ná: bheṇṇivāla (nam)
nách: kaccha (nam)(trung)
nai: hariṇa (nam), miga (nam)
nài xin: yācati (yāc + a), yācana (trung)
nải: mañjarī (nữ)
nam (hướng): apācī (nữ), dakkhiṇa (tính từ), dakkhiṇadissa (nữ), dakkhinā (nữ)
nam tông (phái): theravāda (nam)
nạn đói: dubbhikkha (trung), chātaka (trung)
nanh: danta (trung)
náo loạn: saṅkhobheti (saṃ + khubh + e), saṅkhobha (nam), ulloleti (u + lul + e)
náo nhiệt: upabbūlha (tính từ)
nạo: avalikhati (ava + likh + a), avalekhana (trung)
nát: vidāraṇa (trung)
năm: samā (nữ), saṃvacchara (trung), vassa (nam) (trung), vacchara (trung), samā (nữ)
nắm gạo: taṇḍulamuṭṭhi (nam)
nắm hột mè: tilamuṭṭhi (in)
nắm tay (bàn tay nắm lại): muṭṭhi (nam)
nằm dài: pasāreti (pa + sar + e)
nằm lên: adhiseti (adhi + si + e)
nằm thấp: ninna (tính từ)
nằm trên: abhinipajjati (abhi + ni + pad + ya)
nằm xuống: abhinikkhipati (abhi + ni + khip + a), abhinikkhapana (trung), nipajjati (ni + pad + ya), nipajjana (trung), nisādī (tính từ)
nặn: āviñjati (ā + vij + ñ + a), nippīḷana (trung), nippīleti (ni + pīl + e)
nặng: bhāriya (tính từ)
nặng nề: bhārika (tính từ), bhāriya (tính từ), garu (tính từ), garuka (tính từ)
nắp: pacchāda (nam), pidhāna (trung)
nắp ấm: sarāva (nam)
nắp bình: sarāva (nam)
nắp đậy: apidhāna (trung), paccattharaṇa (trung)
nấc thang: sopāna (nam), nissenī (nữ)
nâng đỡ: nissaya (nam), paggaṇhāti (pa + yah + ṇhā), paggaha (nam), paccaya (nam), patiṭṭhā (nữ), parāyana (trung), parihārarika (tính từ), vahati (vah + a), vahana (trung)
nâng lên: ullumpati (u + lup + ṃ + a)
nấp trốn: nilīyati (ni + lī)
nấu (ăn): pacati (pac + a), pacana (trung), pāka (nam), pācaka (tính từ), piṅgala (tính từ), randhana (trung), randheti (randh + e)
nẩy mầm: virūhati (vi + ruh + a)
ném: khipati (kṣip)
ném đi: dhunāti (dhu + nā), chaḍḍeti (chaḍḍ + e), chaḍḍana (trung)
nếm: vidhupeti (vi + dhūp + e), rasa (nam)
nếm thử: sāyati (sā + ya)
nệm gòn: tūlikā (nữ)
nền đất cao: vedikā (nữ)
nền tảng: mūla (trung)
nếp nhăn: vali (nữ)
nếu: yadi
ngà voi: danta (trung), hatthīdanta (nam)
ngã: pāteti (pat + e)
ngã mạn: asmimāna (nam), atimāna (nam), māna (nam)
ngã tư: siṅghāṭaka (nam)(trung), caccara (trung), cātummahāpatha (nam)
ngạc nhiên: vimhāpeti (vi + mhi + āpe)
ngạch cửa: ummāra (nam)
ngang qua: tiriyaṃ (trạng từ)
ngạo mạn: dappa (nam), dappita (tính từ), unnala (tính từ), gabbita (tính từ)
ngáp: jambhati (jabh + ṃ + a), jambhanā (nữ), vijambhati (vi + jambh + a), vijambhikā (nữ)
ngay thẳng: sugatī (tính từ), sūju (tính từ), ajimha (tính từ), ajjava (nam) (trung), uju (tính từ) ujuka (tính từ)
ngay thật: akutila (tính từ), ajimha (tính từ), ajjava (nam) (trung), asaṭha (tính từ), assava (tính từ), paccayika (tính từ)
ngáy: kākacchati (kas + cha)
ngày: dina (trung), divasa (nam)
ngày 14 trong nửa tháng: catuddasī (nữ)
ngày âm lịch: tithi (nữ)
ngày bát quan trai: tadahuposatha (nam), uposatha (nam)
ngày đám cưới: maṅgaladivasa (nam)
