Arabia's - Mỏ dầu ở Iraq đứng thứ
hai chỉ sau Saudi Arabia.
She is often described as the second Marilyn Monroe – Cô ấy thường được mô tả
như là bản sao của Marilyn Monroe.
Richard and Liz have a second home in France.
We've decided to hold the conference every second year – Chúng tôi quyết định
tổ chức hội thảo 2 năm mỗi lần.
Show : Thấy, chỉ ra
I must show you this new book I've
just bought.
On this map, urban areas are shown in grey – Trên bản đồ này, vùng nông thôn biểu
hiện màu xám.
You ought to show that rash to your doctor - Lẽ ra bạn phải chỉ những vết nám
cho bác sỹ của bạn.
Why won't you show me what you've got in your hand? Tại sao bạn không cho tôi
biết bạn đã cầm cái gì trong tay của bạn?
The secretly filmed video shows the prince and princess walking together - Cuốn
băng video cho thấy hoàng tử và công nương đang đi bộ bên nhau.
These photographs show the effects of the chemical on the trees - Những
bức ảnh cho thấy ảnh hưởng của hoá chất lên các cây.
He began to show signs of recovery – Anh ấy bắt đầu cho thấy dấu hiệu hồi
phục./.