Deva       (S) Chư thiên →       God       →       lha (T) → Đề bà       →       The inhabitants       of the heavenly realms, which are characterized by long life, joyous       surroundings and blissful stated of mind. In the Buddhist tradition, these       states are understood to be impermanent, not eternal       →       (Nữ gọi là Devi) 1- Những vị tu ngũ giới, thập thiện,       cụ túc giới có công đức nên được       sanh làm chư thiên.
            Deva King Thiên       vương →       The four Deva       Kings in the first, or lowest, Devaloka on its four sides are the following:       East-Dhrtarastra (Ðề Ðầu Lại Tra);       South-Virodhaka (Tì Lâu Lặc Xoa); West-Viropaksa (Tì Lâu Bác Xoa);       North-Dhanada, or Vaisravana (Tì Sa Môn) →       Tứ thiên vương ở cõi trời dục giới.
            Deva Māra       (S) Demon King, Ma vương, Thiên Ma.
            Deva-ārya       (S) Thánh Thiên →       Name of a monk →       Tên một vị sư.
            Devadaha sutta       (P) →       Sutra At Devadaha       →       Name of a sutra.       (SN XXII.2) →       Tên một bộ kinh.
            Devadatta       (S) Đề bà đạt       đa →       Điều đạt,       Điều bà đạt,       Thiên thọ, Thiên dữ, Thiên nhiệt       →       One of the       cousins of Buddha. He tried to kill the Buddha as well as causing a schism       in the order.'God-given'; a cousin of Shakyamuni and a follower of his       teaching, he attempted to take       over the leadership       of the Buddhist order and even to kill the Buddha; incited Ajatashatru to       kill his father and usurp the throne. Because of his grave crimes, he is       said to have fallen into hell while still alive →       Đệ tử của Phật, dòng       họ Thích, bà con chú bác với đức       Phật, anh ruột ngài A nan. Khi xuất gia làm đệ       tử Phật, ông có tính đố kỵ,       âm mưu phá sự hoà hiệp của giáo hội, xúi giục Thái tử A xà       thế giết cha soán ngôi, phái người lén giết Phật, thả tượng       dữ toan làm hại Phật, đứng ở       núi quăng đá       vào mình Phật trúng chân chảy máu. Do công đức       vô lượng của ông từ nhiều đời       kiếp nên cũng được Phật thọ       ký về sau thành Phật hiệu Thiên vương, cõi giới là Thiên đạo.
            Devaduta suttam       (P) Kinh Thiên sứ →       Name of a sutra →       Tên một bộ kinh.
            Deva-gati       (S) Thiên đạo →       Realms of the       devas →       Đường trời; cõi trời (1)       Sáu cảnh tiên dục giới (2) Tên cõi giới của Phật Thiên vương,       hậu thân Đề bà đạt       đa (3) thiên lý, lẽ công bằng       thiêng liêng.
            Devakanyā       (S) Nữ thần →       Goddess       →       Devi (S) → A       goddess. A god is called a Deva →       Nữ thần. Nam thần gọi là Deva.
            Devakhan       (S) Thiên đường →       Paradise →       Svarga (S).
      Deva-kula       (S) Thiên từ →       The temple for       Gods →       Đền thờ trời.
            Devala       (S) Thiên La quốc.
            Devaloka       (P) Cõi trời →       Realms of the       Devas.
            Devaloka-rāja       (S) Thiên vương       →       King of the devas.
            Devanāṁpriya       (S) Thiên ái →       Preferred by       Devas →       Điều chư thiên ưa thích.
            Devanāṁpriya-tissa       (S) Thiên ái Đế Tu vương       →       Name of the first       king in Sri Lanka who accepted Buddhism and actively supported it →       Vị vua Tích Lan đầu tiên       tiếp nhận Phật giáo và tận lực hoằng truyền.
            Devanusmṛti       (S) Niệm Thiên →       Name of a monk →       Tên một vị sư, cũng đồng       thời là một trong sáu pháp niệm: Niệm Phật, niệm Pháp,       niệm tăng, niệm giới, niệm thí, và       niệm thiên..
