19/09/2010 21:22 (GMT+7)
Số lượt xem: 16167
Kích cỡ chữ:  Giảm Tăng





A.No killing ( Lesson Two) English The king shot an arrow and hit a mother deer. She ran away in pain. Later the king found her hiding in some bushes with her baby deer.

B.Vietnamese

Nhà va bắn cung tên và trúng phải một con hươu mẹ. Hươu mẹ bỏ chạy trong đau đớn. Sau đó, Nhà vua, tìm thấy hươu mẹ ẩn nấp trong bụi cây với hươu con bên cạnh.  

C. Vocabulary 

Shoot : Bắn

He fired four shots – Anh ấy bắn bốn phát súng.
If he's not armed, don't shoot - Nếu ông ấy không có vũ khí thì đừng bắn.
The kids were shooting arrows at a target - Những đứa trẻ đang chơi ném tiêu.
She was shot three times in the head – Cô ấy bị bắn ba phát vào đầu.
He has a licence to shoot pheasants on the farmer's land – Anh ấy có giấy phép săn bắn chim trĩ trên đất trang trại.
A policeman was shot dead in the city centre last night - Một cảnh sát đã bị bắn chết trong trung tâm thành phố đêm qua.
The troops were told to shoot to kill – Binh lính được phép bắn chết.

Arrow : Mũi tên, chỉ tên

I followed the arrows to the car park – Tôi theo mũi tên dẫn đến nơi đậu xe.
The road continues as straight as an arrow – Con đường tiếp nối thẳng như một mũi tên.
Follow the arrows- Theo những mũi tên.
Use the arrow keys to move the cursor – Dùng những phím mũi tên để di chuyển con trỏ.

Hit : Va chạm

Teachers are not allowed to hit their pupils - Thầy giáo không được phép phạt học sinh của họ.
This type of glass won't shatter when you hit it - Loại kính này sẽ không bị vỡ khi bạn va chạm mạnh.
To touch something with sudden force -  Đừng đụng vào cái gì với một lực mạnh.
They were going at about 60 kilometres an hour when their car hit the tree - Họ đã đi 60 ki lô mét một giờ khi xe họ đụng phải cây.
One journalist was hit in the leg by a stray bullet - Một phóng viên đã bị thương ở chân bởi một viên đạn đi lạc.
That new shelf in the bathroom is too low, I just hit my head on it – Cái kệ mới trong buồng tắm quá thấp, tôi vừa đụng đầu vào đó.

Mother : Mẹ
My mother was 21 when she got married - Mẹ tôi lập gia đình khi bà ấy 21 tuổi.
May I borrow your car, Mother? Mẹ ơi, con có thể mượn xe của mẹ được không?
Good morning, Mother – Chào mẹ buổi sáng.
Asked my mother if she'd lend me some money, but she said no – Tôi đã hỏi mẹ tôi để xin ít tiền nhưng mẹ tôi nói không.

Run : Chạy đuổi
The children had to run to keep up with their father - Những đứa trẻ phải chạy để đuổi kịp cha của chúng.
I can run one kilometer in 10 minutes – Tôi có thể chạy một ki lô mét trong 10 phút.
The sheep ran away in fright - Những con cừu chạy tán loạn trong sợ hãi.
A little girl ran up to me - Một đứa bé gái chạy đến sát tôi.
Would you run round to the post office and get me some stamps? Bạn có thể chạy xuống bưu điện mua tôi ít  tem thư ?
You don't put on weight when you spend all day running - Bạn không lên cân khi bạn dành cả ngày để chạy.

