Kết quả 1 - 10 của 170 các kết quả có nội dung English Pali Dictionary. (2,9219 giây)

Chùa Bửu Minh Gia Lai - Phương thức giáo dục tuổi trẻ Phật giáo trong thời kỳ hội nhập
of Buddhist Affairs, Ministry of Buddhasasana, 2000. Stede, W., Pali-English Dictionary ... lanka : Buddhist Publication Society, 1979: 7. [13] T.W. Rhys Davids & William Stede, Pali - English Dictionary (Từ Điển Anh
http://www.chuabuuminh.vn/phat-giao-va-thoi-dai/tuoi-tre-xa-hoi/524241_phuong_thuc_giao_duc_tuoi_tre_phat_giao_trong_thoi_ky_hoi_nhap.aspx

Chùa Bửu Minh Gia Lai - Sự Giác Ngộ của đức Phật là quá trình chuyển hóa Tâm Linh
, trang 125 (9) T.W R. Davids and W. Stede, Pali- English Dictionary, trang 266 (10) P. Procter, tương tự, trang 898 (11) A.P. Cowie (Tỏng ... , The Dhammapada, Delhi 55: Munshiran Manoharlal Publishers Pvt. Ltd., 1989. B. SÁCH TỪ ĐIỂN 1. T.W.R. Davids and W. Stede, Pali-English Dictionary
http://www.chuabuuminh.vn/su-lieu/phat-va-thanh-chung/72D009_su_giac_ngo_cua_duc_phat_la_qua_trinh_chuyen_hoa_tam_linh.aspx

Chùa Bửu Minh Gia Lai - Phật Giáo Trong Thế Giới Phương Tây
, ông ta bắt đầu công trình với The Critical Pali Dictionary với một sự quyết tâm kinh khủng, vẫn trong công việc tái sản xuất. Cơ quan ... chữa và xuất bản tác phẩm nổi tiếng của ông Dictionary of the Pali Language (1872-1875), nó vẫn là bản nghiên cứu có giá trị đến bây giờ
http://www.chuabuuminh.vn/su-lieu/phat-giao-the-gioi/56C44B_phat_giao_trong_the_gioi_phuong_tay.aspx

Chùa Bửu Minh Gia Lai - Khảo sát về câu chuyện nàng Sujātā & ngôi tháp gạch bên bờ sông Niranjana
社. India, 2004, p. 1226. (3) Buddhist Dictionary of Pali Proper Names. Most of the entries have been taken from the “Dictionary of Pali ... , p 148. See also Bodh Gaya, Flate XL. (27) Katani: Theo Marathi to English Dictionary, hệ chữ viết là Devanagari, mang nghĩa liên quan đến
http://www.chuabuuminh.vn/su-lieu/phat-va-thanh-chung/7FD249_khao_sat_ve_cau_chuyen_nang_sujt__ngoi_thap_gach_ben_bo_song_niranjana.aspx

Chùa Bửu Minh Gia Lai - Sự thật về Ưu đàm, loài hoa linh thiêng 3000 năm nở một lần
là nghĩa thực của nó. Theo Từ điển Phật học Nhật-Anh (Japanese - English Buddhist Dictionary, Daito Shuppansha, 1965), trong các kinh văn nhà ... quan đến Phật giáo viết : "Cả cây, hoa và quả của sung đều được gọi là cây Udumbara (tiếng Phạn, tiếng Pali; tiếng Devanagari là उडुम्बर, tức hoa
http://www.chuabuuminh.vn/thoi-su/doc-bao-dum-ban/5AD44B_su_that_ve_uu_dam_loai_hoa_linh_thieng_3000_nam_no_mot_lan.aspx

Chùa Bửu Minh Gia Lai - HÀNH HƯƠNG TÂM LINH CON ĐƯỜNG HOẰNG PHÁP
hương trong thời hiện đại, từ điển Oxford Reference English Dictionary (1996) định nghĩa hành hương là “chuyến đi nhằm mục đích hoài niệm quá khứ ... trong tiếng Anh là từ Pilgrimage/Anglo – tiếng Pháp là từ French: pilgrimage (Middle English {1100-1500}): Pilgrimage vừa có nghĩa: 1- “Cuộc hành trình
http://www.chuabuuminh.vn/van-hoa/du-lich-hanh-huong/53C401_hanh_huong_tam_linh_con_duong_hoang_phap.aspx

Chùa Bửu Minh Gia Lai - Quan điểm của Phật giáo về nghèo khó & thịnh vượng
Trí (dịch) (1) Noah Webster, New Webster’s Dictionary of the English Language, The Delair Publishing Company, Inc, 1971, p.746c. (2) Ibid ... Webster, New Webster’s Dictionary of the English Language, The Delair Publishing Company, Inc, 1971. 7- Phra Rājavaramuni, Foundation of Buddhist
http://www.chuabuuminh.vn/phat-giao-va-thoi-dai/tuoi-tre-xa-hoi/735240_quan_diem_cua_phat_giao_ve_ngheo_kho__thinh_vuong.aspx

Chùa Bửu Minh Gia Lai - Ý nghĩa của chữ Đản trong danh từ “Phật Đản”
tiết: Ngày Thiên Chúa giáng sinh, lễ Nô-en. + A New Practical Chinese-English dictionary, Liang Shih-chiu. Taipei, Taiwan: 誕 生 [đản sinh]: birth. 誕 日 [đản nhật]: birthday. 誕 生 地 [đản sinh địa]: birthplace (nơi sinh) + A New Complete Chinese-English Dictionary. Taipei, Taiwan : - 誕
http://www.chuabuuminh.vn/chuyen-de/tuyen-tap-phat-dan/7F5600_y_nghia_cua_chu_dan_trong_danh_tu_phat_dan.aspx

Chùa Bửu Minh Gia Lai - Vài dòng giới thiệu về chữ Phật trong Phạn ngữ
。buddha はサンスクリットで「目覚めた人」「体解した人」「悟った者」などの意味である。 Trong A practical Sanskrit dictionary. Macdonell, Arthur Anthony có ghi phần định nghĩa về chữ Phật như ... Sâkya-muni Gautama, the founder of the Buddhist religion, who was born in Magadha and died about 477 b. c. Chữ Phật trong Wilson Sanskrit-English
http://www.chuabuuminh.vn/su-lieu/phat-va-thanh-chung/735003_vai_dong_gioi_thieu_ve_chu_phat_trong_phan_ngu.aspx

Chùa Bửu Minh Gia Lai - Học tiếng Anh nhanh như tia chớp thông qua Phật học
English. Theo ý kiến tôi, bạn cần phải có trình độ khoảng khởi đầu Trung Cấp (tức là vượt qua Sơ Cấp một chút) là có thể thực hiện được việc này hoặc bạn đạt TOEIC khoảng 450 điểm là được. Thậm chí 350 điểm cũng được. Hoặc cũng không ngăn cản được bạn theo phương pháp này nếu bạn đang là sơ cấp English
http://www.chuabuuminh.vn/chuyen-de/anh-van/76665B_hoc_tieng_anh_nhanh_nhu_tia_chop_thong_qua_phat_hoc.aspx

Các trang kết quả: 1 2 3 4 5

Âm lịch

Ảnh đẹp