            Devaprajā       (S) Thiên Trí →       Đề vân bát nhã       →       Name of a monk       during the 7th century →       Tên một vị sư, người nước Vu Ðiền (Khotan) sống vào       đờI Vũ Chu (vương triều của VõTắc       Thiên), dịch rất nhiều kinh.
            Deva-puppha       (P) Thiên hoa →       See Divya-puspa.
            Deva-pura       (S) Thiên cung →       A hall for devas.
            Deva-putra-māra       (S) Thiên ma →       Thiên tử ma, Tha hóa Tự tại Thiên tử ma       →       Demons in       devaloka →       Ma vương và quyến thuộc ở tầng thứ 6 cõi Dục, chuyên       làm chướng ngại thiện pháp, ghét than1h hiền, gây não loạn       không cho thành tựu thiện căn       xuất thế. Thiên ma là ngoại ma duy nhất trong Tứ ma.
            Devaputta       (P) Trời ma vương       →       Demon king →       One of five Demon       Kings →       Một trong 5 loại Ma vương.
            Devaputta-samyutta       (P) Tương Ưng Thiên Tử       →       Sutra on Sons of       the Devas →       Name of a sutra.       (Chapter SN2) →       Tên một bộ kinh.
            Deva-rāja       (S) Thiên vương Bồ tát →       Thiên chủ, Thiên đế, Thiên       vương Phật →       Name of a       Bodhisattva →       Ông Đề bà đạt       đa dù đố       kỵ và ác tâm nhưng nhở công đức       vô lượng cũng được Phật thọ       ký thành Phật vị lai có tên hiệu Thiên vương, cõi giới là       Thiên đạo.
            Deva-ṛṣi       (S) Thiên tiên.
            Devaśarman       (S) Hiền Tịch →       Devasema (S) → Thiên Tịch, Đề       bà Thiết Ma →       Name of a monk       who was recorded about 100 years after the Buddha's death →       Tên một vị sư ra đời sau       khi Phật nhập diệt khoảng 100 năm.
            Devasema       (S) Hiền Tịch →       Name of a monk.       See Devasarman →       Tên một vị sư.
            Devasopāna       (S) Thiên đạo giới →       Name of a realm       →       Tên cõi giới của Phật Thiên vương, hậu thân ngài Đề       bà đạt đa.
            Devasoppana       (S) Thiên đạo →       Cõi thế giới của Phật vị lai Thiên vương. Ông Đề       bà đạt đa       dù đố kỵ và ác tâm nhưng nhở       công đức vô lượng cũng được       Phật thọ ký thành Phật vị lai có tên hiệu Thiên vương, cõi       giới là Thiên đạo.
            Devaśūra       (S) Chư thiên →       Devas       →       Inhabittants in       the 28 levels of devaloka →       Chúng sanh trong 28 từng trời.
            Devatā       (S) Chư thiên →       See Deva.
            Devatā-samyutta       (P) Thiên có kệ →       Name of a sutra.       (chapter SN 1) →       Tên một bộ kinh.
            Devātideva       (S) Thiên trung thiên.
            Devavana       (P) rừng chư Thiên.
            Devayāna       (S) Thiên thừa →       One of Pancayana →       Một trong Ngũ thừa.
            Development stage Giai       đoạn phát triển, xuất sanh       thời và quy nguyên thời →       utpattikrama (S), che rim (T), Creation stage       →       In the vajrayana       there are two stages of meditation: the development and the completion       stage. In this stage visualization of the deity is established and       maintained →       Trong Kim cương thừa, có hai giai đoạn       thiền quán tưởng.: giai đoạn phát       triển và giai đoạn hoàn bị.       Trong giai đoạn này hành giả cố       gắng quán tưởng, tạo thành hình tượng và duy trì hình tượng       ấy.
            Devī       (S) Thiên nữ →       Goddess       →       Nữ thiên →       Nam gọi là Deva.
            Devsarman       (S) Đề bà thiết ma →       Name of an Arahat       →       Tên một vị La hán.
            dezhin shekpa       (T) Như Lai →       See Tathāgata.
            dgra com pa       (T) A la hán →       See Arhat.
