SA 1.(= sva trong Sk) a. của mình, sehi kammehi : do hành động của mình. 2. thâu ngắn của saha, trong chữ kép như sadevaka.
SA (= so) nom. sing. của ta, trong hình thức nam tính là: sa ve kāsāvam arahati.
SAUPĀDĀNA a. đang bị dính mắc, quyến luyến vật gì.
SAUPĀDISESA a. còn sót lại bản thân trong đời này, hửu dư y.
SAKA a. của mình. m. thân quyến. nt. của cải, tài sản của mình. --mana a. vui thích.
SAKANKHA a. hoài nghi.
SAKATA m. nt. chiếc xe, toa xe. --bhāsa, --vāha m. xe chở đồ nặng. --vyūha m. một hàng toa xe lửa.
SAKAṆTAKA a. có gai, gai gốc.
SAKADĀGĀMĪ 3. người đắc quả thánh thứ nhì là Tư đà hàm (chỉ còn tái sanh lên cõi thế gian này một lần nữa).
SAKABALA a. sức lực của mình (sa + kabala) đang có vật thực trong miệng.
SAKAMMA nt. phận sự của mình. --ka a. tha (động từ)
SAKARANĪYA a. người còn phận sự cần phải làm.
SAKALA a. trọn vẹn, tất cả.
SAKALIKĀ f. miểng đá bén, xương bể vụn.
SAKĀSA m. sự lân cận, sự hiện diện, kế cận.
SAKICCA nt. công việc của mình.
SAKIÑCANA a. dính líu với công việc thế tục.
SAKIM ad. một lần.
SAKĪYA a. của mình.
SAKUṆA m. loài phi cầm, con chim. --ggh m. con diều hâu. --nī f. con chim máy.
SAKKA a. có thể, có khả năng.
SAKKA m. người của dòng Thích Ca, chúa chư thiên (Đức Trời Đế Thích).
SAKKACCA abs. sửa soạn tốt đẹp, danh dự, tôn kính. --kārī 3. Người hành động thận trọng. --cạm ad. Một cách thận trọng, kỹ lưỡng.
SAKKATA pp. của sakkaroti danh dự, sự tôn trọng, sự chăm lo, sự chú ý đúng lý.
SAKKATTA nt. phận sự cai quản của chư thiên.
SAKKATVĀ abs. của sakkaroti.
SAKKARĪYATI (pass. của sakkaroti), được tôn kính hay làm vẻ vang. pr.p. riyamāna
SAKKAROTI (saṃ + kar + o) làm vẻ vang, tôn kính, tiếp đãi một cách tôn sùng. aor. sakkari, pp. sakkatapr.p --karonta, pt.p.--ritabba, sakkātabba, abs. sakkatvā, karitvā, inf. --karitụm, sakkātuṃ.
SAKKĀYA m. sự chấp bản thân này. --diṭṭhi f. kiến thức chấp ngã.
SAKKĀRA m. tôn kính.
SAKKĀ in. có thể được.
SAKKUNĀTI (sak + uṇā) có thể được. aor.--kuṇi. pr.p. --ṇanta. abs.--nitvā.
SAKKUṆEYYATTA nt. sự có thể, có thể.
SAKKOTI (sak + o) có thể được. aor. askkhi. pr.p. sakkonta
SAKKHARĀ f. thủy tinh, sỏi nhỏ.
SAKKHALI, --LIKĀ f. một miếng nhỏ, lỗ(tai), vảy, cặn cáu, vảy cá.
SAKKHI in. đương đầu với, giáp mặt nhau, trước mắt mình. --ka, --khī a. sự chứng kiến tận mắt. --diṭṭha a. thấy rõ tận mắt. --puṭṭha được hỏi như bằng chứng.
SAKYA a. thuộc về dòng Thích Ca. --muni m. Đức Thích Ca Mâu Ni, bậc thiện trí thức của dòng Thích Ca.
SAKHA, sakhi m. người bạn hữu. --sakhitā f. tình bằng hữu.
SAKHILA a. tử tế trong lời nói.
SAKHYA nt. tình bằng hữu.
SAGABBHA a. có thai, đang thụ thai.
SAGĀHA a. đầy những thú dữ.
SAGĀMEYYA a. mưa đá cùng trong một làng.
SAGĀRAVA a. tôn kính. --vaṃ ad. một cách cung kính. --vatā f. sự tôn kính.
SAGOTTA a. cùng một dòng giống người thân quyến.
SAGGA m. thiên đàng, nơi an vui hạnh phúc. --kāya m. đại hội chư thiên. --magga m. con đường đi về thiên đàng. --loka cõi thiên đàng. --samvattanika a. sự đưa đến thiên đàng.
SAGGUṆA m. phẩm vật tốt.
SAṄKADDHATI (saṃ + kaddh + a) tom góp lôi kéo. aor. --ṇṇhi. abs.--ṇhitvā.
SAṄKATI (sak + ṃ + a) hoài nghi, do dự, không tin chắc. aor. saṅki. pp. saṅkita. pr.p. --kamāna. abs.sankitvā.
SAṄKANTA pp. của saṅkamati.
SAṄKANTATI (saṃ + kant + a) cắt đứt chung quanh. aor. --nti. pp. --tita. abs. --titvā.
SAṄKANTIKA a. dời từ chỗ này đến chỗ khác. --roga m. bịnh truyền nhiễm.
SAṄKAPPA m. sự cố ý, lý do, ý định.
SAṄKAPPETI (saṃ + kapp + e) nghĩ vơ vẩn, tưởng tượng. aor. --esi. pp.--pita. abs.--petvā.
SAṄKAMATI (saṃ + kam + a) giao lại cho, dời từ chỗ này đến chỗ khác, thay đổi. aor. --kami. pp. saṅkanta.abs. --mitvā saṅkamma.
SAṄKAMANA nf. cái cầu, ngõ đường đi qua, dời đi từ chỗ này đến chỗ kia.
SAṄKAMPATI (saṃ + kamp + a) run rẩy, rung động. aor. --kampi. pp.--pita. abs. --pitvā.
SAṄKARA a.chân hạnh phúc, trộn lộn, hỗn hợp.
SAṄKALANA nt. sự thêm vào, sự thâu góp.
SAṄKĀ f. sự hoài nghi, không tin chắc.
SAṄKĀYATI bị hoài nghi, không tin chắc. aor. --kāyi. pp. --yita.
SAṄKĀRA m. rác rến, cặn bã. --kūta m. một đống rác. --coḷa nt.vải rách lượm từ đống rác. --ṭṭhāna nt. nơi đổ rác.
SAṄKIṆṆA (pp. của saṅkirati) đầy dẫy, lẫn lộn, lộn xộn, dơ dáy, không sạch sẽ.
SAṄKITA pp. của saṅkati.
SAṄKITTANA nt. sự làm cho hiểu biết, sự tuyên truyền, bố cáo.
SAṄKILIṬṬHA pp. của saṅkilissati, làm cho nhơ bẩn.
SAṄKILISSATI (saṃ + kiliss + ya) trở nên nhơ bẩn, không sạch sẽ. oar. --lissi. abs. --ssitvā.