ngày hội hè: maṅgaladivasa (nam)
ngày kế sau: punadivasa (nam)
ngày lễ: maṅgaladivasa (nam)
ngày mai: suve (trạng từ), sve (trạng từ)
ngày mốt: uttarasuve (trạng từ), uttarasve (trạng từ), parasuve (trạng từ)
ngày rằm: puṇṇamāsī (nữ), puṇṇamī (nữ), paṇṇarasa (3)
ngày và đêm: ahoratta (trung)
ngày xưa: bhūtapubbaṃ (trạng từ)
ngắm: oloketi (ava + lok)
ngăn cấm: paṭisedha (nam), paṭisedheti (paṭi + sidh + e)
ngăn cản: āvarati (ā + var + a), sannivāreti (saṃ + ni + var + s), nisedha (nam), nisedhana (trung), nisedheti (ni + sidh + e), paṭibāhaka (tính từ), bādhā (nữ), rujjhati (rudh + ya), rundhati (rudh + ṃ + a), rundhana (trung), , nivāreti (ni + var + e), vāreti (var + e), vibādhati (vi + badh + a), vibādhana (trung), vicchindati (vi + chid + ṃ + a)
ngăn chặn: vicchindati (vi + chid + ṃ + a), nivāreti (ni + var + e), vāreti (var + e)
ngăn ngừa: paṭisedheti (paṭi + sidh + e), bādhaka (tính từ)
ngăn trở: nigganhati (ni + gah + ṇhā), orundhati (ova + rudhi + ṃ +a), paripantha (nam), vibādhati (vi + badh + a)
ngắn: rassa (tính từ), rassatta (trung)
ngắn ngủi: nacirassaṃ (trạng từ), ittara (tính từ)
ngâm nước: ajjhogāhati (adhi + ava + gāh + a), sodaka (tính từ)
ngẫm nghĩ: āvajjeti (ā + vajj + e), cinteti (cint + e)
ngân hà: ākāsagaṅgā (nữ)
ngần ngại: kukkuccaka (tính từ)
ngập ngừng: pakkhalati (pa + khal + a)
ngất xỉu: mucchati (mucch + a)
ngẫu nhiên: pavatti (nữ)
nghe: suṇāti (su + nā), savaṇa (trung), sāveti (su + e), sussūsata (su + sa)
nghèo: anāḷhika (tính từ), kapaṇa (tính từ) kātara (tính từ)
nghèo khổ: daḷidda (tính từ), niddhana (tính từ)
nghề canh nông: kasikamma (trung)
nghề nông: sassakamma (trung)
nghệ sĩ: naccaka (nam), naṭa (nam), naṭaka (nam), naṭṭaka (nam), nataka (nam), raṅgakāra (nam), gāyaka (nam)
nghệ thuật: saṭha (tính từ), sattha (trung), sippa (trung)
nghệ thuật bắn cung: dhanusippa (trung)
nghi ngờ: āsaṅkati (ā + sak + ṃ + a,) āsaṅkā (nữ), kaṅkhati (kakh + ṃ + a) kaṅkhanā (nữ), kaṅkhā (nữ), parisaṅkā (nữ), parisaṅkati (pari + sak + ṃ + a), sandeha (nam), saṃsaya (nam), vicikkicchā (nữ), sāsanka (tính từ)
nghỉ ngơi: paṭisallāna (trung), parāyana (trung), vissamati (vi + sam + a), sammati (saṃ + a)
nghĩ: cinteti (cint + e)
nghĩ ra: abhisañceteti (abhi + saṃ + cit + e), abhisañcetajita (trung)
nghị lực: dhiti (nữ), paggaha (nam), ussāhavantu (tính từ), ussuka (tính từ), ussukka (trung)
nghĩa trang: kaṭasi (nữ), susāna (trung)
nghịch lại: paccanika (tính từ), paṭikaṇṭaka (tính từ), visabhaga (tính từ)
nghiêm trọng: bhāriya (tính từ), garu (tính từ), garuka (tính từ)
nghiên cứu: uggaṇhāti (u + gah + nhā)
nghiền nát: āmaddana (trung), saṇheti (saṇh + e), vicuṇṇa (tính từ), vicuṇṇeti (vi + cuṇṇ + e), sampīḷeti (saṃ + līp + e), sammaddati (saṃ + madd + a), parimaddati (pari + mad + a), nipphoṭeti (ni + phut + e), nimmathaṇa (trung), maddati (madd +a), koṭṭeti (kuṭṭ + e), cuṇṇeti (cuṇṇ + e), sañcuṇṇeti (saṃ + cuṇṇ + e), āmaddana (trung), upanighaṃsati (upa + ni + ghaṃs + a)