Away : Đi đâu đó
Mr An is away on holiday until the end of the week- Ông An đi nghỉ hè cho đến cuối tuần.
Keep away from him – Tránh xa anh ấy.
Just go away and leave me alone! Hãy đi đâu đó và để tôi lại một mình.
The sight was so horrible that I had to look away – Hình ảnh rất ghê sợ đến nỗi tôi phải nhìn ra chỗ khác.
The recent flood has swept away the footbridge - Trận lụt gần đây quét trôi chân cầu.
I've given away all my old clothes to charity – Tôi đem cho tất cả các quần áo cũ của tôi đến hội từ thiện.
All the snow had melted away - Tất cả băng tuyết đã tan.
Pain : Đau đớn
Her symptoms included abdominal pain and vomiting – Cô ấy có triệu chứng đau bung và ói mữa.
Are you in pain? Bạn có đau không?
She was in constant pain- Cô ấy bị đau hoài.
These tablets should help to ease the pain- Những viên thuốc này giúp giảm cơn đau.
I felt a sharp pain in my foot – Tôi cảm thấy đau nhói trong chân.
He's been suffering various aches and pains for years – Anh ấy bị viêm và đau khắp nơi trong nhiều năm.
The parents are still in great pain over the death of their child-  Phụ huynh vẫn con đau đớn về cái chết của những đứa trẻ.

Later : Sau đó
He'll be back later – Anh ấy sẽ quay lại sau.
Police questioned him and he was later arrested. Cảnh sát hỏi cung anh ấy và anh ấy bị bắt sau đó.
What are you doing later on this evening? Bạn làm gì sau đó trong buổi tối này.
Later on, we could go and have a meal if you like – Sau đó chúng ta đi và ăn tối nếu bạn thích.
She said she'd prefer us to arrive no later than nine o'clock -  Cô ấy thích chúng tôi đến sau chín giờ.

Find : Tìm thấy
I've just found a ten-pound note in my pocket – Tôi chỉ tìm được mười bảng anh trong túi áo.
I couldn't find Andrew's telephone number – Tôi không thể tìm thấy số điện thoại của Andrew.
You'll find the knives and forks in the left-hand drawer - Bạn có thể tìm thấy dao và đĩa bên trái học bàn.
Researchers are hoping to find a cure for the disease – Nhà nghiên cứu hy vọng tìm thấy phương pháp chữa bệnh mới.
She was found unconscious and bleeding – Cô ấy được tìm thấy trong trạng thái bất tỉnh và chảy máu.
The study found that men who were married lived longer than those who were not – Nghiên cứu cho thấy đàn ông kết hôn sống thọ hơn những người độc thân.
Do you think they'll ever find a way of bringing peace to the region? Tôi nghĩ rằng họ không bao giờ đem lại hoà bình cho khu vực.
We're really struggling to find  enough money to pay the rent at the moment – Chúng tôi thực sự  phấu đấu để tìm đủ tiền trả tiền thuê hiện nay.
After years of abuse from her husband, she eventually found the courage to leave him – Sau nhiều năm bất đồng với chồng, cô ấy nhận thấy phải cố gắng rời xa anh ta.
I wish I could find the time to do more reading – Tôi ước rằng tìm được thời gian để đọc nhiều hơn.

Hiding : Trốn đi
After the trial, she had to go into hiding for several weeks – Sau phiên toà cô ấy đã trốn đi vài tháng.
He only came out of hiding ten years after the war was over- Anh ấy chỉ ra khỏi nơi trú ẩn trong mười năm sau khi chiến tranh qua đi.
We spent months in hiding - Họ trốn tránh trong nhiều tháng.

Rose bush - Bụi hoa hồng.
Good wine with no bush - Hữu xạ tự nhiên hương.
Take to the bush - Trốn vào rừng đi ăn cướp.

Baby : Em bé
A newborn baby – Em bé mới sinh.
A six-week-old baby – Em bé sáu tuần tuổi.
A baby boy – Bé trai.
Baby clothes – Áo quần cho trẻ em.
Baby food - Thức ăn cho trẻ em.
Ba had a baby  on May 29th – Ba sinh em bé vào ngày 29 tháng Năm.
Ba is the baby  of the family – Ba là con út trong nhà.
A baby elephant - Một con voi con
A baby monkey - Một con khỉ con
 

Đồng An








 

Các tin đã đăng:

Âm lịch

Ảnh đẹp