            Dhadra       (S) Hiền →       Kindness       →       Bạt đà la       →       1- sự lành 2- Bạt đà la:       Một trong 16 đại A la hán được       đức Phật cử đi       hoằng pháp ở nước ngoài.
            Dhaja       (P) Tràng phan →       See Ketu.
            Dhajagga sutta       (P) Tràng đảng Minh hộ       kinh →       Sutra on The Top       of the Standard →       Name of a sutra.       (SN XI.3) →       Tên một bộ kinh.
            Dhajaggaparitta sutta       (P) Tràng đảng Minh hộ       kinh →       Name of a sutra →       Tên một bộ kinh.
            Dhamaguptah       (S) Pháp tạng bộ →       Name of a school       or branch →       Tên một tông phái. Một trong Thượng toạ bộ
            Dhamma       (P) Pháp →       Dharma (S) → (1)       Event; a phenomenon in and of itself; (2) mental quality; (3) doctrine,       teaching; (4) nibbana. The Dhamma of the Buddha denotes both his teachings       and the direct experience of nibbana →       (1) sự kiện, hiện tượng tinh thần hay vật chất (2)       một chủ thuyết, một giáo pháp (3) niết bàn. Pháp của đức       Phật gồm những điều Ngài       giảng dạy và kinh nghiệm trực tiếp về Niết bàn.
            Dhamma deśana       (P) Hoằng pháp.
            Dhamma niyama       (P) Trật tự của vạn pháp       →       Dharmic order       →       One of 5 types of       orders →       Một trong 5 loại trật tự.
            Dhamma-cakka       (P) Pháp luân →       Dharma wheel       →       Dharma-cakra (S).
      Dhammacakka       (P) Pháp luân →       Wheel of Dhamma       →       Dharmacakra (S).
      Dhammacakka sutta       (P) Chuyển pháp luân kinh →       Name of a sutra.       See Dhammacakkap-pavattana Sutta →       Tên một bộ kinh.
            Dhammacakkaṃ       (P) Pháp luân →       Dhamma wheel       →       Xem Dharmacakra.
            Dhammacakkappacattana suttanta       (P) Kinh Sơ chuyển pháp luân →       Name of a sutra →       Tên một bộ kinh.
            Dhammacakkappavattana sutta       (P) Chuyển pháp luân, kinh →       Dhammacakka Sutta (P) → Kinh Sự thành lập triều đại       của chánh pháp →       Name of a sutra →       Tên một bộ kinh. Kinh nay đề       cập đến Tứ diệu đế,       và là bài pháp đấu tiên của đức       Phật.
            Dhammacakkhu       (P) Pháp nhãn →       Eye of Dhamma       →       Insight into       truth.
            Dhammacariya sutta       (P) Kinh pháp hạnh →       Sutra on Wrong       Conduct →       Name of a sutra.       (Suttan II.6) →       Tên một bộ kinh.
            Dhammacetiyasuttam       (P) Kinh Pháp trang nghiêm.
            Dhammachakkappavattana sutta       (P) Chuyển Pháp luân kinh →       Name of a sutra →       Tên một bộ kinh.
            Dhammadānaṁ       (P) Bố thí pháp       →       Dharma giver       →       Giver of spritual       gift.
            Dhammadaśa       (P) Gương chánh pháp →       Pháp kính.
            Dhammadayadasutta       (P) Kinh thừa tự pháp.
            Dhamma-dhātu       (P) Pháp giới       →       Realm of Dharma       →       Element of       dhammas, realities, comprising cetasikas, subtle rupas, nibbana.
            Dhammagutta       (P) Pháp Tạng bộ, Ðàm Vô Ðức bộ, Ðàm ma cúc đa,       đàm vô cúc đa, đàm ma cúc,       đàm ma đức,       Ðàm ma quật đa ca, đạt ma cập       đa, Pháp Chánh, Pháp Cảnh, Pháp Hộ, Pháp Mật →       Name of a school       or branch. See Dharmaguptaka →       Tên một tông phái.