nghiêng: poṇa (tính từ)
nghiêng mình: avanati (nữ), onamati (ova + nam + a), namati (nam + a)
nghiêng về: abhinivesa (nam), ninnatā (nữ), savaṅka (tính từ)
nghiệp: kamma (trung)
nghiệp đoàn: pūga (nam)
nghiệp khẩu: vacīkamma (trung)
nghiệp khổ: kammajavātā (nam)
nghiệp là nguyên nhân: kammappaccaya (tính từ)
nghiệp là nơi sanh ra: kammayoni (tính từ)
nghiệp là quyến thuộc: kammabandhu (tính từ)
nghiệp là tài sản: kammasaka (tính từ)
nghiệp lực: kammabala (trung)
nghiệp thân: kāyakamma (trung)
nghiệp từ kiếp trước: pubbakamma (trung)
nghiêu: sambuka (nam)
ngó sen: muḷāla (trung)
ngõ vào: pavesa (nam)
ngoài biên thùy: paccanta (nam)
ngoại đạo: ājīvaka (nam), ājīvika (nam), pāsaṇḍa (trung)
ngoại ô: sākhānagara (trung)
ngoại quốc: paribāhara (tính từ), bāhira (tính từ), videsa (nam)
ngoạm: ḍasati (ḍaṃs + a)
ngọc: ratana (trung)
ngọc bích: vaṃsavaṇṇa (nam)
ngọc lưu ly: vaṃsavaṇṇa (nam)
ngọc mani: maṇi (nam)
ngọc ru bi: lohitanka (nam)
ngọc trai: muttā (nữ), sutti (nữ)
ngói: chadaniṭṭhikā (nữ)
ngòi viết: lekhanī (nữ)
ngon: saṇha (tính từ)
ngon nhất: seṭṭha (tính từ), uttama (tính từ)
ngón cái: aṅguṭṭha (nam)
ngón chân: pādaṅguli (nữ)
ngón chân cái: aṅguṭṭha (nam), pādaṅguṭṭha (trung)
ngón tay: aṅguli (nữ)
ngón tay cái: aṅguṭṭha (nam)
ngón tay giữa: majjhimaṅguli (nữ)
ngón tay út: kaṇiṭṭhaṅguli (nữ)
ngón trỏ: tajjanī (nữ)
ngọn cây: dumagga (trung)
ngọn cờ: dhajagga
ngọn đèn: dīpa (nam), dīpacci (nữ)
ngọn lửa: sikhā (nữ), sikhī (nam), acci (trung)
ngọt: phārusaka (trung)
ngọt ngào: sādu (tính từ)
ngôi sao: uḷu (nam), tārakā (nữ), tārā (nữ), nakkhatta (trung)
ngồi: āsati (as + ā), nisīdati (ni + sad)
ngồi bó gối: dussapalatthikā, hatthapallatthikā
ngồi chồm hổm: ukkuṭika (tính từ), ukkuṭikānisīdana (trung)
ngồi gần bên: abhinisīdati (abhi + ni + sad + a)
ngồi kế bên: upavisati (upa + vis + a)
ngồi xuống: nisajjā (nữ), nisinnaka (tính từ), nisīdana (trung)
ngôn ngữ: nirutti (nữ), vaca (nam)
ngôn từ: vācā (nữ)
ngỗng đỏ: cakkavāka (nam)
ngơ ngác: pamuyhati (pa + muh + ya), appaṭibhāṇa (tính từ), momuha (tính từ), muddha (tính từ)
ngờ vực: vematika (tính từ), saṅkī (tính từ), ussaṅkī (tính từ)
ngu dốt: bāla (tính từ)
ngu ngốc: dandha (tính từ)
ngu si: bāla (tính từ), momuha (tính từ), tama (trung)(nam)
ngu xuẩn: ajānana (trung), aññāna (trung), jaḷa (tính từ), mandiya (trung), muddha (tính từ), moha (nam)
ngủ: sayati (si + a), sayana , supati (sup + a), seti (si + a)
ngủ mơ màng: pacalāyati (pa + cal + āya), pacalāyikā (nữ)
ngủ yên: anusayati (anu + si + a)
ngũ trần: kāmaguṇa (nam)
ngũ uẩn: khandhapañcaka (trung)
ngụ: vasati (vas + a) vasana (trung), viharati (vi + har + a)
ngũ cốc: dhañña (trung)
ngục: pañcara (nam)
nguồn gốc: mūla (trung), pakati (nữ), nidāna (trung)
nguy biến: antarāya (nam)
nguy hiểm: īgha (nam), upasagga (nam), parissaya (nam), pāripanthika (tính từ), sappaṭibhaya (tính từ)
