A. Tiếp đầu ngữ a đứng trước 2 phụ âm thì đọc giọng vắn, như: ā + kosali: akkosali; một tiếp đầu ngữ có nghĩa không với danh từ, tĩnh từ và phân từ, như: na + kusala: akusala; sự thêm vào đầu cho một vài ngữ căn của thì quá khứ và thì điều kiện cách, như: akasi.
AKAṬA, AKATA a. không làm, không phải giả mạo.
AKATAÑÑU a. bạc ơn, phản phúc.
AKAMPIYA a. không rung động, vững vàng, không lay chuyển.
AKARAṆA nt. không hành động.
AKARAṆĪYA pt.p. 1-- không được làm, không đáng. 2-- nt. hành vi không nên làm.
AKARONTA pr.p. không làm, không thực hiện.
AKĀCA a. không chảy ra, không tràn đến, không thổi đến.
AKĀMAKA a. không muốn, ước ao.
AKĀLA m. không phải thì giờ. a. ngoài mùa tiết.
AKĀSI (aor. of karoṭi) nó đã làm, đã hành động, đã biểu diễn.
AKIRIYA nt. không hành vi. --vāda: vô hậu quả thuyết.
AKILĀSU a. không mệt mỏi, hay hoạt động.
AKUTOBHAYA a. an toàn trong mọi nơi.
AKUTILA a. thẳng thắn, ngay thật không lường gạt.
AKUPPA a. vững chải, không xao động.
AKUSALA nt. tội lỗi, không thiện; a. không hiền từ, khéo léo.
AKKA m. mặt trời, cây bạch vĩ (có bông như đuôi chim én).
AKKANTA pp. bước lên, đạp lên, chế ngự, thắng phục.
AKKANDATI (ā + kand + a), khóc than, la khóc. aor. --dana nt. sự than van, rên rỉ.
AKKAMATI (ā + kam + a) bước, đạp lên, chế ngự, thuần hóa. aor. kkami. --mana nt. sự đạp lên, sự chế ngự, ức chế.
AKKUTTHA pp. của akkosaṭi.
AKKOCHI aor. của akkosaṭi.
AKKOSA m. mắng chưởi, rầy la, phỉ báng. --saka m. người mắng nhiếc rầy la.
AKKOSATI (ā + kus + a) phỉ báng, rầy la, mắng nhiếc. aor. akkosi. abs. akkosiṭva.
AKKHA nt. bộ phận tri giác. m. trục xe, con súc sắc, trái cây duốt núi (dùng làm thuốc), một sự cân nặng bằng 20 hột lúa. (akkha trong sự phối hợp cách như visalakka, sahassakkha từ nơi chữ akkhi: con mắt).
AKKHAKA nt. xương đòn gánh.
AKKHAṆA m. không đúng lúc, giờ. --nā f. trời chớp, chớp nhoáng, sét. --vedhī m. người bắn lẹ như chớp nhoáng.
AKKHATA a. không tổn thương, không bị thương, không lầm lỗi.
AKKHADASSA m. một thẩm phán, quan tòa, một trọng tài.
AKKHADHUTTA a. mê thích cờ bạc. m. người cờ bạc.
AKKHAYA a. không thay đổi, vĩnh viễn, không cằn cỗi. nt. an vui vĩnh cửu.
AKKHARA nt. một chữ, một vần. --phalaka m. một tấm bảng viết. --samaya m. nghệ thuật của sự viết và đọc.
AKKHĀTA pp. akkhāṭi.
AKKHĀTI (ā + khā + a) nói ra, tuyên bố, báo cáo. aor. akkhāsi
AKKHĀTU, AKKHAYĪ m. người kể chuyện, thuyết trình lại.
AKKHI nt. con mắt. --kūpa m. lỗ con mắt, lỗ ghèn. --ṭārā f. tròng con mắt. --dala nt. mi mắt.
AKKHITTA a. không khinh bỉ; bỏ đi, liệng đi.
AKKHOBHA a. không cảm động, điềm tỉnh, trơ trơ.
AKKHOBHINĪ, --khohinī f. một số gồm có 42 ám hiệu; như một sư đoàn có 109.350 quân lính, 65.610 con ngựa, 21.870 con voi và 21.870 chiến xa.
AKHETTA nt. chỗ không thuận tiện.
AGA m. núi, cây.
AGATI f. tư vị, thiên vị, ưa thích riêng một nhân vật gì, làm tổn hại.
AGADA nt. thuốc chữa bệnh.
AGARU a. không nặng nề, không làm phiền, lộn xộn. m. gỗ trầm hương.
AGALU m. gỗ trầm hương, gỗ già la.
AGĀDHA a. quá sâu; không nâng đỡ.
AGĀRA nt. nhà a. chỗ ở.
AGĀRIKA, AGĀRIYA a. n. gia chủ, người thế tục.
AGGA a. cao nhất, tuyệt đỉnh. m. trên cùng tột, trên chót. --ṭā f. --ṭla nt. siêu việt, cao sang tột đỉnh. --phala nt.mùa gặt đầu tiên; alahán quả. --magga m. đạo giải thoát cao nhất (là alahán đạo). --mahesī f. hoàng hậu.
AGGAÑÑA a. biết là cao cả, hay trước nhất.
AGGALA nt. chốt cửa, then cửa.
AGGI m. lửa. --kkhandha m. một đống lửa to. --paricaraṇa nt. cúng thần lửa. --sālā f. nhà bếp, nhà để hơ ấm. --sikhā f. ngọn lửa. --huṭṭa nt. tự thiêu.
AGGHA m. giá cả, giá trị. nt. phận sự bắt buộc đối với khách. --kāraka m. người định giá, người báo cho biết trước.
AGGHAKA, AGGHANAKA a.(in cpds) có giá trị với, giá trị của.
AGGHATI (aggha + a) được đáng, đáng hưởng. aor. --agghi.
AGGHĀPANA nt. định giá, đánh giá. --naka m. người đánh giá. --paniya nt. cái đó đáng giá.
AGGHIKA, AGGHIYA nt. một nơi chưng dọn những dây hoa.
AGGHIYA nt. phận sự bắt buộc đối với người khách.
AGHA nt. trên hư không, đau đớn, tội lỗi, buồn rầu, bất hạnh.
AṄKA m. chỗ lồi lõm, một dấu hiệu hình vẽ bằng số.
AṄKITA pp. aṅkeṭi.
AṄKURA m. mầm non, đọt, chồi.
AṄKUSA m. cái móc, cái giáo để bẻ trái cây, hoặc điều khiển con voi.
AṄKETI (aki + e) ghi dấu, đóng, in dấu trên người, thú, hàng hóa. aor. --esi. abs. aṅkeṭvā.
AṄGA nt. một bộ phận, chân, tay, một số lượng. --paccaṅga, nt. phần nhỏ, lớn của chân tay. --rāga m. dầu sáp để thoa mình. --vijjā f. thuật xem chỉ tay và xem tướng, xem dấu trong thân thể.
