19/09/2010 21:22 (GMT+7)
Số lượt xem: 16191
Kích cỡ chữ:  Giảm Tăng

No killing ( Lesson Five )

A.English

He said, “I’ll never hunt again.” To remember that day, he named the forest Wild Deer Park.
Teaching : Like people, animals also have feelings. We should not kill them for fun or sport. It is It is unkind and selfish.

B.Vietnamese


 Nhà vua nói “ ta sẽ không bao giờ làm bị thương ai lần nữa”.
Để nhớ đến ngày đó, Nhà vua đặt tên cho khu rừng là Công viên của những con hươu hoang dại.
Lời dạy :  Giống như loài người, con vật cũng cảm thấy sợ hãi. Chúng ta không nên giết hại con vật. Điều đó không tốt và thật ích kỷ.

C. Vocabulary


Never : Không bao giờ
We've never been to Australia – Chúng tôi chưa bao giờ đến Australia
I've never heard anything so ridiculous – Tôi không bao giờ nghe bất kì điều gì thô lỗ như vậy.
Let us never forget those who gave their lives for their country – Chúng tôi không bao giờ quên những người đã hiến dâng cuộc sống của họ cho tổ quốc.
Wars never solve anything - Chiến tranh không bao giờ giải quyết được việc gì.
He threatened to shoot, but I never thought he would – Anh ấy doạ sẽ bắn nhưng chúng tôi không bao giờ nghĩ anh ấy sẽ làm.
I never realised you knew my brother- Tôi không bao giờ nhận ra anh biết em trai tôi.
It's never too late to start eating a healthy diet – Không bao giờ quá trễ để bắt đầu ăn kiêng.
"He's never 61! He looks so young." Anh ấy không đến 61 tuổi, trông anh ấy quá trẻ.
You stole my drink!" "No, I never."  Bạn đã lấy cắp rượu của tôi. Không, tôi không bao giờ làm như vậy.
Writing a dictionary is a never-ending task- Biên soạn tự điển  là việc làm không bao giờ kết thúc.

Again : Lập lại
Could you spell your name again, please? Bạn có thể đánh vần tên  bạn lần nữa.
If he does it again I'll have to tell him - Nếu anh ấy làm điều đó lần nữa, tôi sẽ nói với anh ta.
Deborah's late again. Anh ấy lại trễ lần nữa.
Throw it away and start again- Vất nó đi và bắt đầu làm lại cái khác.
Get some rest and you'll soon be well again. Hãy nghỉ ngơi và chúng ta sẽ sớm gặp lại nhau.

Remember : Nhở ra điều gì
Where did you park the car?" "I can't remember." Bạn đã đậu xe ở đâu? Tôi không nhớ được.
I can remember people's faces, but not their names- Tôi nhớ mặt của mọi người nhưng tôi không nhớ tên của họ.
She suddenly remembered that her keys were in her other bag – Cô ấy sực nhớ rằng chìa khoá của cô ấy để trong túi xách khác.
I don't remember signing a contract – Tôi không nhớ đã kí hợp đồng.
Can you remember what her telephone number is? Bạn có nhớ số điện thoại của cô ta là bao nhiêu không?
I remember him as  a rather annoying man- Tôi nhớ anh ta như là một người hơi nóng nảy.
Did you remember to do the shopping? Bạn đã nhớ mua hàng ở siêu thị.
She will be remembered for her courage. – Cô ấy sẽ nhớ sự can đảm của cô ấy.
We went and had tea in the little café on Primrose Hill - you remember, the one next to the bookshop.- Chúng ta đã đi và uống nước trà ở một quán cà phê nhỏ ở đồi Primrose - Bạn nhớ , một cái quán gần cái hiệu sách.
On November 11th, the British remember those who died in the two World Wars- Ngày 11 tháng 11, người dân Anh kí niệm ngày những ngwofi đã khuất vì chiến tranh thế giới lần thứ II.
My Granny always remembers me on my birthday- Mẹ tôi luôn gửi quà trong ngày sinh nhật của tôi.
My cousin remembered me in her will – Em họ của tôi nhớ tôi lúc cô ấy bị bệnh.

Name : Tên, chỉ tên
Ms Martinez has been named as  the new Democratic candidate Bà Martinez là ứng cử viên của đãng dân chủ.
We named our dogs 'Shandy' and 'Belle'- Chúng tôi đặt tên cho con chó của tôi là Shandy và Belle
A man named An answered the door- Một người đàn ông tên là An mở cửa.
In the first question you had to name three types of monkey- Trong câu hỏi đầu tiên bạn phải kể tên ba loại khỉ.

