Chùa Bửu Minh Gia Lai - Mobile
Ngày lễ Phật đản sanh
16/05/2011 13:01 (GMT+7)

Trong giấc mộng của Hoàng hậu Māyā thấy voi trắng tặng cho bà một đóa hoa sen. Rồi sau khi Đức Phật được sinh ra, Ngài bước bảy bước và mỗi bước có hoa sen đỡ chân cho Ngài. Mỗi bước chân đi của Đức Phật, là sự làm chuyễn hóa hiện hạnh nguyện : Từ, Bi, Hỷ, Xả, bằng trí tuệ, để đem tình yêu và hạnh phúc đến cho muôn loài.

Đây cũng chính là hình ảnh biểu đạt con đường đi đến sự tỉnh thức hoàn toàn, qua bảy quá trình tu tập như  sau : Tứ niệm xứ, Tứ chánh cần, Tứ như ý túc, Ngũ căn, Ngũ lực, Thất giác chi, Bát Thánh đạo.

Có nhiều truyền thuyết nói về thái tử Siddhārtha Gautama như sau : Thái tử sinh ra từ hông bên mặt của mẹ, sau đó đi bảy bước, một tay chỉ lên trời, tay kia chỉ xuống đất và nói :

Pali                                         Ý Việt

Aggo ham asmi lokassa       Ta là người cao quý nhất thế gian. 
Jetto ham asmi lokassa       Ta là người giỏi nhất thế gian.
Setto ham asmi lokassa       Ta là người kiệt xuất nhất thế gian.
Ayam antimā jāti                  Đây là lần tái sinh cuối cùng.
Natthi dāni punabbhavo      Bây giờ không còn tái sinh!.

563-547 trước Công nguyên.  

Ngày lễ Phật Đản sanh, tiếng phạn gọi là Buddhajayantī, thân từ này được ghép từ hai chữ : Buddha + jayantī.

Phật Đản, là ngày sinh của thái tử Siddhārtha Gautama, viết theo mẩu devanāgarī : सिद्धार्थ  गौतम. Pali : Siddhattha Gotama. Siddhartha Gautama được sanh ra trong một gia đình hoàng tộc thuộc dòng Thích Ca. Phạn ngữ  gọi là Śākya, mẩu devanāgarī : शक्य.

Śākya, là phân từ tương lai chủ động của động từ căn √ शक्  śak ( Quyền năng, có khả năng về …)

Śakyā thuộc tĩnh từ và thân từ có ba dạng : Nam tính, nữ tính, trung tính.

Bảng biến hóa thân từ của Śākya, शक्य, ở dạng nam tính :

Nam tính

Số ít

Số hai

Số nhiều

Chủ cách

śakyaḥ

śakyau

śakyāḥ

Hô cách

śakya

śakyau

śakyāḥ

Cách trực bổ

śakyam

śakyau

śakyān

Cách dụng cụ

śakyena

śakyābhyām

śakyaiḥ

Cách gián bổ

śakyāya

śakyābhyām

śakyebhyaḥ

Cách tách ly

śakyāt

śakyābhyām

śakyebhyaḥ

Cách sở hữu

śakyasya

śakyayoḥ

śakyānām

Cách vị trí

śakye

śakyayoḥ

śakyeṣu

 

Bảng biến hóa thân từ của Śākya, शक्य, ở dạng trung tính :

Trung tính

Số ít

Số hai

Số nhiều

Chủ cách

śakyam

śakye

śakyāni

Hô cách

śakya

śakye

śakyāni

Cách trực bổ

śakyam

śakye

śakyāni

Cách dụng cụ

śakyena

śakyābhyām

śakyaiḥ

Cách gián bổ

śakyāya

śakyābhyām

śakyebhyaḥ

Cách tách ly

śakyāt

śakyābhyām

śakyebhyaḥ

Cách sở hữu

śakyasya

śakyayoḥ

śakyānām

Cách vị trí

śakye

śakyayoḥ

śakyeṣu

 

Bảng biến hóa thân từ của Śākya, शक्य, ở dạng nữ tính :

Nữ tính

Số ít

Số hai

Số nhiều

Chủ cách

śakyā

śakye

śakyāḥ

Hô cách

śakye

śakye

śakyāḥ

Cách trực bổ

śakyām

śakye

śakyāḥ

Cách dụng cụ

śakyayā

śakyābhyām

śakyābhiḥ

Cách gián bổ

śakyāyai

śakyābhyām

śakyābhyaḥ

Cách tách ly

śakyāyāḥ

śakyābhyām

śakyābhyaḥ

Cách sở hữu

śakyāyāḥ

śakyayoḥ

śakyānām

Cách vị trí

śakyāyām

śakyayoḥ

śakyāsu

 

Śakyā có những nghĩa được biết như sau : Có thể làm được, thực dụng, khả năng, đều có thể, đều có thể bị ràng buộc.

Siddhārtha Gautama được sanh ra trong khu vực vườn lumbinī, ở  gần thị trấn Kapilavastu. Cha của Ngài là Vua Śuddhodana và mẹ là Hoàng hậu Māyādevī.

Śuddhodana là từ ghép từ hai chữ : शुद्ध, Śuddha và ओदन,  Odana.