AṄGAJĀTA nt. bộ phận sinh dục của nam và nữ.
AṄGANA nt. một khoảng trống, một cái sân, sự nhơ bẩn của tinh thần.
AṄGADA nt. một chiếc vòng tay.
AṄGANĀ f. người phụ nữ.
AṄGĀRA mṇt. than (đốt), cục than còn cháy. --kaṭāha, --kapalla m. một cái sōng, dĩa để đựng tro. --kāsu f.một cái hầm đầy tro. --maṃsa nt. thịt nướng trên tro.
AṄGIKA a. cpds. gồm nhiều bộ phận như: duvaṅgika: có hai bộ phận.
AṄGĪRASA m. tên tộc của đức Phật, bậc rực rỡ, vẻ vang, chói lọi.
AṄGUṬṬHA m. ngón tay cái và ngón chân cái.
AṄGULA nt. một lóng tay bề dài, bề ngang. a. cpds. do nhiều ngón tay.
AṄGULI f. ngón tay, ngón chân. --pabba nt. khớp ngón tay. --muddā f. chiếc cà rá.
AṄGULĪYAKA, --leyyaka nt. chiếc cà rá.
ACALA a. không xao xuyến, rung động.
ACIRA a. vừa rồi, mới. --raṃ ad. mới vừa rồi, không lâu. --ppabhā f. sấm sét, chớp nhoáng.
ACETANA a. không cảm giác, không giác quan, vô cơ.
ACELA a. không y phục, lõa thể. --laka m. đạo sĩ lõa thể.
ACCAGĀ (preṭ. aṭi + am) nó đã vượt qua, nó đã thắng phục.
ACCANĀ f. cung kính, làm danh dự, sự cúng hiến, dâng cúng.
ACCANTA a. đời đời, tuyết đối. --ṭaṃ ad. vĩnh cửu, một cách cùng tột, một cách xuất chúng.
ACCAYA m. sự lỗi, điều sai lầm, đương qua khỏi. accayena: sau khi lỗi lầm của …
ACCDHĀYA abs. gác tréo chân này qua chân kia, ngồi tréo ngoảy.
ACCĀYIKA a. khẩn cấp, gấp rút.
ACCĀSANNA a. gần lắm, kế bên.
ACCI f. ngọn lửa. --manṭu a. có ngọn lửa, sáng chói. m. lửa.
ACCITA pp. acceṭi danh dự, ưa mến, thích hợp.
ACCUGGATA a. cao quá.
ACCUṆHA a. nóng quá. m. nóng dữ dội.
ACCUTA a. bền bĩ, không mất đi. nt. an vui vĩnh cửu.
ACCUSSANNA a. đầy đủ quá.
ACCETI v. (aṭi +i + a) tiêu khiển thì giờ, để cho qua khỏi. 2. (acc+e) làm cho danh dự, cung kính. aor. accesi.
ACCOGĀLHA a. lặn sâu dưới nước.
ACCODAKA nt. nhiều nước quá.
ACCHA a. trong, sạch, tinh khiết. m. con gấu.
ACCHATI (ās + a); ā ngắn lại vāsa đổi ra ccha, ngồi, ở lại, còn lại. aor. acchi.
ACCHAMBHĪ a. không sợ, không kinh hãi.
ACCHARĀ f. nữ thần, mỹ nhân, một chốc lát, cắn móng tay. --sadda m. tiếng vỗ tay.
ACCHARIYA nt. sự lạ lùng, kỳ lạ. a. phi thường, kỳ lạ.
ACCHĀDANA nt. sự mặc quần áo. --danā f. sự che đậy, giấu kín.
ACCHĀDETI (ā + chad + e) mặc quần ao, bao phủ với. aor. --esi. pp. acchādiṭa.
ACCHIJJA abs. kế sau đây.
ACCHINDATI (ā + chid + ṃa) cướp đoạt, đoạt lấy, bóc lột, làm bể tan, rã. aor. acchindi; pp. acchinna.
ACCHECCHI (aor. chindaṭi) đập bỏ, cắt bỏ, phá hủy bỏ.
ACCHEJJA a. không bể được, không phá tan được.
ACCHERA coi acchariya.
AJA m. con dê. --palā: người chăn dê. --laṇṇikā f. cứt dê.
AJAGARA m. con trăn quấn lại, siết chặt lại.
AJAÑÑA a. không tinh khiết, không sạch sẽ.
AJĀ, ajī f. con dê cái.
AJĀNANA nt. sự si mê, ngu xuẩn.
AJĀNANTA, ajānamāna pr.p. không biết, không hiểu gì hết.
AJĀNITVĀ, ajāniya abs. không hiểu, không biết đến.
AJINA m. một giống beo nhỏ ở châu Phi, có tai dài như mèo, có đốm nâu đen. nt. da nó. --kkhipa m. y phục làm bằng da beo. --ppavenī f. thảm trải giường làm bằng da beo. --yoni f. một giống sơn dương. --sā.ṭi f. một bộ y phục làm bằng da.
AJINAPATTĀ f. con dơi.
AJINI aor. jināṭi chinh phục.
AJIMHA a. ngay thẳng, không cong queo.
AJIRA nt. không tiêu hóa.
AJEYYA a. không thể thắng nổi.
AJJA in. hôm nay. --ṭana a. tàn thời, theo hiện đại.
AJJAVA m, nt. sự ngay thẳng, sự thẳng thắn, vô tư.
AJJITA a. được tiền, tích trữ, gom góp, chứa (tiền, gạo, v.v...).
AJJUNA m. cây Aryuna; tên của một hoàng tử.
AJJHAGĀ (pret. adhigacchaṭi) nó đến nơi, đã đạt được, đã kinh nghiệm.
AJJHATTA a. cá nhân, liên hệ đến bản thân. --ṭaṃ ad. bên trong. --ṭika a. thuộc về bên trong, của cá nhân.
AJJHAPPATTA a. đang ngã lên, đi đến thình lình.
AJJHABHĀSATI (adhi + ā + bhās + a) diễn thuyết, nói ra. aor. --bhasi.
AJJHAYANA nt. sự học hành, sự học thức.
AJJHĀCARATI (adhi+ā+car+a) vi phạm, phạm tội, hành sái lệ luật. aor. --cari.
AJJĀCĀRA m. sự vi phạm, hạnh kiểm xấu xa, hành dâm.
AJJHĀCIṆṆA (pp. ajjhācaraṭi) hành quá lệ luật, làm theo thói quen.
AJJHĀPANA nt. lời giảng, sự giải thích, giáo huấn.
AJJHĀPANNA (pp. ajjhāpajjaṭi) thủ phạm một hình luật, một tội nhơn.
AJJHĀYA m. một chương của quyền sách -- một đoạn chánh.
AJJHĀYAKA m. người giảng huấn, thầy giáo, giảng sư.
AJJHĀRUHATI (adhi+ā+ruh+a) nổi lên, đứng lên, leo qua khỏi. aor. --ruhi, pp. ajjhārūlha.