SAṄKILISSANA nt. --kilesa m. sự nhơ bẩn, phiền não, đau khổ, sự nhơ nhuốc, sự hãm hiếp.
SAṄKILESIKA a. độc hại, làm hư hỏng.
SAṄKĪ a. sự hoài nghi, sự ngờ vực.
SAṄKĪYATI (pass. của saṅkati) bị nghi ngờ.
SAṄKU m. nọc, cừ, cột, mũi, đầu nhọn. --patha m. con đường phải đi theo với sự trợ giúp của những cây cọc.
SAṄKUCATI (saṃ + kuc + a) trở nên co rút lại, teo lại, cắn răng, nắm tay lại. aor. --kuci. pp. --kucita. abs.--kucitvā
SAṄKUCANA nt. sự co rút, teo lại.
SAṄKUPITA (pp. của saṅkuppati) làm(ai) phẫn nộ, giận dữ.
SAṄKULA a. đầy, đong đầy.
SAṄKETA m. nt. cái thẹo, cái dấu nơi hẹn hò, nơi gặp gỡ. --kamma nt. sự đang bận việc, lời hứa.
SAṄKOCA m. nhăn mặt, giả vờ, sự làm méo mó, vặn trẹo, sự co rút lại, thâu hẹp lại.
SAṄKOCETI (saṃ + kuc + e) co rút lại, vặn vẹo. aor. --esi. pp. --cita.
SAṄKOPA m. sự khuấy rối, sự rung động, chao động.
SAṄKHA m. cái tù và bằng vỏ ốc. --kuṭṭhī m. người đang bị đau khổ vì bị ghẻ. --thāla m. cái chậu bằng vỏ ốc. --muṇṇika nt. một cách hành phạt, lễ cạo đầu (với nước để vỏ sò).
SAṄKHATA (pp. của saṅkharoti) điều kiện, sửa lại, phát sanh, sản xuất do nguyên nhân.
SAṄKHALIKĀ f. dây trói buộc, cột chân lại.
SAṄKHAYA m. sự mất, sự tàn phá,sự đau ngực, lao phổi, sự dùng xài.
SAṄKHARAṆA nt. sự sửa soạn, sự tu bổ lại, phục hưng lại.
SAṄKHAROTI (saṃ + kar + o) phục hồi lại, sửa soạn, để chung lại. aor.--khari. pp. --khala. pr.p. --kharoṅta. abs. ritvā.
SAṄKHĀ, SAṄKHYĀ f. pháp toán, kể số ra, một số, sự định rõ.
SAṄKHĀTA pp. thỏa thuận, nhìn nhận, gọi la, tên là.
SAṄKHĀDATI (saṃ + khād + a) nhai nhỏ. aor. --khādi. pp. --dita. abs. --divā.
SAṄKHĀNA nt. toán pháp, sự đếm.
SAṄKHĀYA abs. của saṅkhāti, đã suy xét, cân nhắc kỹ lưỡng hay phân biệt.
SAṄKHĀRA m. điều kiện tất yếu, vật cấu tạo, hệ số tinh thần, pháp hữu vi. --kkhandha m. hành uẩn. --dukkant. sự khổ não về vật chất. --loka m. sự tạo hóa toàn diện trên vũ trụ.
SAṄKHITTA pp. của saṅkhipati
SAṄKHIPATI (saṃ + khubh + a) thâu ngắn lại, co rút lại, tóm lại, rút ngắn lại, xếp lại. aor. --khipi. pr.p. --panta, --pāmāna. pt.p. --pitābba. abs. --pitvā. inf. --pituṃ.
SAṄKHUBHATI (saṃ + khubh + a) bị xao động, khuấy động. aor. --bhi. pp. bhita. abs. --bhitvā. --bhanant. sự khuấy động, sự xao động.
SAṄKHEPA m. sự thâu rút ngắn lại. nt. rút ra, gom lại một đống, kế toán gom lại.
SAṄKHEYYA a. có thể làm toán được.
SAṄKHOBHA m. sự phiến động, náo loạn, sự ồn ào.
SAṄKHOBHETI (saṃ + khubh + e) khuấy rối, dấy động, lật ngược lại,làm đảo lộn. aor. --esi. pp. --bhita.pr.p. --bhenta. abs.--bhetvā.
SAṄGA m. sự bám níu, sự dính líu, sự quyến luyến.
SAṄGACCHATI (saṃ + gam + a) gặp nhau,tụ chung lại. aor. --echi. pp. saṅgala. abs. SAṄgantvā, họp nhau.
SAṄGAṆIKĀ f. sự hội họp, công ty. --rāma,--rata a. vui thích trong hội. --rāmatā f. sự vui thích trong bè đảng, bậu bạn.
SAṄGAṆHĀTI (saṃ + gah + ṇhā) đối đãi tử tế, biên soạn, tom góp. aor. -- gaṇhi. pr.p. --gaṇhanta. pp. --gahita, abs. --gahetvā, sahgayha.
SAṄGĀMA m. sự chiến đấu, chiến trận. --māvacara a. thường ở chiến địa.
SAṄGATI f. hiệp hội công ty.
SAṄGĀMETI chiến đấu, xung đột, đánh nhau tại chiến trường. aor.--esi. pp. --mita. abs.-- metvā.
SAṄGĀYATI (saṃ + gā + ya) ca, hát, diển thử một tuồng hát. aor. --gāyi. pp. saṅgita. abs. --gāyitvā.
SAṄGĀHA m. thâu thập, tom góp lại. --ka 3. người thâu thập, biên soạn, tiếp độ tử tế. m. người đánh xe.
SAṄGĪTA (pp. của saṅgāyati) ca hát, phát biểu, ngâm nga.
SAṄGĪTI f. thuật lại, sự cu hội của các vị Tỳ Khưu để giải quyết nhiều vấn đề về giáo pháp, kết tập kinh luật lại. --kāraka m. người trưởng lão triệu tập đại hội.
SAṄGHA m. tăng chúng, sự tụ hội Tăng chúng, Tăng bảo. --kamma Tăng sự. --gata a. đi vào hay là tặng cho giáo hội tăng già. --tthera bậc trưởng lão trong chư tăng. --bhatta nt. vật thực dâng đến chư tăng. --bheda m. sự chia rẽ tăng chúng. --māmaka a. tôn sùng đến chư tăng.
SAṄGHAṬETI (saṃ + ghat + e) nhập chúng, theo ở chung nhau. aor. --esi, pp. --ṭita. abs. --ṭetvā.
SAṄGHAṬṬANA nt. tiếp xúc thân mật, đánh ngã.
SAṄGHAṬṬETI (saṃ + ghaṭṭ + e) đụng phải, khiêu khích bằng cách ngốn ăn. aor. --esi. pp. --ṭṭita. abs. --ṭetvā.
SAṄGHĀṬA m. sự nối nhau, sự nối ráp lại, cái bè.
SAṄGHĀṬI f. y tăng già lê (2 lớp) của vị Tỳ khưu.
SAṄGHĀTA m. sự đánh nhau, sự tróc ngón tay, sự cắn táp người nào, sự tích trữ.
SAṄGHIKA a. thuộc về chư tăng.