Wild : Hoang dại
a wild party – Bữa tiệc ngoài trời.
wild dancing – Khiêu vũ ngoài trời.
The audience burst into wild applause.- Khán giả vỗ tay cuồng nhiệt.
When I told him what I'd done, he went wild – Khi tôi nói với anh ta về những gì tôi đã làm, anh ấy trở nên giận dữ.
The children were wild with excitement - Những đứa trẻ vui chơi hồn nhiên.
Her eyes were wild - Mắt của cô ta trông ngây dại.
She had a wild look in her eyes – Cô ấy nhìn với vẻ ngây dại.
His hair was wild  and his clothes full of holes - Đầu của anh ấy rối tung và áo quần thì rách rưới.
They get some wild weather  in the north - Họ phải chịu những cơn bão ở miền Bắc.
It was a wild night, with the wind howling and the rain pouring down – Đó là một đêm giống bão, gió thì gào thét, mưa thì như xối nước.
wild flowers – Hoa dại
wild grasses - Cỏ dại
a wild mountainous region – Khu vực núi hoang vu.
Central Park – Trung tâm công viên
We watched the joggers in the park – Chúng tôi nhìn những người chạy bộ trong công viên.

Animal : Thú rừng
Wild  animals – Thú rừng hoang dã.
Both children are real animal lovers - Những đứa trẻ thực sự yêu  con vật.


Feeling : Cảm giác
I've got this strange feeling in my stomach – Tôi có cảm giác lạ lùng trong bao tử của tôi.
My toes were so cold that I'd lost all feeling in them – Ngón chân tôi quá lạnh đến nỗi tôi mất cảm giác ở chúng.
The feeling of loneliness suddenly overwhelmed him- Cảm giác cô đơn đột nhiên tràn ngập anh ấy.
There's a feeling of dissatisfaction with the government – Có cảm giác không hài lòng với chính phủ.
I got the feeling that I was not welcome – Tôi có cảm giác tôi không được đón tiếp.
Her performance seemed to me completely lacking in feeling- Trình diễn của ânh ấy làm cho tôi hoàn toàn thiếu cái cảm giác hài lòng.
Some people say that dogs have feelings - Một vài người nó rằng loài chó có tình cảm.
I wanted to spare his feelings so I didn't tell him what she'd said about him – Tôi không muốn làm anh ấy giận vì vậy tôi không kể anh ấy những gì cô ấy nói về anh ta.

Kill : Giết hại
Her parents were killed in a plane crash – Cha mẹ cô ấy bị chết trong tai nạn máy bay.
Smoking can kill – Hút thuốc có thể giết chết bạn.
Food must be heated to a high temperature to kill harmful bacteria - Thức phải được nấu  ở nhiệt độ cao để giết vi khuẩn gây hại.

Fun : Vui đùa
Have fun ! Hãy vui vẻ.
Having fun ? Bạn có vui không?
I really enjoyed your party - it was such good fun – Tôi thật sự hài lòng về buổi tiệc của bạn. Nó thật là quá vui.
She's great fun to be with – Cô ấy rất vui với điều đó.
Mark was ill for most of the holiday so that took all the fun out of it – Anh ấy bị ốm suốt cả kì nghỉ hè vì vậy anh ấy không tham gia được trò chơi gì.
It's no fun having to work on Saturdays – Không có việc gì vui nhộn để làm ngày chủ nhật.
a fun-loving girl - Một cô gái đáng yêu.
"We're going on a picnic at the weekend." "What fun " Chúng ta đang chuẩn bị đi dã ngoại cuối tuần. Thật là vui vẻ.

Unkind : Không tốt
An unkind remark: Một nhận xét không tốt.
He was never actually unkind to them – Anh ấy không bao giờ thực sự không tốt với họ.
It would be unkind to go without him - Thật là không phải khi ra đi mà không có anh ấy.
She never said anything unkind about anyone – Cô ấy không nói điều gì không tốt về bát kì ai.

Selfish : Ích kỉ
Selfish behaviour - Hành vi ích kỉ
Do you think I'm being selfish by not letting her go? Bạn có nghĩ tôi ích kỉ khi không cho cô ấy đi theo
What a selfish thing to do! Đó ích kỉ khi làm điều đó./.

Đồng An

 

Các tin đã đăng:

Âm lịch

Ảnh đẹp