nguy khốn: īgha (nam), upasagga (nam), parissaya (nam), pāripanthika (tính từ), sappaṭibhaya (tính từ)
nguyên cáo: āyācaka (tính từ)
nguyên chất: dhātu (nữ), mūlika (tính từ), oja (nam) (trung), ojā (nữ)
nguyên do: samanugāhati (saṃ + anu + gah + a)
nguyên nhân: hetu (nam), mūla (trung), nimitta (trung), pada (trung), samuṭṭhāna (trung), sahetuka (tính từ), kāraṇa (trung)
nguyên nhân sự xung đột: kalahakāraṇa (trung)
nguyền rủa: abhisapati (bhi + sap + a), abhisapana (trung), abhisāpa (nam), sāpa (nam), hīḷeti (hīl + e)
nguyên soái: bhaṭa (nam)
nguyên tố: dhātu (nữ)
nguyện: sapati (sap + a), sapatha (nam)
nguyện vọng: patiñña (tính từ), patthāna (nữ), pattheti (pa + atth + e), saccakiriyā (nữ), pattheti (pra + arth), vanatha (nam)
nguyệt quang: candaraṃsī (nữ)
nguyệt thực: candaggāha (nam), rāhu (nam)
ngư dân: dhīvara (nam)
ngư phủ: dhīvara (nam)
ngứa ngáy: kacchu (nữ)
ngựa: assa (nam), turaga (nam), vājī (nam)
ngựa cái: vaḷava (nữ), assā (nữ)
ngựa chứng: khaluṅka (nam)
ngựa con: assapotaka (nam)
ngựa thần: assājānīya (nam)
ngực: thana (trung), ura (nam)
ngửi: upasiṅghati upa + siṅgh + a), ghāyati (ghā + ya)
ngưng hẳn: nikantati (ni + kant + a), vocchijjati (vi + u + chid + ya)
ngưng lại: pacchijjana (trung), sammati (saṃ + a), ucchijjati (u + chid + ya), uparujjhati (upa + rudh + ya), viramati (vi + ram + a)
ngưng nghỉ: uparamati (upa + ram + a), vyantībhavati (vi + anta + bhā + a)
ngưng trệ: vāraṇa (trung), vāreti (var + e)
ngược dòng: paṭisotaṃ (trạng từ)
ngược lại: paccanika (tính từ), viparivattati (vi + pari + vat + a), paṭivātaṃ (trạng từ), paṭiloma (tính từ), paccanika (tính từ), paṭipakkha (tính từ)
ngươi (đồng tử): akkhitarā (nữ), cakkhudhātu (nữ), kanīnikā (nữ)
người: manussa (nam), nara (nam)
người ác: aviddasu (nam), kupurisa (nam), pāpimantu (tính từ), purisādhama (nam)
người ác đức: asappurisa (nam)
người ăn cắp :dassu (nam)
người ẩn dật: tapassī (nam)
người ăn mày: bhikkhaka (nam)
người ăn một lần trong một ngày: ekāsanika (3)
người ăn thịt người: purisādaka (nam)
người ăn trộm: takkara (nam)
người ăn xin: bhikkhaka (nam), yācaka (nam), kapaṇa (nam)
người anh hùng: sūra (nam)
người bà la môn: brahmana (nam), dvija (nam), bhovādī (nam)
người bán bánh: pūpiya (nam), pūvika (nam)
người bán cá: macchika (nam)
người bắn cung: dhanuggaha (nam)
người bần cùng: kāpurisa (nam)
người bán cừu: orabbhika (nam)
người bán dầu: telika (nam)
người bán gạo: taṇḍulika (nam)
người bán hương liệu: gandhika (nam)
người bán nước hoa: gandhika (nam)
người bán rau, quả: paṇṇika (nam)
người bán rượu: majjavikkayī (nam), soṇḍika (nam)
người bán thịt bò: goghātaka (nam)
người bán thịt lợn: sūkarika (nam)
người bần tiện: kāpurisa (nam)
người báo cáo: nivedaka (tính từ), sūcaka (tính từ)
người bảo hộ: anupālaka (nam), nātha (nam)
người báo tin: ācikkhaka (3) ācikkhitu (3)
người bảo vệ: anuggāhaka (3), gopetu (nam), ārakkhana (3)
người bắt chước: anukārī (3)