SAṄGHĪ 3. Một đống bông.
SAṄGHUṬṬHA (pp. của saṅghoseti) sự vang dội (tiếng), sự reo hò, hoan hô.
SACITTA nt. biến thành của mình. --ka a. làm việc gì với sự cố ý.
SACE in. nếu.
SACETANA a. có ý, có sinh khí.
SACCA nt. chân lý, sự thật. adj. thật, thật tế, đúng theo chân lý. --kiriyā f. nguyện vọng, thề quyết. --paṭivedha, --ābhisamaya m. sự hiểu biết hay giác ngộ đúng theo chân lý. --vācā f. lời chân thật. --vādī 3. người nói lời chân thật. --sandha a. chắc chắn, đáng tin cậy.
SACCAKĀRA m. lời hứa, sự phê chuẩn trả tiền trước.
SACCĀPETI bị trói buộc bởi lời thề, lời hứa, cầu khẩn. aor. --esi. pp. --pita.
SACCHIKARAṆA nt. sự làm cho thấu rõ, sự kết quả được, sự đã kinh nghiệm. --raṇīya a. đáng, nên được thành tựu.
SACCHIKAROTI (sacchi + kar + o) được thành tựu, tự mình đã kinh nghiệm. aor. --kari. pp. --kata. pr.p. --karonta. pt.p. kātabba. abs. -- katvā. --karitvā. inf. --kātuṃ, -- kārituṃ.
SACCHIKIRIYĀ f. như sacchikarana.
SAJATI (saj+a) ôm vào, vào hội. aor. saji. pr.p. sajamāna. abs. sajitvā.
SAJANA nt. như parissajana.
SAJANA m. bà con, thân quyến, người thuộc về của mình.
SAJĀTIKA a. cùng một nòi giống hay là cùng một nước.
SAJĪVA a. còn sinh khí, còn hiện tiền.
SAJOTIBHŪTA a. lên ngọn ( lửa) sáng rực, chiếu sáng.
SAJJATI (saj+ya) bám níu vào, bị dính líu vào, bị quyến luyến. aor. sajji. pp. saṭṭha. pr.p. sajjamāna. abs.sajjitvā.
SAJJANA nt. sự quyến luyến, sự trang trí, sự sửa soạn trang hoàng.
SAJ-JANA m. người đạo đức.
SAJJITA pp. của sajjeti.
SAJJU in. đồng thời, liền khi ấy, tốc lực mau lẹ, cùng trong một lúc. --kam ad. mau chóng.
SAJJULASA m. nhựa cây, nhựa thông.
SAJJETI (saj + e) sửa soạn, làm cho đầy, trang trí. aor. --esi. pr.p. --jenta. abs. --jetvà, sajjiya.
SAJJHĀYA m. sự học hỏi, nghe lại.
SAJJHĀYATI (saṃ + jhā + ya) kể lại, thuật lại, đọc lại, học hỏi. aor. --āyi, pp.--yita. abs.--yitvā. pr.p. yamā.
SAJJHĀYANĀ f. sự đọc lại, sự học hỏi.
SAJJHU nt. bạc (kim khí). --maya a. làm bằng bạc.
SAÑCAYA m. sự tích trữ, một số nhiều.
SAÑCARAṇA nt. đi lang thang, đi ta bà.
SAÑCARATI (saṃ + car + a) đi lang thang, đi ta bà, dời đi, thường tới lui lai vãng. aor. --cari. pp. carita. pr.p.caranta. abs.--ritvā.
SAÑCĀRA m. sự hoạt động, dời đi, sự đi ta bà, sự đi qua. --ṇa nt. sai biểu hành động hay dời đi.
SAÑCĀRETI (caus. của saṅcatati) sai, biểu di tản, dời đi. aor. --esi. pp. -- rita. abs. --retvā.
SAÑCALATI (saṃ + cal + a) không vững chắc, hay xao động. aor. --cali. pp. --calita.
SAÑCALANA nt. sư chao động.
SAÑCICCA in. với sự cố ý, ý định, một cách phân biệt, đặc biệt.
SAÑCITA pp. của saṅcīnata.
SAÑCINANA nt. sự tích trữ.
SAÑCINĀTI (saṃ + ci + na) tích trữ, aor. --cini. pr.p. --nanta. abs. nitvā.
SAÑCUṆṆETI (saṃ + cuṇṇ + e) nghiền nát làm thành bột. aor. --esi. pp. --nitā. abs. --netvā.
SAÑCETANĀ f. cố ý, có chủ tâm. --tanika a. cố ý.
SAÑCETETI (saṃ + cet + e) suy nghĩ, tìm phương kế. aor. --esi. abs. --tetvā.
SAÑCODITA (pp. của sañcodeti) bị kích thích, băn khoăn, lo lắng, bị xúi dục.
SAÑCHANNA (pp. của sañchādeti) che đậy với, đầy đủ.
SAÑCHĀDETI (saṃ + chad + e) che, đậy, lợp lên (nhà). aor. --esi. pp. -- dita. abs. --detvā.
SAÑCHINDATI (saṃ + chid + ṃ + a) cắt đứt, phá tan, phá hoại. aor. --ndi, pp. --chinna. abs. --nditvā.
SAÑJAGGHATI (saṃ + jaggh + a) cười nhạo báng. aor. --ghi. abs. --ghitvā. ger. --ghana.
SAÑJANANA nt. sự sản xuất. adj. sản xuất, làm ra.
SAÑJANETI (saṃ + jan + e) sản xuất, làm cho phát sanh ra, đem đến. aor. --esi. pp. --janita. abs. --netvā.
SAÑJĀTA pp. của sañjāyati, sanh ra, nổi lên.
SAÑJĀTI f. sự sanh, căn nguyên, kết cuộc.
SAÑJĀNANA nt. sự hiểu biết, sự tư tưởng.
SAÑJĀNĀTI (saṃ + nã + nā) nhìn nhận, nhận thức, được biết, hiểu rõ, tư tưởng. aor. --jāni, abs. jānitvā. pr.p.--jānanta.
SAÑJĀYATI (saṃ + jan + ya) được sanh ra hay sản xuất. aor. --yāti. sañjata, pr.p. --yamāna. abs. --yitvā.
SAÑJĪVANA a. sống lại, còn sống.
SAÑJHĀ f. buổi tối --ghaṇa m. mây chiều tối. --tapa m. trời chiều (gần tối)
SAÑÑATTA, --sannāpita pp. xúi. Khuyên (ai làm việc gì) nói qua việc ấy, thuyết phục
SAÑÑATTI f. sự thông tin, sự làm cho dịu.
SAÑÑĀ f. tư tưởng, cảm giác, dấu hiệu, tên, sự nhận thức, thái độ cử chỉ. --kkhandha m. tưởng uẩn. --paha 3.người làm cho hiểu biết. --pana nt. thuyết phục, làm cho hiểu rõ, làm cho tin.
SAÑÑĀNA nt. môt dấu, dấu hiệu.
SAÑÑĀPETI (saṃ + nā + āpe) làm cho hiểu biết, làm cho tin. aor. --esi. pp. --pita. abs.--petvā.