AJJHĀVASATI (adhi+ā+vas+a) đến ở, định cư. aor. --vasi, abs. --vasiṭva.
AJJHĀVUTTHA (pp. của ajjhāvasaṭi) đã đinh cư, đã chiếm cứ.
AJJHĀSAYA m. cố ý, sự sắp đặt. --yaṭā f. (cpds) sự làm cố ý của…
AJJHIṬṬHA pp. ajjhesaṭi.
AJJHUPAGACCJATI (adhi+upa+gam+a) đến, tới nơi, công nhận.
AJJHUPAGATA pp. của ajjhu- -pagaccjaṭi.
AJJHUPAGAMANA nt. sự đến, sự ưng thuận, sự hiệp ước.
AJJHUPEKKHATI (adhi+upa+ikkhi+a) vô tư, lãnh đạm, bỏ lơ. aor. --khi.
AJJHUPEKKHANA nt. --nā f. sự lãnh đạm, sự bỏ lơ.
AJJHUPETI (adhi + upa + i + a) lại gần, đến gần. aor. --esi, pp. ajjhupeṭa.
AJJHESATI (adhi + isu + a) yêu cầu, mời, thỉnh. aor. --sayi.
AJJHESANĀ f. sự yêu cầu, sự mời thỉnh.
AJJHESITA pp. ajjhesaṭi.
AJJHOKĀSA m. ngoài trời trống.
AJJHOKIRATI (adhi+ava+kir+a) rải khắp nơi, rải rác.
AJJHOGĀHATI (adhi+ava+gāh+a) lặn xuống, đi vào, ngâm nước. aor. -gahi.
AJJHOGĀḶHA pp. của phía trên.
AJJHOTTHARATI (adhi + ava + ṭhar + a) nhận xuống, làm ngập, lạm quyền. aor. --ṭhari.
AJJHOTTHAṬA pp. của ajjhoṭṭharaṭi rải lên, làm tràn ngập với.
AJJHOHAṬA pp. của ajjho--haraṭi.
AJJHOHARANA nt. nuốt vô, ăn. --raṇiya a. nên nuốt vô, nên ăn được.
AJJHOHARATI (adhi + ava + har + a) nuốt vô. aor. --hari.
AJJHOHĀRA m. đang nuốt vào.
AJJHOHITA pp. nhét, ngốn vào miệng.
AÑJATI (añju + a) nhỏ thuốc vào mắt. aor. añji.
AÑJANA nt. thuốc nhỏ con mắt. --nāṭi f. ống thuốc đau mắt, hộp đồ trang điểm. --vaṇṇa a. màu thuốc đau mắt, là màu đen.
AÑJALI f. chấp tay tỏ sự cung kính. -kamma nt. sự chấp tay vái chào. -karaṇya a. đáng tôn kính. --pu.ṭa m.nắm ngón tay lại, cầm vật gì.
AÑJASA nt. con đường, đường đi.
AÑJITA pp. của añjaṭi, hay là añjeṭi.
AÑJETI (añju+e) nhỏ thuốc đau mắt. aor. --esi.
AÑÑA a. cái khác, vật khác.
AÑÑATAMA a. một trong những vật ấy; không biết, không hiểu.
AÑÑATARA m. cái nào đó, vật không mấy rõ ràng.
AÑÑATITTHIYA m. người vào, theo một tín ngưỡng khác.
AÑÑATTHA, aññaṭra. ad. một nơi, chỗ nào khác.
AÑÑATHATTA nt. sự sửa đổi, thay đổi ý định.
AÑÑATHĀ ad. nếu không, trong một cách khác.
AÑÑADATTHU in. thật vậy, bất cứ giá nào, trên một cách khác.
AÑÑANADĀ ad. một ngày khác, một thời gian khác.
AÑÑAMAÑÑA, --aññoñña a. lẫn nhau --ñam, ad. người này lẫn người kia, một cách lẫn nhau.
AÑÑAVIHITA a. đang bị bận rộn với chuyện khác, rối trí, cuồng loạn.
AÑÑA f. hiểu biết hoàn toàn, bậc a-la-hán.
AÑÑĀNA nt. si mê, ngu xuẩn.
AÑÑĀTA a. 1-- (ā + ñāṭa) hiểu biết, hiểu rõ. 2-- (na + ñāṭa) không biết, không nhận thức được.
AÑÑATAKA a. không có liên quan bằng máu thịt, không hiểu biết. -vesa m. sự cải trang, giả đò.
AÑÑĀTĀVĪ, aññāṭu m. người thông hiểu, hay thấu rõ. aññāṭukāma a. muốn hiểu biết.
AÑÑĀYA abs. đã hiểu biết.
AṬAṬA m. một số rất cao, tên của một địa ngục nhỏ.
AṬANA nt. đi khắp nơi, đi vơ vẩn.
AṬANI f. khung giường ngủ.
AṬAVI f. cánh rừng. --saṅkhobha m. sự phiến loạn của các bộ lạc.
AṬAVIMUKHA nt. mé rừng
AṬṬA nt. chòi canh; sự kiện thưa; một cái giàn trò cho thợ làm việc. -- adj. phiền muộn, đau đớn. --kāra m. đang kiện thưa nhau.
AṬṬAKA m. một cái giàn cao cho người canh gác, hay để làm việc.
AṬṬĀNA nt. một nơi khắc, chạm chìm để dùng cho người tắm kỳ mình.
AṬṬITA pp. buồn rầu, đau đớn, phiền muộn.
AṬṬĪYATI (aṭṭ + i + ya) bị lo rầu, bị phiền phức. aor. --a.ṭ.ṭiyi.
AṬṬIYANA nt. --nā f. không thích, nhàm chán, ghét tởm.
AṬṬHA a. số tám. --ma, --maka. a. thứ tám, --mī f. ngày mùng tám.
AṬṬHAKA nt. một nhóm của tám (người).
AṬṬHAKATHĀ f. chú giải, giải thích, trình bày.
AṬṬHAṄGIKA f. có tám chi, tám nẻo.
AṬṬHAPADA nt. một bàn cờ.
AṬṬHAṂSA a. tám góc, bát giác.
ATTHĀNA nt. sái chỗ, sái địa vị, một việc không thể được.
AṬṬHĀRASA a. mười tám.
AṬṬHI nt. xương, một hột cứng. --kaṅkala m. bộ xương. --kalyāna nt. sự tốt đẹp của hàm răng. --maya a. làm bằng xương. --miñja f. tủy xương. --sañkhalikā f. --sañghāṭa m. bộ xương.
AṬṬHITA a. không vững chắc, không cương quyết.
AṬṬHIKATVĀ abs. có sự chú ý nhiều, đang cần thiết.
AḌḌHA a. phong phú, giàu có. m. phân nửa (1/2). --ṭā f. giàu co.
AḌḌHATIYA, aṇṇhṭeyya a. gồm có hai phần rưỡi.
AḌḌHADAṄḌAKA nt. phân nửa cây gậy, cây gậy ngắn.