            Dhammaguttika       (P) Pháp Tạng bộ →       Dharmaguptaka (S) → Name       of a school or branch →       Tên một tông phái.
            Dhamma-niyama sutta       (P) →       Sutra on The       Orderliness of the Dhamma       →       Name of a sutra.       (AN III.137) →       Tên một bộ kinh.
            Dhammannu sutta       (P) →       Sutra about One       With a Sense of the Dhamma       →       Name of a sutra.       (AN VII.64) →       Tên một bộ kinh.
            Dhammanupassana       (P) Pháp niệm xứ →       Contemplation of       mind →       See Satipatthana.
            Dhammānusārin       (P) Tùy pháp hành →       Dharmānussarin (S).
      Dhammanvaya       (P) pháp truyền thống.
            Dhammapada       (P) Kinh Pháp cú       →       Verses on Dhamma       →       Dharmapada (S) →       A sutra       consisting of 26 subjects, with 423 sentences, grouped into 153 short verses       of the Buddha, teachings given at various times and places. It is regarded       as the "original" teaching of the Buddha, which can be used for       reference, moral instruction and inspiration. It was composed by Dharmatrata       in 400-300 B.C., translated into Chinese by Vighna in 3 A.D →       Có 423 câu chia thành 153 cú, 26 chủ đề.       Kinh Pháp cú do do Phật giảng dạy ở nhiều thời điểm       và nơi chốn khác nhau. Kinh này do Pháp Cứu Luận sư (400 - 300       B.C.) sưu tập, sư Duy Để Nan       (Vighna) dịch sang chữ Hán hồi thế kỷ thứ 3.
            Dhammapadatthakatha       (P) Pháp Cú Kinh chú.
            Dhammapāla       (P) Hộ pháp →       Dharma Protector       →       Name of a deity.       See Dharmapāla →       Tên một vị thiên.
            Dhammapala-Jātaka       (P) Trì pháp Túc sanh truyện →       Name of a work of       commentary →       Tên một bộ luận.
            Dhammapali       (P) Đàm Ma Ba La →       Name of a monk.       See Moggaliputta-tissa →       Tên một vị sư.
            Dhammapalinama       (P) Đàm vô ba li →       Name of a monk.       See Moggaliputta-tissa →       Tên một vị sư.
            Dhammarakkhita       (P) Đàm vô Đức       →       Name of a monk.       Xem Moggaliputta-tissa       →       Tên một vị sư.
            Dhammarammāna       (P) Pháp giới sở duyên →       All objects other       than the sense objects which can be experienced through the five       sense-doors, thus, objects which can be experienced only through the       mind-door.
            Dhammar-Sangani       (P) Pháp Tập luận →       Name of a work of       commentary →       Tên một bộ luận.
            Dhamma-saṇgani       (P) A tỳ đạt ma pháp       tụ luận →       Book of Elements       of Existence →       One of 7       Abhidhamma books of Theravada school written in Pali language →       Một trong 7 bộ kinh A tỳ đạt       ma của Thượng tọa bộ phái viết bằng tiếng Pali.
            Dhammasaṇgani       (P) Pháp tập luận →       Pháp tụ →       One of the       chapters in Abhidhamma Pitaka, the outline of the Theravada dhamma list with       definitions for each →       Một tập trong 7 tập của bộ Luận Tạng.
            Dhammassami       (P) Pháp vương       →       King of Dharma       →       Chúa của giáo pháp, tên mà người khác dùng gọi để       tôn vinh đức Phật.
            Dhammassavana sutta       (P) →       Sutra on       Listening to the Dhamma       →       Name of a sutra.       (AN V.202) →       Tên một bộ kinh.
            Dhammathatkyaw       (P) Đạt Ma Tha Kiêu       →       Burmese Precepts       →       Luật Miến điện.
            Dhamma-vicaya       (P) Trạch pháp →       See       Dharma-vicaya.
            Dhammavicaya       (P) Trạch pháp →       Dis-tinguishment       →       See       Saptabodhyangani.