Bảng biến hóa thân từ của Śuddhodana ở dạng nam tính :

Nam tính

Số ít

Số hai

Số nhiều

Chủ cách

śuddhodanaḥ

śuddhodanau

śuddhodanāḥ

Hô cách

śuddhodana

śuddhodanau

śuddhodanāḥ

Cách trực bổ

śuddhodanam

śuddhodanau

śuddhodanān

Cách dụng cụ

śuddhodanena

śuddhodanābhyām

śuddhodanaiḥ

Cách gián bổ

śuddhodanāya

śuddhodanābhyām

śuddhodanebhyaḥ

Cách tách ly

śuddhodanāt

śuddhodanābhyām

śuddhodanebhyaḥ

Cách sở hữu

śuddhodanasya

śuddhodanayoḥ

śuddhodanānām

Cách vị trí

śuddhodane

śuddhodanayoḥ

śuddhodaneṣu

 

Thuật ngữ Śuddha, शुद्ध, là quá khứ phân từ của động từ căn √ शुध् , śudh (làm sạch, thanh tẩy, làm trong sáng, làm sáng tỏ sự nghi ngờ, thực hiện một nghi lễ thanh tẩy sạch, được rửa sạch).

शुद्ध, Śuddha thuộc về tĩnh từ và thân từ có ba dạng : Nam tính, nữ tính, trung tính.

Bảng biến hóa thân từ của शुद्ध, Śuddha ở dạng nam tính :

Nam tính

Số ít

Số hai

Số nhiều

Chủ cách

śuddhaḥ

śuddhau

śuddhāḥ

Hô cách

śuddha

śuddhau

śuddhāḥ

Cách trực bổ

śuddham

śuddhau

śuddhān

Cách dụng cụ

śuddhena

śuddhābhyām

śuddhaiḥ

Cách gián bổ

śuddhāya

śuddhābhyām

śuddhebhyaḥ

Cách tách ly

śuddhāt

śuddhābhyām

śuddhebhyaḥ

Cách sở hữu

śuddhasya

śuddhayoḥ

śuddhānām

Cách vị trí

śuddhe

śuddhayoḥ

śuddheṣu

 

Bảng biến hóa thân từ của शुद्ध, Śuddha ở dạng trung tính :

Trung tính

Số ít

Số hai

Số nhiều

Chủ cách

śuddham

śuddhe

śuddhāni

Hô cách

śuddha

śuddhe

śuddhāni

Cách trực bổ

śuddham

śuddhe

śuddhāni

Cách dụng cụ

śuddhena

śuddhābhyām

śuddhaiḥ

Cách gián bổ

śuddhāya

śuddhābhyām

śuddhebhyaḥ

Cách tách ly

śuddhāt

śuddhābhyām

śuddhebhyaḥ

Cách sở hữu

śuddhasya

śuddhayoḥ

śuddhānām

Cách vị trí

śuddhe

śuddhayoḥ

śuddheṣu

 

Bảng biến hóa thân từ của शुद्ध, Śuddhā ở dạng nữ tính :

Nữ tính

Số ít

Số hai

Số nhiều

Chủ cách

śuddhā

śuddhe

śuddhāḥ

Hô cách

śuddhe

śuddhe

śuddhāḥ

Cách trực bổ

śuddhām

śuddhe

śuddhāḥ

Cách dụng cụ

śuddhayā

śuddhābhyām

śuddhābhiḥ

Cách gián bổ

śuddhāyai

śuddhābhyām

śuddhābhyaḥ

Cách tách ly

śuddhāyāḥ

śuddhābhyām

śuddhābhyaḥ

Cách sở hữu

śuddhāyāḥ

śuddhayoḥ

śuddhānām

Cách vị trí

śuddhāyām

śuddhayoḥ

śuddhāsu

 

ओदन, odana  là từ ghép từ hai chữ : उद uda và ॰न – na. Odana có nghĩa là gạo nấu, nước gạo nấu.

Bảng biến hóa thân từ của Odana ở dạng nam tính :

Nam tính

Số ít

Số hai

Số nhiều

Chủ cách

odanaḥ

odanau

odanāḥ

Hô cách

odana

odanau

odanāḥ

Cách trực bổ

odanam

odanau

odanān

Cách dụng cụ

odanena

odanābhyām

odanaiḥ

Cách gián bổ

odanāya

odanābhyām

odanebhyaḥ

Cách tách ly

odanāt

odanābhyām

odanebhyaḥ

Cách sở hữu

odanasya

odanayoḥ

odanānām

Cách vị trí

odane

odanayoḥ

odaneṣu

 

Bảng biến hóa thân từ của Odana ở dạng trung tính :

Trung tính

Số ít

Số hai

Số nhiều

Chủ cách

odanam

odane

odanāni

Hô cách

odana

odane

odanāni

Cách trực bổ

odanam

odane

odanāni

Cách dụng cụ

odanena

odanābhyām

odanaiḥ

Cách gián bổ

odanāya

odanābhyām

odanebhyaḥ

Cách tách ly

odanāt

odanābhyām

odanebhyaḥ

Cách sở hữu

odanasya

odanayoḥ

odanānām

Cách vị trí

odane

odanayoḥ

odaneṣu

 

उद , uda  có gốc từ động từ căn  √ उन्द्  und. उद , uda   có  nghĩa là nước.

√ उन्द्  und có những nghĩa được biết như sau : ẩm ướt, làm ướt, lưu lượng dòng chảy, bị ướt, sóng tần.

॰न -na  là dạng thay đổi của những hình thức mang bản chất trung tính của und.

Trích trong Tinh Hoa Phật học của TS Huệ Dân,

Còn tiếp . Xin vui lòng xem chi tiết cập nhật tại Web site của TS Huệ Dân : http://chua-phuoc-binh.com

Kính bút

TS Huệ Dân

http://www.daophatngaynay.com

Các tin đã đăng:
Về đầu trang