SAÑÑITA a. gọi như vậy, có tên là.
SAÑÑĪ a. có tâm, có tư tưởng, còn hiểu biết.
SAṬṬHI f. số 60. --hāyana a. già 60 tuổi thọ.
SATTHUṂ inf. dứt bỏ, giải tán.
SAṬHA a. nghệ thuật, có gian lận, lường gạt. --tā f. nghệ thuật.
SAṆATI (saṇ + e) làm vang dội, làm thành tiếng.
SAṆTHAPANA nt. sự thành lập, sự hòa giải, sự điều chỉnh.
SAṆṬHĀPETI (saṃ + thā + āpe) giải quyết, hòa giải, điều chỉnh, thành lập. aor. --esi. abs. --petvā.
SAṆTHAHANA nt. tạm nghỉ, giải khuây, còn tồn tại.
SAṆṬHĀTI (saṃ + thā + a) còn lại, còn đứng yên, được thành lập. aor. --thāsi. abs. --thahitvā. pr.p. --thahanta.
SAṆṬHĀNA nt. địa vị, hình thức, kiểu.
SAṆṬHITA nt. (pp. của saṇṭhāti) thành lập, đã có chỗ ở.
SAṆṬHITI f. chắc vững, chắc chắn, sự cư trú.
SAṆṆA m. chòm cây, cụm, chùm, bó, đám đông.
SAṆṆASA m. kềm, cán cưa, cái nhíp nhổ, cái gắp.
SAṆHA a. mềm, mềm mại, tế nhị, tốt, ngon nhất. --karanī f. dụng cụ làm cho láng trơn, đá nghiền nát.
SAṆHETI (saṇh + e) nghiền nát, xay thành bột, làm cho láng, chải rạp xuống. --aor. --esi. pp. sanhita. abs. --hetvā.
SATA a. chú tâm, có ý ghi nhớ.
SATA nt. một trăm. --ka nt. nhóm của một trăm. --kkaku a. có 100 máy chiếu sáng. --kkhattuṃ ad. 100 lần. --dhā ad. trong 100 phương cách đường lối. --pāka nt. (dầu ) nấu lọc bằng trăm lần. --puññalakkahapa a. có dấu hiệu rất nhiều của phước đức. --porisa a. chiều cao lối 100 người. --sahassa nt. một trăm ngàn.
SATATA a. thường, liên tục. --taṃ ad. một cách tiếp tục, liên tiếp, thường thường.
SATAPATA nt. hoa sen. m. chim gõ kiến.
SATAPADĪ m. động vật có nhiều chân (con rít).
SATAMŪLĪ m. cây măng tây.
SATARAṂSĪ m. mặt trời.
SATI f. sự ghi nhớ, sự chú tâm. --ndriya nt. tín căn. --paṭṭhāna nt. áp dụng sự ghi nhớ (niệm xứ) --mantu a. có sự ghi nhớ, chú ý.
SAMPAJAÑÑA nt. sự ghi nhớ và biết mình.
SAMBOJJHAṄGA m. bồ đề niệm, phần niệm để được giác ngộ.
SAMMOSA, SAMMOHA m. quên mình, sự quên mất.
SATEKICCHA a. có thể trị được, tha thứ được.
SATTA m. chúng sinh, sinh vật.
SATTA a. số 7. --ka nt. một nhóm 7. --kkhattuṃ ad. 7 lần. --guṇa a. có 7 lần, 7 điều. --tanti a. có 7 dây. --tālamattā a. cao lối 7 cây thốt nốt (bằng cây dừa). --tiṃsā f. số 37. --paṇṇi m. cây scholaris, là có 7 chĩa. --bhūmaka a. có 7 từng lầu. --ratta nt. 7 đêm, một tuần lễ. rasa. --dasa 3. số 17. --vassika a. 7 tuổi. --vīsati f.số 27. --Saṭṭbi f. số 67. -- sattati f. số 77.
SATTARATANA nt. thất bửu, 7 món báu là: vàng, ngọc ru bi, san hô, ngọc trai, kim cương, ngọc bích.
SATTATI f. số 70
SATTAMA a. thuộc về thứ bảy. --mī f. ngày thứ bảy, cách thứ bảy trong văn phạm phân từ.
SATTĀHA nt. một tuần, 7 ngày.
SATTI f. khả năng, sức mạnh, quyền hành, dao găm, giáo, thương, lao.
SŪLA nt. cán giáo.
SATTU m. quân dịch, bột khô. --bhastā f. túi da đầy bột khô.
SATTHA nt. khoa học, nghệ thuật, kỹ thuật, cái dao, giáo thương, học thức. m. 1 đoàn xe hay bộ hành họp nhau lại đi qua chỗ nguy hiểm (sa mạc). --ka nt. dao nhỏ. --kamma nt. nghệ thuật mổ xẻ. --kavāta m. đau như cắt.gamanīya a. con đường phải đi qua bằng đoàn xe hay bộ hành. --vāha m. người hướng dẫn đoàn lữ hành.
SATTHI f. bắp vế.
SATTHU m. thầy tổ, đức Phật.
SADATTHA m. hạnh phúc của mình.
SADANA nt. cái nhà.
SADARA a. hơi buồn phiền, bực bội.
SADASA a. với đường viền, tua, mép.
SADASSA m. ngựa tốt, ngựa hay.
SADĀ ad. luôn luôn, thường thường. --tana a. trường cửu.
SADĀRA m. vợ của mình, bà xã nhà.
SADISA a. ngang nhau, bằng nhau, giống nhau, như nhau. --tta nt. sự bằng nhau, giống nhau.
SADEVAKA a. luôn cả chư thiên.
SADDA m. tiếng, lới nói, tiếng động. --ttha m. nghĩa của tiếng nói. --vidū người hiểu ý nghiã của các tiếng khác nhau. --vedhī m. người bắn bằng tiếng động.
SATTHA nt. văn phạm, nghệ thuật của lời nói.
SADDALA m. chỗ cỏ mới mọc đầy.
SADDAHATI (saṃ + dhā + a) tin tưởng, có đức tin. aor. --dahi. pp. --dahita. pr.p. --hanta, hāna. abs. --hitvā. pr.p. --hitabba.
SADDAHANA nt. --nā f. sự tin tưởng, sự tin cậy.
SADDĀYATI làm thành tiếng, la lớn lên. aor. --dāyi. abs. --dāyitvā. pr.p. --amāna.
SADDŪLA m. con heo, con báo.
SATĪ f. phụ nữ còn trinh, trong sạch.
SADDHA a. tin tưởng, tin cậy, sùng đạo.
SADDHAMMA m. giáo pháp chân chánh.
SADDHĀ f. đức tin, sùng mộ, thành tín. --tabba pt.p. nên, đáng tin cậy. --deyya a. ban tặng một đức tin. --yikaa. đáng tin cậy. --lū a. sùng kính quá độ. --dhana nt. đức tin là của báu.
SADDHIVIHARIKA, --vihāri 3. ở chung nhau một chỗ, Tỳ khưu ở hầu hạ thầy.
SADDHIṂ in. với cùng, chung nhau. --cara a. cùng đi đường, người đi theo sau (đệ tử).