AḌḌHAMĀSA m. nửa tháng.
AḌḌHAYOGA m. nhà có một mái, trại một cánh.
AḌḌHARATTA nt. nửa đêm.
AḌḌHUḌḌHA m. gồm ba phần rưỡi.
AṆU m. một phần tử thật nhỏ, một nguyên tử. a. một phút; vi tế, vi trần. --maṭṭa a. nhỏ quá, cỡ thật nhỏ.
AṆḌA, AṆḌAKA nt. một cái trứng, hòn dái.
AṆḌAJA a. sanh ra bằng trứng, noãn sanh. m. con chim, con rắn.
AṆḌŪPAKA nt. một khoanh, một lọn khoanh tròn để đồ lên.
AṆṆA m. nước (uống).
AṆṄAVA m. bể cả, đại dương.
AṆHA m. ngày. cpds. như pubbaṇha: buổi sáng.
ATACCHA a. sái, giả. nt. đồ giả.
ATI tiếp đầu ngữ có nghĩa là: quá, hơn nhiều, vượt qua.
ATIKADDHATI (aṭi + kaddh + a) khó kéo quá, nặng, lo lắng, phiền muộn. aor. --ddhi.
ATIKARA a. làm quá.
ATIKANTA pp. aṭikkamaṭi.
ATIKKAMA m. đi qua khỏi, đi vượt qua, sự vi phạm.
ATIKKAMATI (aṭi + kam + a) đi quá lố, đi ngang qua, vượt qua, hơn, thắng, ức chế. aor. --kami.
ATIKHIPPAM ad. sớm quá, mau lẹ.
ATIKHINA a. đần độn, cộc cằn.
ATIKHĪṆA a. quá suy nhược, quá mệt nhọc, quá hao mòn; bắn từ (cây cung)...
ATIGA a. aṭigaṭa, pp. của chữ aṭigacchaṭi đã đi qua, vượt qua, chế ngự (tình dục).
ATIGACCHATI (aṭi + gam + a) vượt qua, thắng quá, chế ngự, khắc phục. aor. --chi.
ATIGĀḶHA a. làm tăng thêm, sôi nổi kịch liệt.
ATIGHORA a. khủng khiếp, dễ sợ, hung tợn, mãnh liệt.
ATICARATI (aṭi + car + a) phạm tội gian dâm, vi phạm. aor. --cari.
ATICARIYĀ f. sự vi phạm, sự gian dâm.
ATICĀRĪ m. người vi phạm, người gian dâm. --cārinī f. phụ nữ dâm loàn.
ATICCA abs. đang có vượt qua, đang thắng phục, chế ngự.
ATICHATTA nt. đồ để che nắng; lạ lùng, kỳ dị.
ATITTA a. không vừa lòng.
ATITTHA nt. một chỗ, một cách, một thái độ, không thích hợp.
ATITHI m. người khách, kẻ lạ mặt.
ATIDĀRUṆA a. kinh khủng, hung bạo.
ATIDIVĀ in. trễ, khuya.
ATIDISATI (aṭi +dis + a) chỉ ra, giảng giải. aor. --disi.
ATIDŪRA nt. xa xôi, xa quá.
ATIDEVA m. vị trời trên quyền.
ATIDHAMATI (aṭi + dham + a) đánh trống thường thường, hay lớn quá. -dhami.
ATIDHĀVATI (aṭi + dhāv + a) chạy lẹ, chạy vượt mức định. aor. dhāvi.
ATIDHONACĀRĪ 3. người quá phóng túng trong y phục và vật thực.
ATINĀMETI (aṭi + nam + e) cho qua thì giờ, tiêu khiển. --esi.
ATIPAṆḌITA a. khéo léo quá, lanh lợi quá.
ATIPAPAÑCA m. trễ quá.
ATIPASSATI (aṭi+dis+a) thấy rõ. aor. --aṭipassi.
ATIPĀTA m. đâm chết, giết chết.
ATIPĀTĪ m. người tàn phá, giết hại.
ATIPĀTETI (aṭi + paṭ + e) tàn phá, sát hại, giết chết. aor. --esi.
ATIPPAGO in. sớm quá, trước hết.
ATIBAHALA a. dày quá.
ATIBĀLHAN ad. nhiều quá.
ATIBĀHETI (aṭi + vah + e) kéo đi, kéo ra. aor. esi.
ATIBHĀGINĪ f. người chị, em quá thân mến.
ATIBHĀRA m. chở nặng quá. --bhāriya a. nặng quá, nghiêm trọng quá.
ATIBHOTI (aṭi + bhū + a) thắng hơn, chế ngự, vượt qua. aor. aṭibhavi.
ATIMAÑÑATI (aṭi + man + ya) khinh khi. --maññi: khi dễ.
ATIMAÑÑANĀ f. ngã mạn, kiêu căng, sự khinh thường.
ATIMANĀPA a. đáng yêu, đáng quí mến lắm.
ATIMATTA a. nhiều quá.
ATIMAHANTA a. lớn quá, vĩ đại.
ATIMĀNA m. ngã mạn, kiêu căng. -mānī: người ngã mạn.
ATIMUKHARA a. nói nhiều quá.
ATIMUTTAKA m. tên một thứ cây hoa xanh có chùm; tên một vị tỳ khưu.
ATIYĀCANĀ f. xin quá lố.
ATIYĀTI (aṭi + yā + a) chế ngự, thắng hơn, vượt qua. aor. --yāyi.
ATIRICCATI (aṭi + ric + ya) để hoãn lại; còn lại, tồn tại. aor. ricci.
ATIRITTA pp. của aṭiriccaṭi để lại, còn tồn lại.
ATIRIVA in. cách quá đáng, vô độ, quá nhiêu, quá sức.
ATIREKA a. dư thừa, nhiều quá. --kaṃ --ṭaraṃ ad. quá đáng, quá nhiều. -kaṭā f. sự quá dư.
ATIROCATI (aṭi + ruc + a) làm sáng rực ra, làm chói lọi. aor. roci.
ATIVATTA a. vượt qua, thắng hơn.
ATIVATTATI (aṭi + vaṭ + a) đi qua khỏi, vượt qua, làm ngơ, đưa, giao.
ATIVATTETI (aṭi + vaṭ + e) vượt qua, thắng phục, chế ngự. aor. --esi.
ATIVASSATI (aṭi + vass + e) mưa xuống liên tiếp. aor. --vassi. pp. aṭivu.ṭ.ṭha.
ATIVĀKYA nt. bội tín, khiển trách, mắng nhiếc.
ATIVĀHAKA a. người mang gánh nặng, người hướng dẫn.
ATIVIJJHATI (aṭi + vidh + ya) hiểu thấu, thấy xuyên qua. aor. --vijjhi.
ATIVIYA in. nhiều quá.
ATIVELAṂ ad. quá giờ, kéo dài thì giờ.
ATISAYA m. sự dồi dào, đầy đủ. -yena ad. một cách quá nhiều.
