A. English
People who are not monks or nuns
can also study the Buddha’s teachings. They are called lay people. They
respect the Buddha, the Dharma and the Sangha. They are friendly and peaceful
to everybody.
B. Vietnamese
Mọi người không phải là tu sĩ nam và tu sĩ nữ cũng có thể học lời dạy của Đức
Phật. Họ được gọi là các đạo hữu. Họ tôn thờ Đức Phật, Pháp và Tăng. Họ vui
vẻ và hòa đồng với mọi người.
C. Vocabulary
Study : Nghiên cứu, học tập
To study biology – Nghiên cứu sinh
học
To study chemistry – Nghiên cứu hóa học
Next term we shall study plants and how they grow – Học kì đến chúng ta sẽ
nghiên cứu cây trồng và cách thức tăng trưởng của cây.
She's been studying for her doctorate for three years already – Cô ấy đã
nghiên cứu luận án tiến sỹ được 3 năm
The study of English literature – Nghiên cứu văn học Anh
Peaceful : Thanh thản, thoải mái
They hope for a peaceful of the dispute – Họ hy vọng về một cuộc tranh luận
thoải mái.
People of different religions living in peaceful coexistence – Những người có
tôn giáo khác nhau cùng sống trong thanh bình.
A peaceful atmosphere – Một không gian thanh bình.
Peaceful sleep – Một giác ngủ thoái mái.
He had a peaceful life.
A peaceful afternoon - Một buổi chiều thanh bình.
A peaceful place – Một nơi yên bình.
Lay : Cư Sĩ
Lay man follower - Nam cư sĩ.
Lay Bodhisattvas : Tại gia Bồ Tát.
Lay Bodhisattvas’ Precepts: Tại Gia Bồ Tát Giới.
Lay devotee: Cư sĩ tại gia.
Lay life: Cuộc sống thế tục.
Lay practitioner: Hành giả tại gia
Laywomen: Nữ cư
Respect : Kính trọng
To have a deep respect for somebody - Có sự kính trọng sâu sắc
To have a sincere respect for somebody - Chân thành đối với ai
A mark of respect - Dấu hiệu kính trọng
A token of respect - Biểu hiện kính trọng
I've the greatest respect for you/hold you in the greatest respect - Tôi hết
sức kính trọng ngài
Out of respect, he took off his hat - Vì kính trọng, anh ta ngã mũ ra
chào./.
|