SADDHANA a. giàu có, nhiều của cải.
SANANTANA a. đời đời, giá cũ, đầu tiên.
SANĀBHIKA a. có gian giữa, đùm, trục (xe).
SANTA (pp. của sammati) yên tịnh, thái bình, mệt mỏi, mệt nhọc. adj. hiện tại. m. người đức hạnh. --kāya a. thân yên lặng. --tara a. càng yên lặng. --mānasa a. tinh thần yên tịnh. --bhāya m. sự yên lặng.
SANTAKA a. của mình. nt. của cải (sa + antaka) có giới hạn.
SANTAJJETI (sam + tajj + e) làm cho sợ, hăm dọa. aor. --esi. pp. jita. pr.p. jenta, --jayamāna. abs.--jetvā.
SANTATAṃ ad. như satataṃ.
SANTATI f. sự liên tục, sự kéo dài. Truyền thống, sự liên tiếp mãi mãi.
SANTATTA pp. của chữ sau santappati.
SANTAPPATI (saṃ + tap + ya) buồn rầu, đau khổ, bị chọc tức. aor. --ppi, pr.p.--pamāna.
SANTAPPITA pp. của santappeti
SANTAPPETI (saṃ + tapp + e) vừa lòng, được thỏa mãn. aor. --esi, pr.p.--pita. abs. --petvā, santappiya.
SANTARA-BĀHIRA a. với bên trong và bên ngoài. --raṃ ad. bên trong và bên ngoài.
SANTARATI (saṃ + tar + a) gấp rút, đi thật nhanh. aor. --tari. pr.p. --ramāna.
SANTASATI (saṃ + tas + a) sợ sệt, bị kinh sợ, bị khuấy rối. aor. --tasi. pp. --tasita. pr.p. --tasanta. abs. --sitvā.
SANTĀNA nt. sự liên tục, sự liên tiếp, con nhện, con cháu tiếp nối.
SANTĀPA m. sự nóng, sự đau khổ, sự buồn rầu.
SANTĀPETI (saṃ + tap + e) làm cho nóng, thiêu đốt, làm khổ (ai). aor. --esi. pp. --pita. abs. --petvā.
SANTĀSA m. sự sơ sệt, sự run rẩy, ghê tởm. --sī a. sự run sợ, kinh khủng.
SANTI f. sự thanh bình, sự yên tinh, sự vắng lặng. --kamma nt. sự thanh bình, sự hành động cho êm dịu. --padant. trang thái yên lặng.
SANTIKA a. gần, kế cận, hiện diện. --kāvaca a. giữ gìn cho gần, thân mật.
SANTIṬṬHATI (saṃ + thā + a) đứng yên, yên lặng còn dư lại, định lại một chỗ
SANTIRANA nt. sự tầm kiếm.
SANTUṬṬHA (pp. của santussati) vừa lòng, vui thích thỏa mãn. --tā f. trạng thái của sự bằng lòng, tri túc.
SANTUṬṬHI f. sự thỏa mãn, tri túc, bằng lòng, vui thích.
SANTUSITA như santuṭṭha.
SANTUSSAKA a. bằng lòng, vui vẻ. --sana nt. sự vui thích, vừa ý.
SANTUSSATI (saṃ + tus + ya) được vừa lòng, vui thích, an vui. aor. --esi, pr.p. --samāna.
SANTOSA m. sự vui vẻ, sự vui lòng.
SANTHATA (pp. của santharati) che đậy với, trải ra. nt. một tấm vải hay chiếu.
SANTHAMBHETI (saṃ + thambh + e) làm cho cứng, tê cứng. aor. --esi. pp.--bhita. abs. --bhetvā.
SANTHAMBHANĀ f. sự làm cho cứng, rắn.
SANTHARA m. chiếc chiếu, vật che đậy, vải trải giường. --ṇa nt. sự trải ra, sự che đậy với.
SANTHARATI (saṃ + thar + a) trải ra, che đậy với, vải, trải lên. aor. thari. abs. --tharitvā. caus.santharāpeti.
SANTHAVA m. sự làm quen, sự thân mật, sự giao hoan, giao hợp.
SANTHĀGĀRA mṇt. phòng hội đồng, phòng nhỏ.
SANTHĀRA m. sự che đậy, trải phủ lên sân nhà.
SANTHUTA (pp. của santhaveti) làm quen, thân thuộc, quen thuộc.
SANDA a. dày, đặc lại. m. sự chảy tràn. --cchāya a. có bóng mát dày đặc.
SANDATI (sand + a) chảy tràn. aor. sandi. pp. sandita. abs. --ditvā. pr.p. --damāna.
SANDASSAKA 3. người chỉ dạy, giáo hóa. --sana nt. sự giáo hóa, chỉ dạy, chỉ ra. --ssiyamāna a. được chỉ dạy hay chỉ ra cho.
SAṂDASSETI (saṃ+dis+e) chỉ ra, giải thích. aor. --esi. pp. sita. abs. --setvā.
SANDAHATI (saṃ + dhā + a) liên hợp, thống nhất, thích hợp. aor. --dahi, pp. --hita. abs. --hitvā.
SANDAHANA nt. dây xích, dây buộc (dắt ngựa).
SANDĀLETI (saṃ + dāl + e) làm bể, gãy, đập bể, bẻ gãy. aor. --esi. pp. --lita. abs. --letvā.
SANDIṬṬHA (pp. của sandissati) thấy nhau. m. bạn hữu.
SANDITTHIKA a. thấy được, thuộc về đời này.
SANDITA (pp. của sandati) chảy tràn, cột dây.
SANDIDDHA pp. thoa thuốc độc.
SANDISSATI (saṃ + dis + ya) thấy được, hiện lên rõ rệt, ưng thuận với. pr.p. --samanā.
SANDĪPANA nt. --nā f. sự thắp sáng lên, sự làm cho rõ rệt.
SANDĪPETI (saṃ + dip + e) đốt sáng lên, làm cho rõ lên. aor. --esi. pp.--pita. abs. --petvā.
SANDESA m. một bức thông điệp, một lá thư, hồ sơ viết bằng chữ. --haca m. người mang thông điệp hay sứ giả. --sāgāra nt. nhà bưu điện.
SANDEHA m. sự nghi ngờ, chính bản thân.
SANDOHA m. một đống, một số nhiều.
SANDHANA nt. tài sản của mình.
SANDHAMATI (saṃ + dham + a) thổi, quạt. aor. --dhami. abs. --mitvā.
SANDHĀTU m. người giảng hòa, người hòa giải.
SANDHĀNA sự kết hợp, sự hòa giải.
SANDHĀYA (abs. của sandahati) có sự hòa hợp. --in. trong sự liên hệ đến, vì việc ấy.
SANDHĀRAKA a. chịu đựng, hạn chế. --raṇa nt. sự chặn đứng, sự chịu thiệt hại.
SANDHĀRETI (saṃ + dha + e) chịu đựng, mang, cầm, chặn đứng, nâng đỡ, ngăn cầm lại. aor. --esi. pp. --rita.abs. --abs. --retvā. pr.p. --renta.