ATISARATI (aṭi + sar a) vượt quá mức; vi phạm tội. aor. sar.
ATISĀYAṂ ad. trễ, khuya quá.
ATISĀRA m. vượt qua, bịnh kiết.
ATISUṆA a. chó điên, chó dại.
ATIHARATI (aṭi + har + a) mang đi, kéo qua. aor. aṭihari.
ATĪTA a. đã qua, thời quá khứ. m. quá khứ.
ATĪVA in. nhiều quá, dư quá.
ATO in. kể từ đây, bởi vậy.
ATTA m. ta, bản ngã. --kāma m. tự thương ta; --guṭṭa a. tự gìn giữ lấy; --kilimaṭṭha m. tự khổ hạnh; --guṭṭi f.tự săn sóc lấy; --ghañña nt. tự diệt lấy; --danṭa a. tự chế ngự; --di.ṭ.ṭhi f. thân kiến. --bhāva m. cá nhân, mỗi nhân vật. --vāda m. phái thân kiến. -vadha m. tự tử, tự hủy diệt. --hiṭa nt. an vui cho mình.
ATILUDDHA a. khốn khổ quá, nghiêm khắc quá.
ATTAJA a. phương pháp tự mình. m. con trai.
ATTADĪPA a. tự nương nhờ.
ATTANIYA a. thuộc về của ta.
ATTANTAPA a. tự khổ hạnh.
ATTAPACCHAKKHA a. tự chứng kiến.
ATTAPAṬILĀBHA m. được cái ta, có được cái bản thân này.
ATTAMANA a. thỏa thích. --naṭā f. vui mừng, hoan hỷ.
ATTASAMBHAVA a. nguồn gốc của ta.
ATTAHETU in. vì ta, cho ta.
ATTĀṆA a. không có sự hộ trì.
ATTHA m. sự lợi ich, của cải, sự nhu cầu, sự cần dùng, có nghĩa là, sự phá hoại. --kkhayī a. chỉ dẫn cái chi có lợi ích; --kara a. làm cho lợi ích; --kāma a. ước nguyện tốt; --kusala a. khôn khéo trong sự tìm kiếm điều lợi ích, thông thạo trong sự trình bày; --cara a. làm phải, quan tâm làm lợi cho kẻ khác; --cariyā a. hành thiện; --ṇassī a.chú tâm đến việc phải; -- bhañjaka a. phá hoại điều hạnh phúc,; --vādī m. người chỉ nói điều lành.
ATTHA pres. 2nd. pl. của aṭṭhi.
ATTHAKATHĀ f. chú giải, chú thích.
ATTHAGAMA m. sự đặt để vật gì…, sự dập tắt, tiêu diệt.
ATTHAÑÑU a. người biết rõ sự hữu ích, biết ý nghĩa.
ATTHATA pp. của aṭṭharaṭi rải qua.
ATTHARA m. tấm thảm, miếng vải trải giường, mền.
ATTHARAṆA nt. sự phủ lên, vải trải giường.
ATTHARAKA m. người rải qua.
ATTHARATI (ā + ṭhar + a) rải lên, thảy ra. aor. --aṭṭhari. caus. aṭṭharāpeṭi.
ATTHAVASA m. lý do, sự cần dùng.
ATTHĀYA từ aṭṭha, vì lý do..; kimaṭṭhaya: chi vậy, cái gì ?
ATTHĀRA m. sự rải ra, sự truyền bá.
ATTHI (as + a + ṭi) là, có, được.
ATTHIKA, aṭṭhiya, aṭṭhī a. muốn, ao ước, kiếm vật gì.
ATTHITĀ f. aṭṭhibhāva m. sự sinh tồn, sự có bản ngã hiện tại.
ATTHU imper. aṭṭhi: việc như vậy.
ATRA ad. tại đây.
ATRAJA a. tự sanh ra, m. con trai; -jā f. con gái.
ATRICCHA a. tham quá; --chā f. tham tột bậc, tham quá độ.
ATHA, aṭho in. vậy thì, như vậy.
ADAKA a. người ăn, tiêu thụ.
ADATI (ad + a) ăn. aor. adi.
ADANA nt. đang ăn.
ADADI aor. adāṭi, adā, nó đã cho.
ADIṬṬHA a. không thấy.
ADINNA a. không cho.
ADISSAMĀNA a. không thấy được.
ADU nt. từ amu, như vật ấy.
ADŪBHAKA a. không phản bội.
ADDA a. mốc, xám.
ADDAKA nt. gừng tươi.
ADDAKKHI aor. dakkhaṭi.
ADDASA, addasā pret. dakkhaṭi: nó đã thấy.
ADDI m. núi, non.
ADDITA pp. buồn rầu, đau khổ, bị áp bức.
ADDHA m. phân nửa. --māsa m. nửa tháng
ADDHAGATA a. người đã trải qua một cuộc đời.
ADDHAGŪ m. lữ hành, người hành trình, du khách.
ADDHANIYA a. đáng, nên du hành, lâu dài, thời gian lâu.
ADDHĀ in. thật vậy, chắc vậy. m. con đường, thời giờ.
ADDHĀNA nt. đường dài, lâu dài, đường xa xăm.
ADDHIKA m. người lữ hành, kẻ đi đường.
ADDHUVA a. không vững chắc, không bền lâu.
ADVEJJHA a. không nghi ngờ, không đối nghịch, chống đối.
ADHAMMA m. tà thuyết, hành sái quấy.
ADHAMMA hạ tiện, thấp hèn, bực trung, bần cùng.
ADHARA m. môi, miệng. a. sầm tối, trở nên ảm đạm.
ADHI pre. trên, trên cao, cao lên.
ADHIKA a. vượt lên, bề trên. --ṭara a. quá lố, quá dư.
ADHIKATA a. do bởi, được ủy quyền do.
ADHIKARAṆA nt. sự tố tụng. ad. bởi vì, do sự kết quả của, vì. --samaṭha m. giải hòa một sự tranh luận hay kiện thưa. --nika m. một quan tòa.
ADHIKARAṆĪ f. cái đe thợ rèn.
ADHIKĀRA m. sự quản trị, trụ sở; nguyện vọng.
ADHIKOṬṬANA nt. tấm thớt của người bán thịt, hay đao phủ.
ADHIGACCHATI (adhī + gam + a) đắc, được, hiểu biết. aor. --gacchi.
ADHIGAṆHĀTI (adhi + gah + nhā) hơn, vượt qua, lấn quyền; có, được. aor. --ganhi.
ADHIGATA pp. adhigacchaṭi.
ADHIGAMA m. sự đạt đến học thức, sự tri thức, giác ngộ.
ADHIGAMETI (adhi + gam + a) như adhigacchaṭi.
ADHIGAHITA pp. adhigaṇhāṭi.
ADHICITTA nt. tâm cao thượng, tâm an trụ trong thiền định.
ADHICCA abs. (adhīyaṭi) đã có học, có đọc qua. --samuppanna a. tự động, tự phát sanh lên.