            Dhamma-vinaya       (P) Pháp - Luật →       "doctrine       (dhamma) and discipline (vinaya)." The Buddha's own name for the       religion he founded →       Giáo pháp và Luật nghi. Đức       Phật đã đặt       tên này cho giáo pháp của Ngài.
            Dhamma-Yuttikanikāya       (P) Pháp Tương Ưng bộ.
            Dhammdasa       (P) Pháp kinh.
            Dhammesu-Dhammanupasi-Vihāratiatapi-Sampajano-Satima       (P) Pháp niệm xứ →       Dharma-Smṛty-Upasthana (S).
      Dhammika sutta       (P) →       Sutra on Dhammika       →       Name of a sutra.       (Suttan II.14) →       Tên một bộ kinh.
            Dhammutariya       (P) Pháp Thượng bộ →       Name of a school       or branch. See Dharmo-thariyah →       Tên một tông phái.
            Dhamur       (S) Đà nâu luận →       Name of a Veda       work of commentary →       Tên một bộ luận Vệ đà.
            Dhāna       (S) Tài sản →       Của cải →       Treasure(s).
            Dhana sutta       (P) →       Sutra on Treasure       →       Name of a sutra.       (AN VII.6) →       Tên một bộ kinh.
            Dhanada       (S) Đa văn       →       Well-learnt       →       1- Nghe nhiều biết rộng 2- Đa       văn thiên vương. Một trong 4 cõi       dục giới của Tứ thiên vương thiên: Trì quốc thiên vương (đông),       Tăng trưởng thiên vương (nam),       Quảng mục thiên vương (bắc), Đa       văn thiên vương( bắc).
            Dhananjanisuttam       (P) Kinh Dhananjani.
            Dhanika       (S) Đàn ni ca →       Đạt nị ca       →       Name of a lay       disciple of the Buddha →       Đệ tử tại gia thời đức       Phật, đã trộm gỗ của vua Bình       sa vương để xây cất tịnh xá.
            Dhanuggaha sutta       (P) →       Sutra on The       Archer →       Name of a sutra.       (SN XX.6) →       Tên một bộ kinh.
            Dharana       (S) Chấp trì →       The sixth element       in the path of classical Yoga, meaning concentration →       Định tâm lại một chổ.       Một trong 8 pháp thật tu có đề       cập trong Du già kinh.
            Dhāraṇī       (S) Đà la ni, Trì cú,       Tổng trì, Năng trì, Năng       già → Một câu trì,       một câu đà la ni, một câu chơn       ngôn, một câu chú →       Darani (J) →       A short sutra       containing mystical formulas of knowledge that are symbolic. They are       usually longer than mantras →       Có nhiều câu thì gọi là Chân ngôn (Dharani), nếu chỉ       một câu gọi là Chú (Mantra). Man trà la (ý mật) cùng với       thần chú (dharini) là ngữ mật và ấn là thân mật nếu được       khéo học và thực hành thì hành giả sẽ là một với chư       Phật., thân ngữ ý mình là thân ngữ ý của chư Phật. - Chân       ngôn có 5 loại: Như Lai chân ngôn, Bồ tát chân ngôn, Kim Cang chân       ngôn: chân ngôn bậc thánh. Nhị thừa chân ngôn, chư thiên chân       ngôn: chân ngôn bậc thần. - Chân ngôn có 4 pháp: Tiêu tai, Hàng       phục, Nhiếp triệu và Tăng ích.       Chân ngôn có 3 loại: Nhiều chữ gọi là Đà       la ni (Dharani), một chữ gọi là chân ngôn, không chữ gọi là       Thật tướng.
            Dhāraṇī-Door Pháp       Đà la ni Môn.
            Dhāraṇīṁdhara       (S) Trì địa Bồ tát →       Name of a       Bodhisattva →       Tên một vị Bồ tát.
            Dhāraṇīpada       (S) Đà la ni bát kinh →       Name of a sutra →       Tên một bộ kinh.
            Dharma       (S) Pháp →       Dhamma (P), Hassu (J) → Đàm       ma, Đàm mô