SANDHĀVATI (saṃ + dhāv + a) chạy ngang qua, di dân. aor. āvi. pp. --vita. abs. --vitvā. pr.p. --vanta. --vamāna.
SANDHI f. sự nối lại, hợp lại, sự ưng thuận, sự liên tục, sự nối tiếp cho êm tai. --cchedeka a. người có thể cắt tay vặn máy bơm nước trong nhà. --mukha nt. sự mở bẻ khóa trong nhà.
SANDHĪYATI (pp. của sandhāti) bị liên hệ, được tiếp nối, để chung lại. aor. --dhīya.
SANDHŪPĀYATI (saṃ + dhūp + āya) phun, tung khói ra. aor. --pāyi. abs. --yitvā.
SANDHŪPETI (saṃ + dhūp + e) lên hơi, phát hơi ra. aor. --esi. pp. --pita, abs. --petvā.
SANDHOVATI như dhovati.
SANNADDHA pp. của chữ sau.
SANNAYHATI (saṃ + nah + ya) buộc tự võ trang, bày binh bố trận. aor.- yhi. abs. --hitvā, --nayhā.
SANNĀHA m. áo giáp, cột chung lại.
SANNIKAṬṬHA nt. sự lân cận, gần nhau.
SANNIKĀSA a. giống nhau, nhìn in như nhau.
SANNICAYA m. sự tích trữ, sự chứa đồ để sửa nhà trong hàng rào ván.
SANNICITA pp. tích trữ, chứa chất.
SANNIṬṬHĀNA nt. tóm luận, chứng chắc.
SANNIDHĀNA nt. gần bên, kế cận, chứa đựng, để dành.
SANNIDHI m. sự cất giữ chứa đồ. --kāraka 3. người để dành, cất đồ trong kho. --kata a. chất chứa.
SANNIPATATI (saṃ + ni + pat + a) tụ hội, hội họp lại. aor. --pati. pp. --patita. abs. --titvā. pr.p. --patanta.
SANNIPĀTA m. sự hội hợp, tụ hội, sự dính nhau về chất nước trong cơ thể(dịch chất). --patika a. do kết quả từ sự dính liền (thủy dịch trấp). --pātana nt. gọi chung lại, sự triệu tập.
SANNIPĀTETI (saṃ + ni + pat + e) triệu tập, kêu lại để hội hợp. aor. --esi. pp. --pātita. abs. --tetvā.
SANNIBHA a. sự giống nhau.
SANNIRUMBHANA nt. sự thắng lại, sự chặn đứng, sự bớt ra, khóa lại, cản trở. aor. --esi. pp. --bhita. abs. --bhetvā.
SANNIVASATI (saṃ + ni + vas + a) sống chung nhau. aor. --vasi.
SANNIVĀRETI (saṃ + ni + var + s) chặn đứng, ngăn cản. aor. esi. abs. --retvā.
SANNIVĀSA m. sự hồi hợp, ở chung nhau.
SANNIVESA m. sự cư ngụ, sự đóng trại.
SANNISINNA pp. của sannisīdati.
SANNISĪDATI (saṃ + ni + sad + a) cư ngụ, êm lặng, trở nên vắng vẻ. aor. --sidi. abs. --ditvā.
SANNISSITA a. liên quan với, căn cứ trên.
SANNIHITA pp. để xuống, sắp xếp, đặt để.
SANNETI (saṃ + ni + e) trộn lộn, nhồi nhào, đấm bóp. aor. --esi. pp. sannita. abs. sannetvà.
SAPAJĀPATIKA a. với vợ mình.
SAPATI (sap + a) thề, nguyện, chưởi rủa. aor. sapi. pp. sapita. abs. sapitvā.
SAPATTA m. sự kình chống, kẻ thù. adj. thù địch.
SAPATTABHĀRA a. chỉ có cặp cánh là gánh nặng của mình.
SAPATTI f. cùng một chồng (2 vợ một chồng).
SAPATHA m. một lời thề.
SAPADĀNA a. liên tiếp. --naṃ ad. không có gián đoạn, liên tục. --cārikā f. người đi xin ăn (tỳ khưu) liên tục mỗi nhà, không bỏ nhà nào
SAPADI in. lập tức, đồng thời.
SAPĀKA, SOPĀKĀ m. người đê hèn, hạ tiện, ăn thịt chó.
SAPPA m. con rắn. --potaka m. rắn còn nhỏ, rắn con.
SAPPACCAYA a. có nguyên nhân, có điều kiện.
SAPPAÑÑA khôn ngoan, trí thức.
SAPPAṬBHAYA a. nguy hiểm, có hại.
SAPPATI (sapp + a) bò, trườn, dây leo. aor. sappi.
SAPPANA nt. sự bò, trườn, leo.
SAPPĀNAKA a. có chứa đựng sinh mạng.
SAPPĀYA a. thuận lợi, có lợi ích, bổ khoẻ, hợp vệ sinh. --tā f. sự bổ khỏe.
SAPPI nt. sữa chua, bơ còn trong.
SAPPĪTIKA a. luôn có sự vui thích.
SAPHARĪ f. cá thác lát.
SAPHALA a. có sự ban thưởng của nó, có trái, có cây sanh quả.
SABALA a. mạnh, lốm đốm, có nhiều màu sắc.
SABBA a. tất cả, mỗi mỗi, toàn vẹn, trọn cả. --kaṇiṭṭha aṭrẻ hay nhỏ nhất. --kammika a. (bộ trưởng) làm tất cả mọi việc. --ññū. --vidū a. toàn giác, hiểu biết tất cả. m. bậc toàn giác. --ññutā f. sự hiểu biết tất cả. --ṭṭhaka a.gồm có 8 trong mỗi loại. --tthaka a. có liên quan tới tất cả mọi việc. --paṭhama a. trước nhất. --paṭhamaṃ ad. trước tiên, sớm hơn hết. --sata a. gồm có 100 mỗi phần. --sovaṇṇa a. làm toàn bằng vàng. --ssa nt. toàn của cải của mình. --ssaharaṇa nt. sự tịch thu tất cả tài sản của mình.
SABBATO in. từ mỗi phía, trong mọi sự tôn kính.
SABBATTHA, SABBATRA ad. mọi nơi
SABBATHĀ ad. trong mọi cách.
SABBADĀ ad. luôn luôn, mỗi ngày.
SABBADHI ad. khắp mọi nơi.
SABBASO ad. trọn cả, trong mọi sự tôn kính.
SABBHI (theo sk thì với bậc trí thức, thì theo pāli có khi là adj.) bực có đức hạnh.
SABRAHMAKA a. gồm luôn cả cõi Phạm thiên.
SABRAHMACĀRĪ m. thầy tu, bậc tu hành theo phạm hạnh.
SABHAGGATA a. đến dự hội nghị.
SABHĀ f. sự hội hiệp, phòng hội, cuộc hội nghị.
SABHĀGA a. chung cả, công cộng, cùng trong một quân khu, một ban. --ṭṭhāna nt. nơi thuận tiện. --vutti a. đang sống trong cách lịch sự, phong nhã với nhau.
SABHĀVA m. thiên nhiên, tự nhiên, điều kiện thực tế, sự sắp đặt chỉnh đốn. --dhamma m. qui tắc thiên nhiên.
