A.English
The king felt very sorry. He
picked up the baby deer and said to it, “I will now care for you.” He then
broke his bow in two.
B.Vietnamese
Nhà vua cảm thấy hối hận, Nhà vua bế hươu con lên và nói với nó “ Ta sẽ chăm
sóc cho ngươi”. Ngay sau đó, Nhà vua bẻ gãy cung tên làm đôi.
C. Vocabulary
Sorry : Xin lỗi, lấy làm tiếc.
I'm just sorry about all the trouble I've caused her – Tôi xin lỗi về những
rắc rối tôi đã gây cho cô ấy.
He'd really upset her and he didn't seem at all sorry – Anh ấy thật sự làm
buồn lòng cô ấy và anh ấy dường như không có gì ăn năn.
I'm sorry you had such a difficult journey - Tôi lấy làm tiếc rằng bạn
có một hành trình gian nan như vậy.
We were both sorry to hear you've been ill again - Cả hai chúng tôi rất làm
tiếc khi nghe bạn bị ốm trở lại.
I feel so sorry for the children, it must be really hard for them – Tôi cảm
thấy hết sức hối tiếc, đã có quá nhiều khó khăn cho bọn trẻ.
He sounded very sorry for himself on the telephone – Anh ấy nói giọng ăn năn
trên điện thoại.
Pick : Nhặt, lấy ra
Pick a card from the pack - Lấy cái thẻ từ túi.
One of my sisters has been picked for the Olympic team - Một trong
những người chị của tôi đã được chọn vào đội tuyển.
She was picked to play for the team – Cô ấy được chọn chơi cho đội tuyển.
The police asked him if he could pick out the killer from a series of photos
- Cảnh sát hỏi anh ấy liệu anh ấy có thể nhận ra kẻ giết người từ hàng loạt
tâm ảnh.
Pick and choose – Chọn và nhặt ra.
When you're in town could you pick up the books I ordered? Khi bạn vào thành
phố bạn có thể lựa cho tôi vài cuốn sách tôi cần?
Whose turn is it to pick the children up after school? Ai sẽ quay lại để đón
bọn trẻ sau khi chúng ra về.
Care : Chăm sóc
Mira's going to be very weak for a long time after the operation, so she'll
need a lot of care - Mira trở nên quá yếu sau một đợt phẩu thuật dài , vì vậy
cô ấy cần phải chăm sóc nhiều hơn.
Nurseries are responsible for the children in their care – Các y tá có nhiệm
vụ chăm sóc trẻ em
Skin care – Chăm sóc da
Healthcare – Chăm sóc sức khoẻ.
Childcare – Chăm sóc trẻ em.
Take good care of that girl of yours, she's very special – Hãy chăm sóc cô
gái của bạn cho tốt, cô ta là một đứa rất đặc biệt.
Don't worry about me, I can take care of myself - Đừng lo lắng cho tôi, tôi
có thể tự chăm sóc lấy.
The standard of care at our local hospital is excellent – Tiêu chuẩn chăm sóc
của bệnh viện địa phương tôi là hảo hạng.
Now : Bây giờ
She used to be a teacher, but now she works in publishing – Cô ấy trước đây
từng là giáo viên, nhưng bây giờ cô làm việc xuất bản.
I may eat something later, but I'm not hungry now – Tôi có thể ăn chút ít sau
đó. Bây giờ tôi không thấy đói.
Many people now own a video recorder - Nhiều người bây giờ sở hữu một máy ghi
hình.
I don't want to wait until tomorrow, I want it now! Tôi không muốn phải đợi
đến ngày mai, tôi muốn nó bây giờ.
She's been a vegetarian for ten years now – Cô ấy đã ăn chay đến bây giờ là
10 năm
Breake : Tan vỡ
The dish fell to the floor and broke – Cái đĩa rơi xuống sàn và vỡ tan.
Charles is always breaking things – An luôn làm vỡ đồ đạc.
She fell and broke her arm – Cô ấy cảm thấy tay cô ấy bị gãy xương.
I dropped the vase and it broke into pieces – Tôi làm rơi cái bình và vỡ nó
thành nhiều mảnh.
I think I've broken your cassette player – Tôi nghĩ tôi đã làm hư máy nghe
nhạc của anh.
We heard the sound of breaking glass – Tôi nghe tiếng ly vỡ.
Bow : Cây cung
Bow and arrows – Cây cung và các mũi tên
He was armed with a bow and arrow- Anh ấy trang bị tên và cung./.
Đồng An
|