ADHIṬṬHĀTI, adhi.ṭ.ṭhahaṭi (adhi+ṭhā+a) giữ vững, đứng chắc chắn, quyết định ý chí. aor. ṭhāsi --ṭhāhi.
ADHIṬṬHĀTABBA pt.p. nên quyết định.
ADHIṬṬHĀNA nt. sự quyết định, sự giải quyết, sự cương quyết.
ADHIṬṬHĀYA abs. adhiṭṭhāṭi.
ADHIṬṬHAYAKA a. sự trông nom, sự săn sóc. m. người chăm sóc.
ADHIṬṬHITA pp. adhi.ṭ.ṭhāṭi cương quyết, gánh chịu.
ADHIPA, adhipaṭi m. chúa, chủ, thầy tổ, người thống trị.
ADHIPAÑÑĀ f. thượng trí, trí siêu việt.
ADHIPATANA m. sự tấn công, ngã lên, ước vọng.
ADHIPĀTAKA nt. con nhậy, mọt ăn vải, con cào cào. --pāṭika f. con bọ chét.
ADHIPPĀYA m. sự chú ý, cố ý.
ADHIPPETA pp. chú ý, ước muốn, có ý định.
ADHIBHAVATI (adhi + bhū + a) lấn quyền, chuyên quyền. aor. --bhavi. pp. adhibhūṭa.
ADHIMATTA a. quá lố, quá nhiều. -ṭaṭā f. quá, dư, đầy dẫy.
ADHIMĀNA m. cố chấp, bản ngã.
ADHIMĀNIKA a. người tự cho mình đã đắc bực cao nhơn, nhưng thật ra không có chi cả.
ADHIMUCCATI (adhi + muc + ya) bị ám ảnh bởi một phi nhơn, bị liên kết về. aor. --mucci.
ADHIMUCCANA nt. bị ám ảnh bởi môt phi nhơn; tự làm theo ý mình.
ADHIMUCCHITA pp. dhimuccaṭi thiên về, ám ảnh về, say mê về.
ADHIMUTTA (pp. adhimuccaṭi) thiên về, ám ảnh về. --muṭṭika a. chăm chú vào, quyến luyến, ái mộ về.
ADHIMUTTI f. biểu quyết, quyết dịnh, khuynh hướng, sắp đặt.
ADHIMOKKHA m. quyết định chắc chắn, cương quyết.
ADHIROHANĪ f. cái thang, ô vuông.
ADHIVACANA nt. một kỳ hạn, sự chỉ định, sự chọn lựa.
ADHIVATTATI (adhi + vaṭ + a) lạm quyền, chuyên quyền. aor. --vaṭṭi.
ADHIVATTHA a. cư trú, ở, định cư.
ADHIVASATI (adhi + vas + a) định cư, trú ngụ. aor. vasi.
ADHIVĀSAKA a. chịu đựng, nhẫn nại.
ADHIVĀSANĀ f. sự chịu đựng, sự kiên nhẫn.
ADHIVĀSETI (adhi + vas + e) chịu đựng trông chờ. aor. --esi.
ADHIVUTTHA pp. adhivasaṭi.
ADHISĪLA nt. giới cao thượng.
ADHISETI (adhi + si + e) nằm lên. aor. --esi pp. adhisayiṭa.
ADHĪNA a. do nơi, thuộc về.
ADHĪYATI (adhi + ī + ya) học, đọc thuộc lòng. aor. --adhīyi pp. adhīṭa.
ADHUNĀ ad. bây giờ, vừa rồi.
ADHO in. phía dưới, thấp hơn. --kaṭa a. thấp, trở xuống. --gama a. đi xuống, hạ xuống. --bhāga m. phần dưới. --mukha a. lật úp xuống, cúi măt xuống.
ANAṄGAṆA a. không tham muốn, không bợn nhơ, vô tội lỗi.
ANAṆA m. rảnh nợ, không thiếu nợ.
ANATTA a. vô ngã. m. không có ta.
ANATTAMANA a. không vừa lòng.
ANATTHA m. sự tai hại, sự bất hạnh.
ANADHIVARA m. Đức Như Lai, bậc nhiều phúc đức.
ANANUCCHAVIKA a. không đúng, không đáng, không thích nghi.
ANANTA a. vô tận, vô hạn định, vô bờ bến.
ANANTARA a. kế, gần bên, liền theo đó.
ANAPPAKA a. nhiều, số lớn, việc không phải nhỏ mọn, việc quan trọng.
ANAPEKKHA a. liền, lập tức, khỏi chờ đợi.
ANANTARAṂ ad. kế liền, kế đó.
ANATAMASA in. ít nhất, nói cho cùng.
ANABHĀVA (anu+abhāva) m. sự ngừng lại bên ngoài, tạm đình chỉ.
ANABHIRATA a.không vui thích bên trong.
ANABHIRATI f. không vừa lòng, không đẹp ý, buồn bã.
ANAMATAGGA a. việc mà không biết được sự khởi thủy.
ANAYA m. vô phúc, bất hạnh.
ANARIYA a. không cao thượng, phàm tục, thô bỉ, thường.
ANALAṄKATA a. 1-- không vừa ý. 2--không trang hoàng, trang sức.
ANAVAṬṬHITA a. không vững chắc, lay động.
ANAVAYA a. không thiếu, đầy đủ.
ANAVATARA a. bền lâu. --raṭaṃ ad. luôn luôn, liên tiếp.
ANAVASESA a. không còn dư sót, hoàn toàn. --sesaṃ ad. đầy đủ, một cách trọn vẹn.
ANASANA nt. nhịn ăn, cử ăn.
ANĀKULA a. không lộn xộn, không vướng mắc.
ANĀGATA a. vị lai. m. sẽ đến.
ANĀGAMANA nt. chưa đến.
ANĀGĀMĪ m. bậc không trở lại là anahām: bất lai, bậc thánh thứ ba.
ANĀCĀRA m. hạnh kiểm không tốt, không có giới hạnh.
ANĀTHA a. khốn khổ, không nơi nương tựa.
ANĀDARA m. sự vô lễ. a. không cung kính. --dariya nt. không ân cần, không đếm xỉa đến.
ANĀDĀ, anādāya abs. (na + ādāṭi) không lấy.
ANĀDIYITVĀ abs. không chú ý, không quan tâm.
ANĀPUCCHĀ abs. không có yêu cầu, không có cho phép.
ANĀMAYA a. vô bịnh, khỏi bịnh.
ANĀMASITA a. không cầm, không rờ đụng.
ANĀYATANA nt. không đúng chỗ.
ANĀYĀSA a. khỏi phiền phức. -yāsena ad. dễ dàng.
ANAYŪHANA nt. không cố gắng. -hanṭa pt.p. không gắng sức.
ANĀRAMBHA a. tình trạng ồn ào, hỗn loạn.
ANĀLAYA a. không quyến luyến. m. không ưa thích.
ANĀVAṬA a. mở trống, không đóng lại.
ANĀVATTĪ m. người không trở lại.