SABHOJANA a. (sa +bhojana), với thực phẩm (sa + bho + jana) nơi chỉ có một cặp vợ chồng, chữ thứ hai ở trong Tạng luật.
SAMA a. như vậy, bằng nhau, bằng cỡ, giống nhau m sự yên lặng thanh tịnh. --ka a. bằng nhau, giống nhau, như nhau. --maṃ ad. một cách y như vậy, bằng nhau vậy. --mena ad. một cách đứng đắn, không tư vị.
SAMAGGA a.được hòa hợp, hợp nhất. --karaṇa nt. làm cho hòa bình. --tta nt. sự ưng thuận, thỏa thuận nhau, được hòa hợp lại. sata, --ārāma a. vui thích trong sự hòa hợp.
SAMAṄGITĀ f. sự việc được ưu đãi.
SAMAṄGĪ. --gībhūta a. ban cho, phú cho được có.
SAMACARIYĀ f. sự sống trong tinh thần yên tịnh.
SAMACITTA a. có tâm trung bình, tâm xả. --tā f. tâm bình thản.
SAMAJĀTIKA a. cùng một dòng giống.
SAMAJJA nt. sự diễn tuồng, sự tụ hội trong cuộc lễ. --ṭṭhāna nt. kịch trường. --aàbhicaraṇa nt. đi coi các cuộc lễ, hội chợ.
SAMAÑÑĀ f. sự chỉ định, sự chọn. --ñāta a. chỉ định, chọn lựa.
SAMAṆA m. bậc sa môn, bậc yên lặng. --kuttikca m. thầy tu giả dối. nī f. nữ tu sĩ, nữ sa môn. --ṇuddesa m.ông Sa di.
SAMATĀ f. sự bình đẳng, như nhau, trạng thái đạo đức.
SAMATIKKANTA pp. của samatikkamati.
SAMATIKKAMA m. --mana nt. vượt quá, chế ngự, thẳng qua
SAMATIKKAMATI (sām + ati + kam + a) vượt qua, dời đi, qua giới hạn. aor. --kami. abs. --kamitvā.
SAMATITTIKA a. đầy hy vọng.
SAMATIVATTATI (saṃ + ali + vat + a) vượt qua, chế ngự, thoát qua khỏi. aor. --vatti. pp. --vatta. --vattita.
SAMATTA a. đầy đủ, toàn vẹn.
SAMATTĀ nt. như samatā.
SAMATTHA a. có thể , khéo léo. --tā f. sự có thể, tài năng, khả năng.
SAMATHA m. sự yên lặng, sự thanh vắng, sự tịnh tâm, sự giải quyết những câu hỏi hợp lệ. --bhāvanā f. phương thế để tập trung tư tưởng (thiền an chỉ).
SAMADHIGACCHATI (saṃ + adhi + gam + a) đạt được, hiểu rõ ràng, aor. --cehi. pp. --gata. abs.--ganivā.
SAMANANTARA a. tức thì, gần nhứt, --tarā ad. kế liền sau đó.
SAMANUGĀHATI (saṃ + anu + gah + a) hỏi về lý lẽ, nguyên do. aor. gāhi, abs. --gāhitvā.
SAMANUÑÑA a. chấp thuận, bằng lòng. --ññā f. sự chấp thuận. --ñāta a. chấp thuận, cho phép.
SAMANUPASSATI (saṃ + anu + dis + e) thấy, trông rõ. aor. passi. pr.p. --amāna. abs. --sitvā.
SAMANUBHĀSATI (saṃ + anu + bhās + a) thay đổi tín ngưỡng cho tất cả. aor. --bhāsi, nói chuyện với nhau.
SAMANUBHĀSANĀ f. sự nói chuyện, sự thuật lại.
SAMAṆADHAMMA m. phận sự của thầy tu.
SAMAṆASĀRUPA a. giới luật của tu sĩ.
SAMANUYUÑJATI (saṃ + anu + yuj + ṃ + a) thẩm vấn người làm chứng. aor. --ñji. abs. --jitvà.
SAMANUSSARATI (saṃ + anu + sar + a) hồi tưởng, nhớ lại, lập lại trong tâm. aor. -- sari. pr.p. --santu, abs.--saritvā.
SAMANTA a. tất cả, trọn vẹn. --cakkhu a. thấy tất cả, bậc toàn giác. --pāsādika a. vui lòng tất cả. --bhaddakaa. điềm tốt lành, trọn vẹn, hoàn toàn.
SAMANTĀ nt. ntato ad. chung quanh tất cả, khắp mọi nơi.
SAMANNĀGATA a. phú cho, được ân.
SAMANNĀHARATI (saṃ + anu + ā + hār + a) gom lại, thâu lại. aor. --hari, pp. --hata. abs. --haritvā.
SAMAPPEPI (saṃ + ap + e) giao cho, trông cậy, ủy thác. aor. --esi. pp. ppita. abs. --etvā. --ppiya.
SAMAYA m. thì giờ, mùa, dịp, tôn giáo, sự tập hợp. --ntara nt. nhiều tôn giáo khác nhau.
SAMARA nt. chiến trận.
SAMALA a. nhơ bẩn, hay lây, truyền nhiễm.
SAMALAṄKATA pp. của samalaṅkaroti
SAMALAṄKAROTI (saṃ + alam + kar+ a) trưng dọn, trang trí, trang điểm. aor. --kari. abs. karitvà.
SAMAVĀYA m. sự nối liền, dính nhau. sự cùng đến, họp lại.
SAMAVEKKHATI (saṃ + ava + ikkh + a) suy nghĩ, cân nhắc, xem xét kỹ lưỡng. aor. --kkhi.
SAMAVEPAKINĪ f. sự khởi đầu cho sự tiêu hóa tốt đẹp, dễ dàng, sự giúp đỡ cho.
SAMASSĀSA m. sự giải khát, làm cho nhẹ bớt.
SAMASSĀSETI (saṃ + a + ses + e) làm cho nhẹ bớt, làm cho đỡ khát. aor. --si. abs. --setvā.
SAMĀ f. một năm.
SAMĀKAṆṆHANA nt. sự kéo, lôi kéo.
SAMĀKULA a. đông đầy, rải đầy với.
SAMĀKIṆṆA, SAMĀKULA a. đổ đầy hay trải đầy với, chen chúc nhau.
SAMĀGACCHATI (saṃ + ā + gam + e) gặp nhau, hội nhau lại, hội họp. aor. --cchi. pp. samāgata. abs.gantvā, -- gamma.
SAMĀGAMA m. hội họp, tụ hội.
SAMĀCARATI (saṃ+ā+car+a) hành động cử chỉ, thực hành. aor. --cari. pr.p. --caranta. abs. --caritvā.
SAMĀCARAṆA nt. samācāra m. hạnh kiểm, hành vi, tánh tình.
SAMĀDAPAKA, --dapetu m. người xúi giục (nổi loạn). --pana nt. xúi giục.
SAMĀDAPETI (saṃ + ā + dā + āpe) xúi giục. aor. --esi. pp. --pita. abs. --petvā.