người bắt rắn: ahiguṇṭhika (nam), ahituṇḍika (nam)
người bệnh: gilāna (nam)
người bị bơ vơ: nibbhoga (tính từ)
người bị buớu cổ: galagaṇḍī (nữ)
người bị chột mắt: kāṇa (nam)
người bị hoạn: paṇḍaka (nam)
người bị loại khỏi vòng pháp luật: likhitaka (nam)
người bị phong: kutthī (nam)
người biểu diễn: caritu (nam)
người bố thí: dāyaka (3), dāyi (3)
người bóc lột: vilopaka (3)
người bỏn xẻn: maccharacharī (nam)
người buôn bán: paṇiya (nam), vohārika (nam)
người buôn bán gian xảo: kūṭavāṇija (nam)
người buôn ngựa: assavaṇija (nam)
người buôn thảm: pāvārika (nam)
người cai quản: payojaka (nam)
người cai trị: īsa (nam)
người câm: mūga (tính từ)
người cầm gươm: khaggāhaka (nam)
người canh gác: ārakkhana (3)
người canh giữ: gopaka (3)
người canh tác: ropa (3), ropaka (3)
người cao quý: usabha (nam)
người cao quý nhất: uttamapurisa (nam)
người cắt cỏ: lāyaka (3), paṭanga (nam)
người cày cấy: kasikamma (trung)
người chài lưới: bāllsika (nam), kevaṭṭa (nam), dhīvara (nam), jālika (nam)
người chăn bò: gopāla (nam), gopālaka (nam)
người chăn cừu: meṇḍapāla (nam)
người chăn dê: ajapāla (nam)
người chăn ngựa: assagopala (nam)
người chẻ củi: phālaka (3)
người chỉ huy: āṇāpaka (nam), payojaka (nam)
người chỉ ra: dassetu (nam)
người chia phần: bhājaka (nam), bhājetu (nam)
người chiến thắng: abhibhū (nam), jina (nam)
người chịu đựng: sahitu (nam)
người cho: padātu (nam)
người chú giải: ṭikācāriya (nam)
người cờ bạc: jūtakāra (nam), akkhadhutta (nam)
người có chánh kiến: cakkhubhūta (tính từ)
người cô đơn: ekacaka (tính từ), ekacāri (tính từ), ekākī (3) ekākinī (nữ)
người có đức độ: kalyāṇakārī (tính từ)
người có đức hạnh: gatimantu (tính từ)
người có trí: sumati (nam), ñāṇī (tính từ)
người cố vấn: paññāpaka (tính từ)
người coi ruộng: khettagopaka (nam)
người coi thư viện: ganthālayādhikārī (nam)
người cỡi voi: hatthāroha (nam)
người coi vườn: uyyānabhūmi (nữ)
người còn lại: ohīyaka (3)
người còn sống: jīvaka (3), jīvī (3)
người còn trẻ: navaka (3)
người cộng tác: saṃsevī (tính từ)
người cư ngụ: nivāsika (3), nivāsī (3)
người cùi: kuṭṭhī (3)
người cụt chân: pādacchinna
người cứng đầu: ādhāna (3)
người dã man: milakkha (nam)
người dẫn đầu: netu (nam)
người dẫn thủy: nettika (nam)
người dắt dẫn: ninnetu (nam)
người dễ dạy: veneyya (tính từ)
người dòng hạ tiện: vasala (nam)
người đã cạo tóc: bhaṇḍikā (nam)
người đắc thiền: jhānika (tính từ)
người đại diện: dūta (nam)
người đáng khinh bỉ: kāpurisa (nam)
người đáng kính: bhadanta (nam), bhaddanta (nam)
người đáng yêu: kalyāṇadassana (tính từ)
người đánh cá: dhīvara (nam), macchabandha (nam)
người đánh giặc: yodhājīva (nam)
người đánh trống: bherivādaka (nam)
người đánh xe: khattu (nam), sākaṭika (nam), sāratthi (nam), sāratthī (nam), sūta (nam)
người đạo đức: sujina (nam)
người đấu vật: malla (nam)
người đầy tớ: bhata (nam), pesa (nam), pessiya (nam), pessika (nam), bhacca (nam), dāsa (nam)
