Chùa Bửu Minh

A. English
The Sangha is a group of monks or nuns. They practise the Dharma. They hope that the Buddha’s teachings can help to make people become happier and wiser. They want everyone to live a good and happy life.
B. Vietnamese
Tăng đòan
Tăng là tên gọi chung cho các tu sĩ nam và tu sĩ nữ. Họ thực hành Đạo Phật. Các Tăng hy vọng lời dạy của Đức Phật có thể giúp cho con người trở nên hạnh phúc và trí tuệ hơn. Các Tăng muốn mọi người sống với cuộc sống hạnh phúc và an lành.

C. Vocabulary
Sangha : Tăng đòan.
Sangha of Bhiksu : Tăng chúng.
Sangha of Bhiksunis: Ni Chúng.
Sangha Convener: Vị sư thủ chúng trong chùa.
Sangha Council: Hội Đồng Tăng Già.
Monk: Tỳ Kheo
Monks give up all worldly belongings and possess only a bare minimum of personal goods - Nhà sư từ bỏ tất cả những tư hữu thế gian và chỉ giữ lại một phần tối thiểu các vật dụng cá nhân.
The monks rely on the charity of the laity for food and other subsistence -  Tỳ kheo dựa vào lòng từ thiện của  cúng dường thức ăn và vật dụng khác.
There are two classes of monks—Có hai loại Tỳ Kheo
Monk’s chamber: Tăng phòng.   
Monk of great talent - Bậc Tăng tài.  
Monk student -  Tăng sinh.  
Nun: Tỳ kheo ni
Nigioi’s websit run by nuns – Trang điện tử Ni giới được quản lý bởi các ni
Today, nuns contribute a lot for translation – Ngày nay, các ni đóng góp rất nhiều cho dịch thuật.
Group : Nhóm
I'm meeting a group of friends for dinner tonight- Tôi đang gặp gỡ nhóm bạn để ăn tối.
The car was parked near a small group of trees- Chiếc xe đậu gần hàng cây nhỏ
She showed me another group of pictures, this time of children playing – Cô ấy cho tôi xem một nhóm các bức tranh khác.
Practise : Thực hành, rèn luyện
The new government has promised all citizens the right to practise their religion – Chính phủ mới hứa hẹn tất cả cảc công dân đều có quyền tự do tín ngưỡng hàng ngày.
She's practising a new piece on the piano -  Cô ta đang tập luyện một bản nhạc mới trên pianô
I need to practise my Italian before my business trip -  Tôi cần phải luyện môn tiếng Ý trước khi đi kinh doanh.
To practise throwing the ball into the net -  Tập ném bóng vào lưới
To practise running - Tập chạy
To practise economy – Tập tiết kiệm
To practise patience – Tập kiên nhẫn
To practise self-control - Rèn luyện tính tự chủ
He was a buddhism  but didn't practise his religion - Ông ta là người phật tử nhưng không thực hành đạo phật
A practising Buddhism – Một tín đồ Phật giáo.
Hope : Hy vọng
I'm hoping for an interview next week – Tôi đang hy vọng về cuộc phỏng vấn tuần đến.
She's hoping that she won't be away too long – Cô ấy hy vọng rằng cô ấy sẽ không đi xa quá lâu.
I hope that she'll win – Tôi hy vọng cô ấy sẽ thắng
We have to hope and pray that the operation will go well  -  Chúng ta phải hy vọng và cầu cho phẩu thuật diễn ra thuận lợi.
They hope to visit us next year – Họ hy vọng sẽ đến thăm chúng ta tuần đến.
It's good news, I hope – Tôi hy vọng, đó là tin tốt.
"Will you be at the meeting tomorrow?" "I hope so"- Bạn sẽ dự họp vào ngày mai? Tôi hy vọng như vậy.
We haven't heard from him for weeks but we're still hoping for a letter - Đã mấy tuần nay chúng tôi chẳng nhận được tin gì về anh ta, nhưng chúng tôi vẫn hy vọng sẽ nhận được thư
Will it rain tomorrow? - I hope not/so - Liệu ngày mai trời có mưa hay không? - Tôi mong là có
To hope against hope (that)...... - Hy vọng hão huyền
To hope for the best - Hy vọng có được kết quả mong muốn; mong được toại nguyện./.



 Hoàng Phước Đại


©2010 -2024  Chùa Bửu Minh | Homepage