Tự điển Pāli-Việt giản lược


Hòa thượng Bửu Chơn

» Tự điển Pāli-Việt giản lược
10/08/2010 10:20 (GMT+7)
Số lượt xem: 46118
Kích cỡ chữ:  Giảm Tăng

 - Ḍ -


ḌASATI (da ṃs + a) cắn, chích. aor. ṇasi. pp. ṇaṭṭha. pr.p. ṇasanta, ṇasamāna. abs. ṇasitvā.

ḌASANA nt. sự cắn, sự chích.

ḌAYHATI (pass của ṇahati) bị đốt. aor. ṇayhi. pr.p. ṇayhamāna.

ḌAHATI (dah + a) thiêu, đốt, đốt cháy. aor. ṇahi. pp. ṇaṇṇha. pr.p. ṇahanta, ṇahamāna. abs. ṇahitvā.

ḌAṂSA m. ruồi lằn.

ḌĀKAṂ nt. rau, cỏ ăn được.

ḌĀHA m. sự nóng, sức nóng, sự thiêu đốt, sự cháy đỏ.

ḌĪYANA nt. sự bay lên.

ḌETI (dī + e) bay lên. aor. desi. pr.p ṇenta.

-ooOoo-

Âm lịch

Ảnh đẹp