Trong giấc mộng của Hoàng hậu Māyā thấy voi trắng tặng cho bà
một đóa hoa sen. Rồi sau khi Đức Phật được sinh ra, Ngài bước bảy bước
và mỗi bước có hoa sen đỡ chân cho Ngài. Mỗi bước chân đi của Đức Phật,
là sự làm chuyễn hóa hiện hạnh nguyện : Từ, Bi, Hỷ, Xả, bằng trí tuệ, để
đem tình yêu và hạnh phúc đến cho muôn loài.
Đây cũng chính là hình ảnh biểu đạt con đường đi đến sự tỉnh thức
hoàn toàn, qua bảy quá trình tu tập như sau : Tứ niệm xứ, Tứ chánh cần,
Tứ như ý túc, Ngũ căn, Ngũ lực, Thất giác chi, Bát Thánh đạo.
Có nhiều truyền thuyết nói về thái tử Siddhārtha Gautama như sau :
Thái tử sinh ra từ hông bên mặt của mẹ, sau đó đi bảy bước, một tay chỉ
lên trời, tay kia chỉ xuống đất và nói :
Pali Ý Việt
Aggo ham asmi lokassa Ta là người cao quý nhất thế gian.
Jetto ham asmi lokassa Ta là người giỏi nhất thế gian.
Setto ham asmi lokassa Ta là người kiệt xuất nhất thế gian.
Ayam antimā jāti Đây là lần tái sinh cuối cùng.
Natthi dāni punabbhavo Bây giờ không còn tái sinh!.
563-547 trước Công nguyên.
Ngày lễ Phật Đản sanh, tiếng phạn gọi là Buddhajayantī, thân từ này được ghép từ hai chữ : Buddha + jayantī.
Phật Đản, là ngày sinh của thái tử Siddhārtha Gautama, viết theo mẩu
devanāgarī : सिद्धार्थ गौतम. Pali : Siddhattha Gotama. Siddhartha
Gautama được sanh ra trong một gia đình hoàng tộc thuộc dòng Thích Ca.
Phạn ngữ gọi là Śākya, mẩu devanāgarī : शक्य.
Śākya, là phân từ tương lai chủ động của động từ căn √ शक् śak ( Quyền năng, có khả năng về …)
Śakyā thuộc tĩnh từ và thân từ có ba dạng : Nam tính, nữ tính, trung tính.
Bảng biến hóa thân từ của Śākya, शक्य, ở dạng nam tính :
Nam tính
|
Số ít
|
Số hai
|
Số nhiều
|
Chủ cách
|
śakyaḥ
|
śakyau
|
śakyāḥ
|
Hô cách
|
śakya
|
śakyau
|
śakyāḥ
|
Cách trực bổ
|
śakyam
|
śakyau
|
śakyān
|
Cách dụng cụ
|
śakyena
|
śakyābhyām
|
śakyaiḥ
|
Cách gián bổ
|
śakyāya
|
śakyābhyām
|
śakyebhyaḥ
|
Cách tách ly
|
śakyāt
|
śakyābhyām
|
śakyebhyaḥ
|
Cách sở hữu
|
śakyasya
|
śakyayoḥ
|
śakyānām
|
Cách vị trí
|
śakye
|
śakyayoḥ
|
śakyeṣu
|
Bảng biến hóa thân từ của Śākya, शक्य, ở dạng trung tính :
Trung tính
|
Số ít
|
Số hai
|
Số nhiều
|
Chủ cách
|
śakyam
|
śakye
|
śakyāni
|
Hô cách
|
śakya
|
śakye
|
śakyāni
|
Cách trực bổ
|
śakyam
|
śakye
|
śakyāni
|
Cách dụng cụ
|
śakyena
|
śakyābhyām
|
śakyaiḥ
|
Cách gián bổ
|
śakyāya
|
śakyābhyām
|
śakyebhyaḥ
|
Cách tách ly
|
śakyāt
|
śakyābhyām
|
śakyebhyaḥ
|
Cách sở hữu
|
śakyasya
|
śakyayoḥ
|
śakyānām
|
Cách vị trí
|
śakye
|
śakyayoḥ
|
śakyeṣu
|
Bảng biến hóa thân từ của Śākya, शक्य, ở dạng nữ tính :
Nữ tính
|
Số ít
|
Số hai
|
Số nhiều
|
Chủ cách
|
śakyā
|
śakye
|
śakyāḥ
|
Hô cách
|
śakye
|
śakye
|
śakyāḥ
|
Cách trực bổ
|
śakyām
|
śakye
|
śakyāḥ
|
Cách dụng cụ
|
śakyayā
|
śakyābhyām
|
śakyābhiḥ
|
Cách gián bổ
|
śakyāyai
|
śakyābhyām
|
śakyābhyaḥ
|
Cách tách ly
|
śakyāyāḥ
|
śakyābhyām
|
śakyābhyaḥ
|
Cách sở hữu
|
śakyāyāḥ
|
śakyayoḥ
|
śakyānām
|
Cách vị trí
|
śakyāyām
|
śakyayoḥ
|
śakyāsu
|
Śakyā có những nghĩa được biết như sau : Có thể làm được, thực dụng, khả năng, đều có thể, đều có thể bị ràng buộc.