ANAVILĀ a. không khuấy rối, sạch sẽ.
ANĀVUTTHA a. không cư ngụ.
ANĀSAKATTA nt. nhịn đói, kiêng ăn.
ANĀSAVA a. khỏi bị độc, vô ái dục.
ANĀḶHIKA a. nghèo, khốn cùng.
ANIKHASĀVA a. không thoát khỏi, sự nhơ bẩn tinh thần.
ANIGHA a. thoát khỏi phiền phức.
ANICCA a. không bền vững, vô thường.
ANICCHANTA,--chamāna pr.p. không ước muốn.
ANICCHĀ f. không muốn, thích.
ANIÑJANA nt. không xao động.
APARABHĀGE (loc) về sau, sau đó.
ANIÑJITA a. không rung động, yên ổn.
ANIṬṬHA a. không vui lòng, không thỏa thuận.
ANIṬṬHITA a. chưa hoàn tất, bỏ dở.
ANINDITA a. không quở trách, không chưởi rủa, mắng.
ANIBBISANTA pr.p. không tìm ra.
ANIMISA a. không nháy mắt.
ANIYATA a. không chắc chắn, không giải quyết.
ANILA m. gió. --paṭha m. trên trời, trên không. --loddhuṭa a. lung lay vì gió.
ANISAMMAKĀRĪ a. vội vàng, không suy nghĩ, vô ý.
ANISSARA a. không có quyền hành, không có uy thế.
ANĪKA nt. một toán quân. --kagga nt. bày binh bố trận, dàn quân. --kaṭṭha m. ngự lâm quân.
ANĪGHA như anigha.
ANĪTIKA a. khỏi hại, khỏi thương tích.
ANUKAṄKHĪ a. ước mong được.
ANUKANTATI (anu + kanṭ + a) cắt ra, chia phần. aor. --anukanṭi.
ANUKAMPAKA, anukampī a. từ bi, tội nghiệp, thương xót.
ANUKAMPATI (anu + kamp + a) có lòng trắc ẩn. aor. kampi.
ANUKAMPANA nt. anukampā f. tội nghiệp, thương xót.
ANUKAMPITA pp. anukampaṭi: được thương xót bởi.
ANUKAROTI (anu + kar + o) làm bắt chước theo, nhái theo hành động. aor. anukari pp. anukaṭa.
ANUKARA m. sự bắt chước.
ANUKĀRĪ 3. người bắt chước.
ANUKIṆṆA (pp. anukiraṭi) rải bông hoa (trên sàn, đường v.v…)
ANUKUBBATI như anukaroṭi. --banṭa pr.p. bắt chước, nhái theo.
ANUKŪLA a. thuận thảo, tiện lợi. -bhāva m. vui lòng, đẹp ý.
ANUKKAMA m. trật tự, liên tục. -mena ad. đúng lúc, lần lần từ bực, từ bực.
ANUKHUDDAKA a. nhỏ nhen, không quan trọng.
ANUGA a. kế đó, kế bên.
ANUGACCHATI (anu + gam + a) đi theo, theo sau. aor. cchi.
ANUGATA pp. anugacchaṭi của hướng dẫn bởi, đi vào.
ANUGATI f. theo vào, nhập vào.
ANUGAMA m. gamana nt. theo sau.
ANUGĀMIKA, --gāmī a. cùng đi, đi chung với, người đệ tử.
ANUGĀHATI (anu + gah + a) lặng vô, đi vô. aor. --gāhi.
ANUGIJJHATI (anu + gidh + a) ước ao, ham muốn. aor. --gijjhi.
ANUGIDDHA (pp. của anugijjhaṭi) ao ước, khao khát, tham.
ANUGGAṆHĀTI (anu + gah + ṇhā) giúp đỡ, có sự thương xót đến. aor. -gaṇhi
ANUGGAṆHANA nt. anuggaha a. ưu đãi, giúp đỡ, trợ giúp.
ANUGGHAHITA pp. của anuggaṇhāṭi: trợ giúp, lòng thương xót.
ANUGGĀHAKA 3. người giúp đỡ, người bảo vệ, ủng hộ.
ANUGGIRANTA pr.p. không thốt ra, không nói ra.
ANUGGHĀṬETI (anu + u + ghaṭ + e) mở ra, không cột lại. aor. --esi.
ANUCAṄKAMATI (anu+kam+a) đi theo, người đang đi kinh hành tới lui. aor. --kami.
ANUCARA m. người hầu hạ, đệ tử.
ANUCARATI (anu + car + a) theo người nào, thực hành theo. aor. --cari.
ANUCARITA (pp. của chữ anucaraṭi) hướng dẫn bởi, thực hành theo.
ANUCIṆṆA (pp. của anucaraṭi) thực hành theo, chỉ cho ai biết việc gì.
ANUCINĀTI (anu + ci + nā) suy nghĩ, niệm tưởng, thực hành. aor. --cini.
ANUCITA (na + uciṭa) a. không thích đáng, không đúng chỗ.
ANUCINTETI (anu + ciṭ + e) cứu xét, suy cứu. aor. --esi.
ANUCCĀRITA a. không nói ra, không xúi giục.
ANUCCIṬṬHA a. không đụng đến, không bỏ qua.
ANUCCHAVIKA a. thuận tiện, được thích đáng.
ANUJA m. anh, em trai.
ANUJĀ f. chị, em gái.
ANUAJĀTA a. sanh sau, giống cha.
ANUJĀNĀTI (anu + nā + nā) cho phép, cho lịnh một việc gì. aor. --jāni.
ANUJĪVATI (anu + jīv + a) cung cấp bởi. aor. --jīvi.
ANUJĪVĪ 3. người sống nhờ người khác nuôi, người bị phụ thuộc.
ANUJU a. không ngay thẳng, cong queo.
ANUÑÑĀ f. bằng lòng, cho phép, được phép.
ANUṬṬHAHANTA --hāna, anuṭṭhāṭu: người không phấn chấn, gợi lại, không họat động.
ANUTṬṬHĀNA nt. sự không hoạt động. a. không tỉnh ngộ, phấn chấn.
ANḌHATI (anu + dah + a) đốt phá, thiêu hủy. aor. --ṇahi.
ANUḌHANA nt. sự thiêu hủy.
ANUTAPPATI (anu + ṭap + ya) hối tiếc, sự ăn năn, hối hận. aor. --ṭappi.
ANUTĀPA m. sự cắn rứt, nỗi đau đớn, thống khổ.
ANUTṬṬHATI (anu + ṭhā + a) đứng gần bên, đứng kế sau.
ANUTĪRA nt. gần bờ sông. --ṭīraỵ ad. dài theo bờ sông.
ANUTTARA a. cao quí, không chi sánh bằng. --riya nt. cao thượng, tuyệt đỉnh.
ANUTTĀNA a. không nông cạn, sâu, mờ mịt.
ANUTTHUNANA nt. than thầm, kể lể, khóc than, rên rỉ.
