| 
  
  
   A.English 
  Even though she was bleeding and had tears in her eyes, she still fed her
  baby with milk. She soon died.  
  B.Vietnamese 
   Cho dù, hươu mẹ bị chảy máu và nước mắt đầm đìa, nhưng hươu mẹ vẫn cho
  hươu con bú. Không bao lâu, hươu mẹ chết.  
  C. Vocabulary   
  Even : Thận chí 
  We were all on time, even Chris, he's usually late for everything - Chúng tôi
  đều đến đúng giờ, thậm chí Chris, người luôn luôn đi trể nãi mọi việc. 
  It's a very difficult job, it might even take a year to finish it- Đó là một
  công việc khó khăn, nó có thể mất một năm để hoàn thành.  
  "I never cry." "Not even when you hurt yourself really
  badly?"Tôi không bao giờ khóc” “ Thậm chí khi bạn bị thương nghiêm trọng
  cũng vậy?”  
  Even with a load of electronic gadgetry, you still need some musical ability
  to write a successful song - Thậm chị với một thiết bị điện tử chuyên dùng,
  bạn vẫn cần một vài khả năng âm nhạc để viết thành công bài hát.  
  Even though he left school at 16, he still managed to become prime minister-
  Thâm chí anh ấy rời trường lúc 16 tuổi, anh ấy vẫn xoay xở để trở thành thủ
  tướng.  
  Bleeding : Chảy máu 
  Your arm is bleeding – Tay của bạn bị chảy máu 
  He was bleeding heavily- Anh ấy bị chảy máu rất nhiều.  
  My finger's bleeding- Ngón tay của tôi bị chảy máu.  
  Tear : Nước mắt 
  Did you notice the tears in his eyes when he talked about Diane? Bạn có nhận
  ra nước mắt trên đôi mắt của anh ấy khi anh ấy nói về Diane? 
  Why do arguments with you always reduce me to tears ? Tại sao những nổi giận
  với bạn lại dịu xuống với tôi khi bạn khóc?  
  I won't shed any tears  when he goes, I can tell you! Tôi không giỏ một
  giọt nước mắt nào khi anh ấy đi. Tôi có thế bạn như vậy! 
  I found him in tears in his bedroom – Tôi thấy anh ấy khóc trong phòng ngủ
  anh ấy.  
  Eyes : Đôi mắt 
  She's got beautiful green eyes- Cô ấy có một đôi mắt xanh đẹp. 
  He closed his eyes and went to sleep- Anh ấy nhắm mắt và đi ngủ.  
  There were tears in his eyes - Mắt anh ấy ngấn lệ.  
  I have something in my eye- Tôi có cái gì đó trong mắt.  
  Still : Vẫn còn 
  I'm still hungry- Tôi vẫn còn đói.  
  I still haven't finished my essay – Tôi vẫn không thể hoàn thành tiểu thuyết
  của tôi.  
  There is still no news about the hostages - Vẫn không có tin tức về cuộc bắt
  cóc.  
  Do you still work for the government? Bạn vẫn còn làm việc trong chính phủ.  
  Hope is fading that the missing child is still alive. Hy vọng mong manh rằng
  những đữa trẻ mất tích vẫn còn sống.  
  There's still time for us to get to the cinema before the film starts - Vẫn
  còn thời gian cho chúng ta đến rạp trước khi phim bắt đầu chiếu.  
  Feed : Cho ăn, bú mớm, thức ăn. 
  I usually feed the neighbour's cat while she's away – Tôi luôn cho con mèo
  người hàng xóm ăn, khi cô ấy đi đâu đó.  
  Let's feed the kids first and have our dinner after- Trươc hết chúng ta cho các
  chàu ăn và chúng ta ăn tối sau đó.  
  Do you feed your chickens corn?  
  If you feed your dog on cakes, it's not surprising he's so fat- Nếu như bạn
  cho con chó của bạn ăn bánh, sẽ không có gì ngạc nhiên nếu nó quá mập. 
  The kids lfeed bread to the ducks - Bọn trẻ đang thả những mẫu bánh mỳ cho
  vịt ăn.  
  The baby only feeds once a night - Những cháu bé chỉ cho ăn một lần trong
  đêm.  
  Most babies can feed themselves by the time they're a year old. - Hầu hết các
  cháu bé đều có thể tự ăn vào koảng thời gian chúng được một năm tuổi. 
  Don't forget to feed the tomatoes - Đừng quên bón phân cho cây khoai tây.  
  Milk : Sữa 
  Glass of milk – Ly sữa 
  Carton of milk - Hộp sữa 
  Cow's  milk – Sữa bò. 
  Goat's milk - Sữa dê.  
  A milk bottle – Bình sữa.  
  Mother's milk is the best nourishment for a baby - Sữa mẹ là nguồn dinh dưỡng
  cho trẻ em.  
  Coconut milk - Nước dừa.  
  Soon : Sớm, ngay sau đó 
  She'll soon be here-  Cô ấy sẽ đến đây ngay.  
  She'll be here soon – Cô ấy sẽ đến đây sớm.  
  It will soon be impossible for foreigners to enter the country - Sớm cho phép
  người ngoại quốc vào lãnh thổ.  
  The sooner we leave, the sooner we'll get there – Chúng tôi về sớm, chúng tôi
  sẽ đến đây sớm.  
  Soon after agreeing to go, she realized she'd made a mistake – Ngay sau khi
  đống ý đi, cô ấy nhận thấy cô ta đã phạm phải sai lầm. 
  How soon can we sign the contract? Chúng ta sẽ sớm kí hợp đồng khi nào?  
  "When would you like to meet?" "The sooner the better."
  Khi nào bạn thích gặp. Càng sớm càng tốt.  
  I couldn't get out of that place soon enough – Tôi không thể ra khỏi chỗ này
  sớm được.  
  As soon as I saw her, I knew there was something wrong – Ngay khi tôi thấy cô
  ấy, tôi biết rằng có một vài sai lầm  
  If you do something as soon as possible- Nếu như bạn làm điều gì đó nhanh nếu
  có thể.  
  We need the repairs done as soon as possible – Chúng ta cần sữa chữa càng
  nhan càng tốt.  
  Die : Chết, tử vong 
  Twelve people died in the accident - Mười hai người chết trong tai nạn.  
  She died from hunger – Cô ấy chết do đói.  
  It is a brave person who will die for their beliefs.- Đó là một anh hùng,
  ngừoi sẽ chết trong niềm tin của họ.  
  I should like to die in my sleep – Tôi thích chết trong khi tôi đang ngủ.  
  Many people have a fear of dying - Nhiều người sợ hãi vì cái chết.  
  Our love will never die- Tình yêu của chúng tôi không bao giờ chết.  
  She will not tell anyone - the secret will die with her – Cô ấy không nói với
  bất kì ai. Bí mật sẽ đi theo với cô ấy đến khi chết.  
  My grandmother died a natural death, as she would have wanted – Bà ngoại của
  tôi chết tự nhiên như là bà ấy mong muốn./.
   
   Đồng An 
   
   |