người đê hèn: sapāka (nam), sopāka (nam)
người đê tiện: kāpurisa (nam)
người đem tin: jaṅghapesanika (trung)
người đi: gantu (nam)
người đi bộ: pathāviā, pathika (nam)
người đi ngang qua: taritu (nam)
người địch thủ: paṭimalla (nam)
người điếc: badhira (tính từ)
người điên: aviddasu (nam), dummatī (3), ummattaka (3)
người điên cuồng: dupaññā (tính từ)
người diễn thuyết: cittakathika (nam), cittakathī (nam)
người điểu: khaḷa (nam)
người điều dưỡng: gilānupaṭṭhāka (nam), gilānupaṭṭhākā (nữ)
người định giá: agghakāraka (nam), agghāpanaka (nam)
người đỡ đầu: paṭijaggaka (3)
người dò thám: avacaraka (3)
người đọc kinh: bhāṇaka (3)
người đói: chātaka (trung), jighacchā (nữ), khudā (nữ)
người đổi tiền: heraññika (nam)
người đóng dấu: lañchaka (3)
người đóng tuồng: naccaka (nam), naṭa, naṭaka, naṭṭaka, nataka (nam)
người đốt đèn: dīpaṅkara (tính từ)
người đưa qua: tāretu (nam)
người đưa tin: dūta (nam)
người đứng đầu thành phố: nagarādhipa (nam)
người được giải thoát: mokkhaka (nam)
người được nhiều lợi: lābhī (3)
người đứt giới: bhinnasīla (nam)
người gác cổng: dovārika (nam), dvārapāla (nam), dvāratthā (nam), dvārika (nam)
người gác cửa: dovārika (nam), dvārapāla (nam), dvāratthā (nam), dvārika (nam)
người gánh cỏ: tiṇahāraka (nam)
người gánh nước: udahāraka (nam), udahārakā (nữ)
người ganh tị: usūyaka (tính từ)
người gặt lúa: lāyaka (3)
người gây lộn: kalahakāraka (3)
người ghi nhớ: saritu (nam)
người già cả: mahallaka (nam)
người gia chủ nam: gahapati (nam)
người giả dối: keratika (nam)
người gia trưởng: kuṭumbika, kuṭimbika (nam)
người giải thoát: oghatiṇna (tính từ)
người giám thị: kammādhiṭṭhāyaka (nam)
người gian dâm: aticārī (nam)
người giảng dạy: vācaka (3)
người giảng giải: desaka (nam), desetu (nam)
người giảng hòa: anunetu (nam)
người giảng huấn: ajjhāyaka (nam), viññāpetu (nam)
người giặt rửa: dhovaka (nam), rajaka (nam)
người giặt y phục: dhovaka (nam), rajaka (nam)
người giết mẹ: mātughātaka (3)
người giết thịt: māgavika (nam)
người giết thú: pasughātaka (nam)
người giữ cửa: dvārapāla (nam)
người giữ kho: bhaṇḍāgārika (nam), kosarakkhaka (nam), koṭṭhāgārika (nam)
người giữ ngựa: assabandha (nam)
người giữ trẻ: āpādaka (nam)
người giữ vườn: dāyapāla (nam)
người giúp việc: paricāraka (nam), bhata (nam), kiṅkara (3), pesa (nam), pessiya (nam), pessika (nam), bhacca (nam), sevaka (nam)
người gù lưng: khujja (tính từ)
người hạ tiện: sapāka (nam), sopāka (nam), āgucārī (nam)
người hành hạnh đầu đà: dhutadhara (nam)
người hành quyết: vadhaka (nam)
người hát: gāyaka (nam)
người hầu (của vua): rājupaṭṭhāna (trung)
người hầu: bhacca (nam), kiṅkara (3)
người hầu bàn nam: paricāraka (nam)
người hầu bàn nữ: paricārikā (nữ), parivesikā (nữ)
người hầu hạ: antevāsika (nam), antevāsī (nam), anucarati (nam), sevaka (nam)
người hay nghi: kathaṃkathī (tính từ)
người hiểu biết: viññatu (nam)
người hộ trì: anupālaka (nam)
người hộ tự: ārāmamika (nam)
n