Siddhārtha Gautama được sanh ra trong khu vực vườn lumbinī, ở gần
thị trấn Kapilavastu. Cha của Ngài là Vua Śuddhodana và mẹ là Hoàng hậu
Māyādevī.
Śuddhodana là từ ghép từ hai chữ : शुद्ध, Śuddha và ओदन, Odana.
Bảng biến hóa thân từ của Śuddhodana ở dạng nam tính :
Nam tính
|
Số ít
|
Số hai
|
Số nhiều
|
Chủ cách
|
śuddhodanaḥ
|
śuddhodanau
|
śuddhodanāḥ
|
Hô cách
|
śuddhodana
|
śuddhodanau
|
śuddhodanāḥ
|
Cách trực bổ
|
śuddhodanam
|
śuddhodanau
|
śuddhodanān
|
Cách dụng cụ
|
śuddhodanena
|
śuddhodanābhyām
|
śuddhodanaiḥ
|
Cách gián bổ
|
śuddhodanāya
|
śuddhodanābhyām
|
śuddhodanebhyaḥ
|
Cách tách ly
|
śuddhodanāt
|
śuddhodanābhyām
|
śuddhodanebhyaḥ
|
Cách sở hữu
|
śuddhodanasya
|
śuddhodanayoḥ
|
śuddhodanānām
|
Cách vị trí
|
śuddhodane
|
śuddhodanayoḥ
|
śuddhodaneṣu
|
Thuật ngữ Śuddha, शुद्ध, là quá khứ phân từ của động từ căn √ शुध् ,
śudh (làm sạch, thanh tẩy, làm trong sáng, làm sáng tỏ sự nghi ngờ, thực
hiện một nghi lễ thanh tẩy sạch, được rửa sạch).
शुद्ध, Śuddha thuộc về tĩnh từ và thân từ có ba dạng : Nam tính, nữ tính, trung tính.