ANUTTHUNĀTI (anu+hu+nā) than van, than khóc, kể lể. --nanṭa pr.p. của anuṭṭhunana.
ANUTRĀSĪ 3. người không sợ sệt.
ANUDADĀTI (anu + dā + a) trợ cấp, ban cho, nhận cho đặc ân.
ANUDAHATI như anuṇahaṭi.
ANUDISĀ f. hướng kế là khoảng giữa của hai hướng (đông nam).
ANUDDAYĀ f. như anukampā.
ANUDDIṬṬHA a. không chỉ ra, không nói ra.
ANUDDHAṬA a. không kéo ra, không phá hoại.
ANUDDHATA a. không kiêu hãnh, không khoe khoang.
ANUDHAMMA m. sự tuân thủ.
ANUDHĀVATI (anu + dhāv + a) chạy theo. aor. --dhāvi.
ANUNAYA m. tình bằng hữu.
ANUNĀSIKA a. thuộc về mũi.
ANUNETI (anu + nī + e) làm cho dịu, giảng hòa. aor. --esi.
ANUNETU m. người giảng hòa.
ANUPA m. xứ, đất ẩm thấp.
ANUPAKKUṬHA a. không rầy la, không khiển trách được.
ANUPAKHAJJA abs. đang chen lấn xen vào.
ANUPAGHĀTA m. sự không làm tổn hại, có lòng nhân, không hung dữ.
ANUPACITA a. không tích trữ, chứa.
ANUPAÑÑATTI f. chế định phụ thêm.
ANUPAṬIPĀTI f. sự liên tiếp. --pāṭiyā ad. liên tục, theo thứ tự.
ANUPAṬṬHITA a. vắng mặt, chưa đến.
ANUPATATI (anu + paṭ + a) xảy đến, xảy ra bất ngờ.
ANUPATITA (pp. của anupaṭaṭi) chạm với, bị đè ép.
ANUPATTI f. sự đạt đến (mục tiêu).
ANUPADAṂ ad. từ tiếng, theo sát bên.
ANUPADDAVA a. khỏi tai hại.
ANUPADHĀRETVĀ abs. không suy xét, không để ý.
ANUPABBAJATI (anu + pa + vaj + a) bỏ cuộc đời thế tục theo một chủ nghĩa khác.
ANUPAMEYA a. không so sánh được.
ANUPARIGACCHATI (anu+pari+gam+a) đi vòng quanh. aor. --gacchi.
ANUPARIDHĀVATI (anu+pari+dhāv+a) chạy xuôi chạy ngược, chạy quanh quẩn. aor. --dhāvi.
ANUPARIYĀTI (anu + pari + ā + ya) đi loanh quanh. aor. --yāyi.
ANUPARIVATTATI (anu + pari + vaṭ + a) xoay quanh, để cho quay hoài. aor. --vaṭṭi.
ANUPARIVATTANA nt. lăn theo, giảng giải theo.
ANUPALITTA a. khỏi nhơ bẩn, không nhơ bẩn bởi.
ANUPAVAJJA a. không quở trách được.
ANUPAVATTETI (anu + pa + vaṭ + e) tiếp tục lăn quay, tiếp tục nắm chánh quyền. aor. --esi.
ANUPAVIṬṬHA pp. của anupavisaṭi.
ANUPAVISATI (anu + pa + vis + a) đi vô, đi vào. aor. --visi.
ANUPASAMPANNA a. người chưa thọ cụ túc giới (như sadi, giới tử).
ANUPASSAKA 3. người quan sát, người nhìn xem.
ANUPASSATI (anu + dis + a) quan sát, trầm tư, suy tưởng. aor. --passi.
ANUPASSANĀ f. sự quán tưởng, sự suy xét, sự hiểu rõ (một việc gì).
ANUPASSĪ như chữ anupassaka.
ANUPAHATA a. không hư, không bị hư hại, tàn phá.
ANUPĀTA m. sự nói công kích, sự chỉ trích.
ANUPĀTĪ 3. người chỉ trích, công kích, người đi theo.
ANUPĀDA, --pādāya abs. không cố chấp, bám níu.
ANUPĀDĀNA a. không cố chấp, dính líu.
ANUPĀDISESA a. không còn dư sót, bản thể không còn nữa.
ANUPĀPUNĀTI (anu + pa + ap + unā) đến nơi, đắc được. aor. --puṇi.
ANUPĀPETI (anu + pa + ap + e) dắt dẫn, hướng dẫn. aor. --esi.
ANUPĀYA m. sự sai phương cách.
ANUPĀLAKA a. gìn giữ, bảo hộ. m. người hộ trì, giúp đỡ.
ANUPĀLANA nt. gìn giữ, bảo bọc.
ANUPALETI (anu + pāl + e) bảo hộ, gìn giữ. aor. --esi.
ANUPUCCHATI (anu+pucch+a) hỏi thăm tìm tòi. aor. --pucchi.
ANUPUṬṬHA (pp. của chữ anupucchaṭi) đang hỏi, thẩm vấn.
ANUPUBBA a. tiếp tục, từ từ lên. -bbaṃ; --bbena ad. một cách từ từ. --pubbaṭā f. sự liên tiếp, lần lượt.
ANUPEKKHATI (anu + upa + ikkh + a) suy nghĩ chín chắn, kỹ lưỡng. aor. -kkhi.
ANUPESETI (anu + pes + e) gởi theo sau. aor. --esi.
ANUPOSIYA a. được nuôi dưỡng, giúp đỡ.
ANUPPATTA pp. của anupāpunāṭi.
ANUPPATTI f. sự đến nơi, sự đắc được (na + uppaṭṭi) vô sinh.
ANUPPADĀTU m. người cho, người tặng vật gì.
ANUPADĀNA nt. sự cho, sự trao cho.
ANUPPADINNA pp. của anuppadaṭi.
ANUPPADĀTI (anu + pa + dā + a) hay anuppadeṭi dứt bỏ, trao cho.
ANUPPABANNDHA m. --dhanā f. sự duy trì, sự liên tiếp.
ANUPPHARANA nt. sự thâm nhập, sự chói sáng quá.
ANUBADDHA pp. của anubandhaṭi liên quan với, theo kế sau.
ANUBANDHATI (anu + badh + m + a) đuổi theo, theo sau, liên kết. aor. --bandhi.
ANUBANDHANA nt. sự liên kết, theo sau, sự đuổi theo.
ANUBALA nt. sự giúp đỡ, sự hậu thuẫn, sự khuyến khích.
ANUBUJJHATI (anu + budh + ya) nhận định, hiểu biết. aor. --bujjhi.
ANUBUJJHANA nt. sự hiểu biết, sự giác ngộ.
ANUBUDDHA pp. anubujjhaṭi: đã nhận định, biết, hiểu rõ.
ANUBODHA m. sự hiểu biết, sự giác ngộ.
ANUBYAÑJANA nt. phụ thuộc.
ANUBRŪHITA pp. của chữ anubrūheṭi trở nên tốt, làm cho vững chắc.
ANUB