SAMĀDAHATI (saṃ + ā + dhā + a) để chung lại, gom lại, đốt lên, thắp đèn. aor. --dahi. pr.p. --hanta. abs.--hitvā.
SAMĀDĀTI (saṃ + ā + dā + a) lấy lãnh, thọ lãnh. abs. samadaya
SAMĀDĀNA nt. sự lãnh lấy, sự thọ trì, sự chấp nhận.
SAMĀDIYATI (pp. của samādāti) nhận lãnh cho mình. aor. digi,pp.-
SAMĀDISATI (saṃ +ā + dis + a) chỉ ra, chỉ huy, ra lịnh. aor. dis. pp. samādiṭṭha. abs. --disitvā.
SAMĀDHĀNA nt. để chung lại, tập trung lại.
SAMĀDHI m. tham thiền, định tâm. --ja a. phát sanh do tham thiền. --bala nt. định lực, sức mạnh của thiền định. --bhāvanā f. sự hành trì cho phát triển thiền định. --saṃvattanika a. giúp cho thiền định. --sambojjhaṅga m bồ đề định, định tâm đưa đến sự giác ngộ.
SAMĀDHIYATI (saṃ + ā + dhā + i + ya) được yên lặng, hay định tâm. aor. dhiya.
SAMĀNA a. bằng nhau, như nhau, giống nhau. --gatika a. giống nhau. --tta nt. --tā f. --bhāva m. sự giống hệt nhau, sự bằng nhau. --ttatā f. sự không tự vị, sự chánh trực, có tánh cách xã hội hợp quần. --vassika a. đồng nhau về sự trưởng lão (cùng có quá trình tu tập lâu năm), bằng tuổi nhau. --saṃvāsaka a. thuộc về đồng giáo hội.
SAMĀNĪTA pp. của samāneti
SAMĀNETI (saṃ + ā + ni + a) đem chung lại, so sánh, tính toán. aor. --esi. abs. --netvā.
SAMĀPAJJATI (saṃ + ā + pad + ya) đang bận việc, đi vào. aor. --pajji, pr.p. --janta. --jamāna, abs. --jitvā. --pajja.
SAMĀPAJJANA nt. sự đi vào, đi thông qua.
SAMĀPATTI f. sự đắc đạo, sự vui thích trong thiền định (nhập định)
SAMĀPANNA pp. của samāpajjati.
SAMĀPETI (saṃ + ap + e) tóm lại, hoàn tất, làm xong, hoàn thành. aor. --esi. pp. --pita. abs. --petvā.
SAMĀYĀTI (saṃ+ā+yā+a) hợp lại, chung lại, hòa hợp lại. pp. samāyāta.
SAMĀYUTA a. dính nhau, liền nhau, có được, chiếm giữ.
SAMĀYOGA m. sự dính liền, sự nối tiếp.
SAMĀRAKA a. luôn cả, gồm có chư thiên ma vương.
SAMĀRADDHA (pp. của samārabhati) đã khởi sự, bắt tay vào.
SAMĀRABHATI (saṃ + ā + sabh + a) khởi sự, bắt tay vào việc, giết chết. aor. --rabhi. abs. bhitvā.
SAMĀRAMBHA m. hoạt động, sự bắt tay vào việc, sự làm tổn thương, giết hại.
SAMĀRUHATI (saṃ + ā + ruh + a) leo lên, đi lên. aor. --ruhi. pp. --rūtha. abs. --hitvā, samāruyha.
SAMĀRŪḶHA pp. của samāruhati
SAMĀROPANA nt. sự mọc lên, để lên.
SAMĀROPETI (saṃ + ā + rūp + e) làm cho đi lên, để lên, ủy nhiệm, ký thác. aor. --esi. pp. --pita. abs.--petvā.
SAMĀVAHATI (saṃ + ā + vah + a) ṇem ṇến. aor. --vahi. --vahanta pr.p. gây ra, quay lại.
SAMĀSA m. sự nối nhau, tóm tắt, giảm bớt.
SAMĀSETI (saṃ + ās + e) cộng tác, hội hợp, nối nhau, tóm tắt, giảm bớt. aor. --esi. pp. --sita. abs. --setvā.
SAMĀHATA (pp. của samāhanati) đánh, đập, gõ.
SAMĀHITA pp. định chỗ ở, giải quyết, gom tinh thần lại, bình tĩnh.
SAMAJJHATI (saṃ + idh + ya) thành tựu, kết quả, được thịnh vượng, được lợi ích. aor. --jihi. pp. samiddha.abs. --jhitvā.
SAMITA (pp. của sameti) được yên lặng, được yên lòng. --ttā nt. trạng thái đang yên tĩnh. --tāvi m. người tự mình được yên tĩnh.
SAMITAṂ abs. luôn luôn, liên tiếp.
SAMITI f. một cuộc hội họp, một cái hội.
SAMIDDHA (pp. của samijjhati) thành tựu, giàu có.
SAMIDDHI f. sự kết quả, sự thạnh vượng.
SAMĪPA a. gần , kế cận. --ga a. được ở gần. --cārī a. đang gần. --ṭṭha a. đứng gần. --ṭṭhāna nt. chỗ gần bên.
SAMĪRAṆA m. gió.
SAMĪRATI (saṃ + ir + a) thổi (gió), dời đổi, dẹp đi. pp. samirita.
SAMĪRETI (saṃ + ir + e) phát ngôn, nói ra. aor. --esi. pp. --rita. abs. --retvā.
SAMUKKAṂSETI (saṃ + u + kas + e) tán dương, khen ngợi, tôn kính. aor. --esi. pp. --sita. abs. --setvā.
SAMUGGA m. cái vỏ, tháp.
SAMUGGACCHATI (saṃ + u + gam + a) mọc lên (mặt trời), trở nên có thực thể, đời sống. aor. --chi. abs.--ggantvā.
SAMUGGATA pp. của samuggacchati.
SAMUGGAṆHATI (saṃ + u + gah + ṇhā) học giỏi, rành rẽ. aor. --ganhi. pp. --gahati. abs. --hetvā.
SAMUGGAMA m. nổi lên, căn nguyên.
SAMUGGIRATI (saṃ + u + gir + a) phát ngôn, bắn, thẩy ra, phun hơi ra. aor. --giri.
SAMUGGIRAṆA sự phát ngôn.
SAMUGGHĀTA m. sự chen lấn, đánh nhau, sự nhổ rễ lên, sự dời đi, dọn dẹp đi. --taka a. làm cho láng bóng, sự dời đi, bãi bỏ.
SAMUGGHĀTETI (saṃ + u + ghat + e) bãi bỏ, dời đi, thủ tiêu đi. aor. --esi. pp. --tita. abs.--tetgā.
SAMUCITA pp. tích trữ, chất chứa.
SAMUCCAYA m. sự gom thâu, sự tích trữ.
SAMUCCHINDATI (saṃ + u + chid + m + a) bãi bỏ, phá tan, trừ tuyệt gốc rễ. aor. --ndi. abs.--nditvā.
SAMUCCHINNA pp. của samucchindati
SAMUCCHINDANA nt. --ccheda m. trừ tuyệt, phá tan.
SAM