| 
| 10/08/2010 10:20 (GMT+7) Việt-Anh Phật Học Tự Điển  (Vietnamese-English Buddhist Dictionary) - Thiện Phúc  Chú thích chữ Hán, hình ảnh và  video links (Chinese Annotations, Photos and Video Links) - Nguyên Tánh
 | 
   
| 10/08/2010 10:20 (GMT+7) TUYỂN TẬP       TỪ NGỮ PHẬT HỌC THƯỜNG DÙNG       là một tự điển dùng đối chiếu từ, tìm một từ tương đương với từ đã   có ở thứ       tiếng khác, vì trọng tâm       không nhằm để tìm hiểu ý nghĩa của một từ nên phần chú       giải không nhất thiết mỗi từ đều       phải có.
 | 
   
 
| 10/08/2010 10:20 (GMT+7) A   LẠI THỨC: 阿賴耶識 Àlaya  Là  thức     thứ tám, cũng gọi là Tạng thức, tức là tất cả  chủng tử thiện, ác, vô ký, do thức thứ sáu lãnh đạo năm  thức trước (nhãn, nhĩ, tỹ, thiệt, thân) làm ra đều chứa  trong đó.
 | 
   
| 10/08/2010 10:20 (GMT+7) Abhidhamma: Vi Diệu Pháp; Thắng Pháp; những     giáo pháp cao thượng         của Đức Phật; tạng thứ ba trong Tam Tạng Pali; triết học và tâm lý   học         Phật giáo; siêu hình học Phật giáo, giải thích sự vật theo chân   đế.
 | 
   
 
| 10/08/2010 10:20 (GMT+7) In this   connection, the author wishes to        state that the often quoted Patisambhidá-Magga, as well as   Niddesa, Buddhavamsa and        Cariyapitaka, though included in the Khuddaka Nikáya of the Sutta   Pitaka, nevertheless        bear throughout the character of Commentaries, and though   apparently older than the Sutta        Commentaries handed down to us in Buddhaghosa's version.
 | 
   
| 10/08/2010 10:20 (GMT+7) Hiện nay, nhận thấy phong trào tìm hiểu giáo lý Phật Đà nhất là về Nam Tông, càng ngày càng phát triển. Những danh từ nhà Phật phần nhiều đều có liên quan đến Pāli, nhưng thấy chưa có quyển từ điển nào, dầu tóm tắt, cũng chưa có, để tra cứu những chữ hoài nghi hoặc không rõ nghĩa lý, nên bần tăng ráng cố gắng sưu tầm và phiên dịch ra Việt ngữ
 | 
   
 
| 10/08/2010 10:20 (GMT+7) Phạn ngữ hay Pāli ngữ là một ngôn ngữ cổ.   Ngày xưa, khi Đức   Thế Tôn             còn hiện tiền, Ngài đã dùng chính ngôn ngữ này để truyền bá   Giáo Pháp,             vì đây là một ngôn ngữ bình dân, phổ thông trong mọi tầng lớp   xã hội.             Ngày nay, Phạn ngữ Pāli không còn được dùng phổ biến nữa. Tuy   nhiên,             ngôn ngữ này đã trở thành một ngôn ngữ chính trong Phật Giáo   Nam             Truyền.
 | 
   
| 10/08/2010 10:20 (GMT+7) This   dictionary is provided to this website by courtesy of the people         who created it and worked on it. Its original form is a program   stored at        Metta Net, http://www.metta.lk/   ,         who allowed this dictionary to be posted here.
 | 
   
 |