Bảng biến hóa thân từ của शुद्ध, Śuddha ở dạng nam tính :
Nam tính
|
Số ít
|
Số hai
|
Số nhiều
|
Chủ cách
|
śuddhaḥ
|
śuddhau
|
śuddhāḥ
|
Hô cách
|
śuddha
|
śuddhau
|
śuddhāḥ
|
Cách trực bổ
|
śuddham
|
śuddhau
|
śuddhān
|
Cách dụng cụ
|
śuddhena
|
śuddhābhyām
|
śuddhaiḥ
|
Cách gián bổ
|
śuddhāya
|
śuddhābhyām
|
śuddhebhyaḥ
|
Cách tách ly
|
śuddhāt
|
śuddhābhyām
|
śuddhebhyaḥ
|
Cách sở hữu
|
śuddhasya
|
śuddhayoḥ
|
śuddhānām
|
Cách vị trí
|
śuddhe
|
śuddhayoḥ
|
śuddheṣu
|
Bảng biến hóa thân từ của शुद्ध, Śuddha ở dạng trung tính :
Trung tính
|
Số ít
|
Số hai
|
Số nhiều
|
Chủ cách
|
śuddham
|
śuddhe
|
śuddhāni
|
Hô cách
|
śuddha
|
śuddhe
|
śuddhāni
|
Cách trực bổ
|
śuddham
|
śuddhe
|
śuddhāni
|
Cách dụng cụ
|
śuddhena
|
śuddhābhyām
|
śuddhaiḥ
|
Cách gián bổ
|
śuddhāya
|
śuddhābhyām
|
śuddhebhyaḥ
|
Cách tách ly
|
śuddhāt
|
śuddhābhyām
|
śuddhebhyaḥ
|
Cách sở hữu
|
śuddhasya
|
śuddhayoḥ
|
śuddhānām
|
Cách vị trí
|
śuddhe
|
śuddhayoḥ
|
śuddheṣu
|
Bảng biến hóa thân từ của शुद्ध, Śuddhā ở dạng nữ tính :
Nữ tính
|
Số ít
|
Số hai
|
Số nhiều
|
Chủ cách
|
śuddhā
|
śuddhe
|
śuddhāḥ
|
Hô cách
|
śuddhe
|
śuddhe
|
śuddhāḥ
|
Cách trực bổ
|
śuddhām
|
śuddhe
|
śuddhāḥ
|
Cách dụng cụ
|
śuddhayā
|
śuddhābhyām
|
śuddhābhiḥ
|
Cách gián bổ
|
śuddhāyai
|
śuddhābhyām
|
śuddhābhyaḥ
|
Cách tách ly
|
śuddhāyāḥ
|
śuddhābhyām
|
śuddhābhyaḥ
|
Cách sở hữu
|
śuddhāyāḥ
|
śuddhayoḥ
|
śuddhānām
|
Cách vị trí
|
śuddhāyām
|
śuddhayoḥ
|
śuddhāsu
|
ओदन, odana là từ ghép từ hai chữ : उद uda và ॰न – na. Odana có nghĩa là gạo nấu, nước gạo nấu.
Bảng biến hóa thân từ của Odana ở dạng nam tính :
Nam tính
|
Số ít
|
Số hai
|
Số nhiều
|
Chủ cách
|
odanaḥ
|
odanau
|
odanāḥ
|
Hô cách
|
odana
|
odanau
|
odanāḥ
|
Cách trực bổ
|
odanam
|
odanau
|
odanān
|
Cách dụng cụ
|
odanena
|
odanābhyām
|
odanaiḥ
|
Cách gián bổ
|
odanāya
|
odanābhyām
|
odanebhyaḥ
|
Cách tách ly
|
odanāt
|
odanābhyām
|
odanebhyaḥ
|
Cách sở hữu
|
odanasya
|
odanayoḥ
|
odanānām
|
Cách vị trí
|
odane
|
odanayoḥ
|
odaneṣu
|
Bảng biến hóa thân từ của Odana ở dạng trung tính :
Trung tính
|
Số ít
|
Số hai
|
Số nhiều
|
Chủ cách
|
odanam
|
odane
|
odanāni
|
Hô cách
|
odana
|
odane
|
odanāni
|
Cách trực bổ
|
odanam
|
odane
|
odanāni
|
Cách dụng cụ
|
odanena
|
odanābhyām
|
odanaiḥ
|
Cách gián bổ
|
odanāya
|
odanābhyām
|
odanebhyaḥ
|
Cách tách ly
|
odanāt
|
odanābhyām
|
odanebhyaḥ
|
Cách sở hữu
|
odanasya
|
odanayoḥ
|
odanānām
|
Cách vị trí
|
odane
|
odanayoḥ
|
odaneṣu
|
उद , uda có gốc từ động từ căn √ उन्द् und. उद , uda có nghĩa là nước.
√ उन्द् und có những nghĩa được biết như sau : ẩm ướt, làm ướt, lưu lượng dòng chảy, bị ướt, sóng tần.
॰न -na là dạng thay đổi của những hình thức mang bản chất trung tính của und.
Trích trong Tinh Hoa Phật học của TS Huệ Dân,
Còn tiếp . Xin vui lòng xem chi tiết cập nhật tại Web site của TS Huệ Dân : http://chua-phuoc-binh.com
Kính bút
TS Huệ Dân